intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ia Chim, Kon Tum

  1. TRƯỜNG: TH-THCS IA CHIM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 CD Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số tự nhiên. Các phép 4 2 1 1 8 tính với số tự nhiên. (TN1;2;3;14) (TN10;11) (TL21) (TL22) 3,5đ Phép tính luỹ thừa với 1,0đ 0,5đ 1,0 đ 1,0đ Số tự 35% số mũ tự nhiên 1 nhiên Tính chia hết trong tập 6 1 1 8 (26 tiết) hợp các số tự nhiên. Số (TN4;5;6;7;12;13) (TL23) (TL25) 3,5đ nguyên tố. Ước chung 1,5đ 1,0đ 1,0đ 35% Tam giác đều, hình 4 4 Hình vuông, lục giác đều. (TN8;18;19;20) 1,0đ học 1,0đ 10% 2 trực Hình chữ nhật, Hình 2 2 1 5 quan thoi, hình bình hành. (TN9;17) (TN15;16) (TL24) 2,0đ (8 tiết) 0,5đ 0,5đ 1,0đ 20% Tổng: Số câu 16 4 2 2 1 25 Điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tổng số tiết : 34 tiết
  2. Duyệt của Ban giám hiệu Duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) Mai Thị Huệ Mai Thị Huệ
  3. TRƯỜNG: TH-THCS IA CHIM TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 6 CD TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 4 – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN1;2;3; – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính, luỹ 14) 1,0đ thừa Số tự Thông hiểu: nhiên. Các 2 Số tự phép tính – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. (TN10;11) nhiên với số tự – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng 0,5đ nhiên. 1 cách sử dụng các chữ số La Mã. (TL21) – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, 1,0đ Phép tính 1 luỹ thừa chia, luỹ thừa trong tập hợp số tự nhiên. với số mũ Vận dụng: tự nhiên – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1 phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong (TL22) tính toán. 1,0đ – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm,
  4. tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Nhận biết : 6 1 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước . (TN4;5;6; (TL23) – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 7;12;13) 1,0đ – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép 1,5 đ chia có dư. Tính chia – Nhận biết được phân số tối giản. hết trong Vận dụng: tập hợp – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để các số tự nhiên. Số xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay nguyên tố. không. Ước – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn chung, ước chung hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong lớn nhất những trường hợp đơn giản. – Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất. – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...). Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết (TL25) những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 1,0 đ
  5. thuộc). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 4 – Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác (TN8;18; đều. 19;20) 1,0 đ Tam giác Thông hiểu: Hình đều, hình – Mô tả đươc ̣ môṭ số yếu tố cơ bản (canh, góc, đườ học vuông, lục ng chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng 2 trực giác đều nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn quan cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); luc ̣ giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cu ̣học tâp. –Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều. Nhận biết 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN9;17) Hình chữ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. 1,0 đ nhật, Hình Thông hiểu: 2 thoi, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành (TN15;16) bình hành. bằng các dung cụ học tập. 0,5 đ 1 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, (TL24) quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của 1,0 đ các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
  6. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học 2024–2025) TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Toán - Lớp 6 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 27; 9) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................... Lớp: .............. Đề gồm: 02 trang Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ........................................................................................................ ........................................................................................................ Đề số: 01 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 16) Câu 1. Số nào sau đây là số tự nhiên? 2 A. 0,27 B. 1 C. 4,5 D. 22 Câu 2. Kết quả phép tính: 33 . 36 bằng A . 39 B. 318 C. 99 D. 918 Câu 3. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 7 có thể viết là A. P = {x|x là các số tự nhiên, x < 7} B. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≤ 7} C. P = { x|x là các số tự nhiên, x > 7} D. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≥ 7} Câu 4. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 865 B. 491 C. 601 D. 513 Câu 5. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 6. Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 9.3.2 B. 1.54 C. 2.33 D. 6.32 Câu 7. Số nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 8. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4 Câu 9. Hình thoi có cạnh 2 cm thì có chu vi là A. 4 cm B. 4 cm2 C. 8 cm D. 8 cm2 Câu 10. Số phần tử của tập hợp B = {2;4;6;8…;100} là A. 100 (phần tử) B. 99 (phần tử) C. 50 (phần tử) D. 49 (phần tử)
  7. Câu 11. Số La mã XIX có giá trị là A. 19 B. 20 C. 21 D. Một giá trị khác Câu 12. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản là 6 4 10 15 A. B. C. D. 9 7 12 20 Câu 13. Số nào sau đây chia hết cho 2, chia hết cho 5 A. 2019 B. 2023 C. 2021 D. 2020 Câu 14. Viết tích 6.6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa A. 56 B. 6.5 C. 5.6 D. 65 Câu 15. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là A. AE, BD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. EF, ED, DC Câu 16. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8cm. Khi đó, diện tích hình thoi là A. 32 cm2 B. 6 cm2 C. 16 cm2 D. 2 cm2 * Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai Câu 17 Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau. Câu 18 Trong hình vuông, hai cạnh đối vuông góc với nhau. Câu 19 Tam giác đều có ba cạnh không bằng nhau và ba góc ở các đỉnh không bằng nhau. Câu 20 Trong lục giác đều, ba đường chéo chính bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Tính: a) 55.67 + 55.33 b) 90 - 76  12  6   2   Câu 22. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 170 – x = 65 b) 2x + 5 = 25 Câu 23. (1,0 điểm) Ba lớp có sĩ số lần lượt là 36; 42 và 48 học sinh cùng sếp thành hàng dọc sao cho số học sinh mỗi hàng là như nhau mà không thừa em nào. Tính số học sinh nhiều nhất có thể xếp được mỗi hàng. Câu 24. (1,0điểm) Một vườn rau có dạng hình chữ nhật, có chiều dài 30 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. Câu 25. (1,0 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38. Chứng minh rằng A chia hết cho 13. ===HẾT===
  8. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học 2024–2025) TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Toán - Lớp 6 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 27; 9) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ................................. Lớp: .............. Đề gồm: 02 trang Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ........................................................................................................ ........................................................................................................ Đề số: 02 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 16) Câu 1. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 2. Kết quả phép tính: 3 . 3 bằng 3 6 A . 39 B. 318 C. 99 D. 918 Câu 3. Viết tích 6.6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa A. 56 B. 6.5 C. 5.6 D. 65 Câu 4. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 7 có thể viết là A. P = {x|x là các số tự nhiên, x < 7} B. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≤ 7} C. P = { x|x là các số tự nhiên, x > 7} D. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≥ 7} Câu 5. Số nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 6. Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 9.3.2 B. 1.54 C. 2.33 D. 6.32 Câu 7. Số nào sau đây là số tự nhiên? 2 A. 0,27 B. 4,5 C. 1 D. 22 Câu 8. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4 Câu 9. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 865 B. 491 C. 601 D. 513
  9. Câu 10. Số phần tử của tập hợp B = {2;4;6;8…;100} là A. 49 (phần tử) B. 50 (phần tử) C. 99 (phần tử) D. 100 (phần tử) Câu 11. Số La mã XIX có giá trị là: A. 19 B. 20 C. 21 D. Một giá trị khác Câu 12. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản là 6 4 10 15 A. B. C. D. 9 7 12 20 Câu 13. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8cm. Khi đó, diện tích hình thoi là A. 32 cm2 B. 6 cm2 C. 16 cm2 D. 2 cm2 Câu 14. Hình thoi có cạnh 2 cm thì có chu vi là A. 4 cm B. 4 cm2 C. 8 cm D. 8 cm2 Câu 15. Số nào sau đây chia hết cho 2, chia hết cho 5 A. 2019 B. 2023 C. 2021 D. 2020 Câu 16. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là A. AE, BD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. EF, ED, DC * Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai Câu 17 Trong hình chữ nhật, hai đường chéo bằng nhau. Câu 18 Trong hình vuông, hai cạnh đối vuông góc với nhau. Câu 19 Tam giác đều có ba cạnh không bằng nhau và ba góc ở các đỉnh không bằng nhau. Câu 20 Trong lục giác đều, ba đường chéo chính bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Tính: a) 55.67 + 55.33 b) 90 - 76  12  6   2   Câu 22. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 170 – x = 65 b) 2x + 5 = 25 Câu 23. (1,0 điểm) Ba lớp có sĩ số lần lượt là 36; 42 và 48 học sinh cùng sếp thành hàng dọc sao cho số học sinh mỗi hàng là như nhau mà không thừa em nào. Tính số học sinh nhiều nhất có thể xếp được mỗi hàng. Câu 24. (1,0điểm) Một vườn rau có dạng hình chữ nhật, có chiều dài 30 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 10 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. Câu 25. (1,0 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38. Chứng minh rằng A chia hết cho 13. ===HẾT===
  10. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học 2024–2025) TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Toán - Lớp 6 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 27; 9) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................... Lớp: .............. Đề gồm: 02 trang Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ........................................................................................................ ........................................................................................................ Đề số: 03 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 16) Câu 1. Số nào sau đây chia hết cho 2, chia hết cho 5 A. 2019 B. 2023 C. 2021 D. 2020 Câu 2. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 3. Số nào sau đây là số tự nhiên? 2 A. 0,27 B. 1 C. 4,5 D. 22 Câu 4. Số nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 5. Viết tích 6.6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa A. 56 B. 6.5 C. 5.6 D. 65 Câu 6. Số La mã XIX có giá trị là: A. 19 B. 20 C. 21 D. Một giá trị khác Câu 7. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản là 4 6 10 15 A. B. C. D. 7 9 12 20 Câu 8. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8cm. Khi đó, diện tích hình thoi là A. 32 cm2 B. 6 cm2 C. 16 cm2 D. 2 cm2 Câu 9. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là A. AE, BD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. EF, ED, DC Câu 10. Hình thoi có cạnh 2 cm thì có chu vi là A. 4 cm B. 4 cm2 C. 8 cm D. 8 cm2 Câu 11. Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 9.3.2 B. 1.54 C. 2.33 D. 6.32 Câu 12. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 7 có thể viết là A. P = {x|x là các số tự nhiên, x < 7} B. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≤ 7} C. P = { x|x là các số tự nhiên, x > 7} D. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≥ 7}
  11. Câu 13. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4 Câu 14. Kết quả phép tính: 3 . 3 bằng 3 6 A . 39 B. 318 C. 99 D. 918 Câu 15. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 865 B. 491 C. 601 D. 513 Câu 16. Số phần tử của tập hợp B = {2;4;6;8…;100} là A. 49 (phần tử) B. 50 (phần tử) C. 99 (phần tử) D. 100 (phần tử) * Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai Câu 17 Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc ở các đỉnh bằng nhau. Câu 18 Trong hình vuông, hai đường chéo bằng nhau. Câu 19 Trong hình thoi, hai cạnh đối vuông góc với nhau. Câu 20 Trong lục giác đều, ba đường chéo chính không bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Tính: a) 37.79 - 37.69 b)  42  12  : 5  22 Câu 22. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 125 - x = 45 b) 5x + 20 = 65 Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Lan có 12 thước; 36 bút; 42 vở cùng chia đều cho các học sinh nghèo vượt khó học tốt mà không thừa cái nào. Hỏi bạn Lan có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần quà. Câu 24. (1,0điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật, chiều rộng 20 m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 12 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. Câu 25. (1,0 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38. Chứng minh rằng A chia hết cho 13. ===HẾT===
  12. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (Năm học 2024–2025) TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn: Toán - Lớp 6 (Tuần: 9 - Tiết PPCT: 27;9) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: ............................... Lớp: .............. Đề gồm: 02 trang Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ........................................................................................................ ........................................................................................................ Đề số: 04 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (từ câu 1 đến câu 16) Câu 1. Kết quả phép tính: 33 . 36 bằng A . 39 B. 318 C. 99 D. 918 Câu 2. Viết tích 6.6.6.6.6 dưới dạng lũy thừa A. 56 B. 6.5 C. 5.6 D. 65 Câu 3. Cho hình thoi, biết độ dài hai đường chéo là 4 cm và 8cm. Khi đó, diện tích hình thoi là A. 32 cm2 B. 6 cm2 C. 16 cm2 D. 2 cm2 Câu 4. Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố? A. 16 B. 27 C. 2 D. 35 Câu 5. Phân tích số 54 ra thừa số nguyên tố ta được A. 9.3.2 B. 1.54 C. 2.33 D. 6.32 Câu 6. Số nào sau đây là số tự nhiên? 2 A. 0,27 B. 1 C. 4,5 D. 22 Câu 7. Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản là 6 4 10 15 A. B. C. D. 9 7 12 20 Câu 8. Số La mã XIX có giá trị là: A. 19 B. 20 C. 21 D. Một giá trị khác Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 2, chia hết cho 5 A. 2019 B. 2023 C. 2021 D. 2020 Câu 10. Số nào sau đây là ước của 10? A. 0 B. 5 C. 20 D. 40 Câu 11. Tập hợp P các số tự nhiên nhỏ hơn 7 có thể viết là A. P = {x|x là các số tự nhiên, x < 7} B. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≤ 7} C. P = { x|x là các số tự nhiên, x > 7} D. P = { x|x là các số tự nhiên, x ≥ 7} Câu 12. Số phần tử của tập hợp B = {2;4;6;8…;100} là A. 49 (phần tử) B. 50 (phần tử) C. 99 (phần tử) D. 100 (phần tử)
  13. Câu 13. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 1 B. Biển báo 2 C. Biển báo 3 D. Biển báo 4 Câu 14. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 865 B. 491 C. 601 D. 513 Câu 15. Ba đường chéo chính của lục giác ABCDEF là A. AE, BD, AC B. AD, FC, EB C. AB, CD, EF D. EF, ED, DC Câu 16. Hình thoi có cạnh 2 cm thì có chu vi là A. 4 cm B. 4 cm2 C. 8 cm D. 8 cm2 * Đánh dấu X vào ô thích hợp. Nội dung Đúng Sai Câu 17 Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc ở các đỉnh bằng nhau. Câu 18 Trong hình vuông, hai đường chéo bằng nhau. Câu 19 Trong hình thoi, hai cạnh đối vuông góc với nhau. Câu 20 Trong lục giác đều, ba đường chéo chính không bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21. (1,0 điểm) Tính: a) 37.79  37.69 b)  42  12  : 5  22 Câu 22. (1,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 125 - x = 45 . b) 5x + 20 = 65 Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Lan có 12 thước; 36 bút; 42 vở cùng chia đều cho các học sinh nghèo vượt khó học tốt mà không thừa cái nào. Hỏi bạn Lan có thể chia được nhiều nhất thành mấy phần quà. Câu 24. (1,0điểm) Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật, chiều rộng 20 m, chiều dài lớn hơn chiều rộng 12 m. Hãy tính chu vi và diện tích mảnh vườn. Câu 25. (1,0 điểm) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38. Chứng minh rằng A chia hết cho 13. ===HẾT===
  14. TRƯỜNG TH-THCS IA CHIM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 6 - Tuần: 9 - Tiết PPCT: 27; 9 (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. - Phần tự luận hs không giải mà có đáp án đúng vẫn không cho điểm. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: *Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề 1 B A A D C C B A C C A B D D B C Đề 2 C A D A B C C A D B A B C C D B Đề 3 D C B B D A A C B C C A A A D B Đề 4 A D C C C B B A D B A B A D B C * Đánh dấu X vào ô thích hợp. * Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 17 18 19 20 Đề 1 + Đề 2 Đ S S Đ Đề 3 + Đề 4 Đ Đ S S II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU ĐÁP ÁN ĐỀ 1+ ĐỀ 2 ĐÁP ÁN ĐỀ 3+ ĐỀ 4 ĐIỂM 21 a. 55.67  55.33 a. 37.79  37.69 (1,0 điểm)  55.(67  33)  37.(79  69) 0,25  55.100  5500  37.10  370 0,25 b. 90  76  12  6 2  b.  42  12  : 5  2 2    90  76  62  0,25    30 : 5  4  90   76  36  64  2 0,25  90  40  50 22 a. 170 – x = 65 a. 125 - x = 45 (1,0 điểm) x = 170 - 65 x = 125 – 45 0,25 x = 105 x = 80 0,25 b. 2x + 5 = 25 b. 5x + 20 = 65 2x = 25 – 5 5x = 65 – 20 0,25 2x = 20 5x = 45 x = 20:2 x = 45:5 0,25 x = 10 x=9
  15. Gọi x là số học sinh của mỗi hàng dọc Gọi x là số phần quà cần tìm: xếp được: Nên 36 x; 42 x; 48 x và x lớn nhất. Nên 12 x; 36 x; 42 x và x lớn nhất. 0,25 Suy ra x là ƯCLN(36;42;48) Suy ra x là ƯCLN(12;36;42) Ta có: Ta có: 23 36  22.32 12  22.3 (1,0 điểm) 42  2.3.7 36  22.3 2 48  24.3 42  2.3.7 0,25 Suy ra x = ƯCLN(36;42;48) = 2.3 = 6 Suy ra x = ƯCLN(12;36;42) = 2.3 = 6 nên x = 6 nên x = 6 0,25 Vậy số học sinh của mỗi hàng dọc xếp Vậy số phần quà nhiều nhất có thể chia được là 6 học sinh. là 6 phần. 0,25 24 Chiều rộng mảnh vườn: 30 10  20 (m) Chiều dài mảnh vườn: 20 + 12 = 32 (m) 0,5 (1,0 điểm) Diện tích mảnh vườn: 20.30  600 (m2 ) Diện tích mảnh vườn: 32.20 = 640 ( m2 ) 0,25 Chu vi mảnh vườn: (20+30).2= 100 (m) Chu vi mảnh vườn: (32+20).2= 104 (m) 0,25 25 Ta có: 2 3 4 5 6 7 8 (1,0 điểm) A = 1 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 A = (1 + 3 + 32) + (33 + 34 + 35) + (36 + 37 + 38) 0,25 A = (1 + 3 + 32) + 33(1 + 3 + 32) + 36 (1 + 3 + 32) 0,25 A = 13 + 33.13 + 36.13 0,25 A = 13(1 + 33 + 36) chia hết cho 13 Vậy A chia hết cho 13. 0,25 Chú ý: Lời giải của các bài khác đáp án, nhưng hợp lôgic, đầy đủ, chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. ===HẾT===
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2