Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong, Kon Tum
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Môn: Toán; Lớp 6 Thời gian: 90 phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % điểm T Nội dung/đơn vị kiến Chủ đề T thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp 1 2 các số tự nhiên. Thứ tự (TN2) 1 15,0 trong tập hợp các số tự (TN3) (TL21a, nhiên b) Các phép tính với số tự 2 Số tự nhiên nhiên. Phép tính luỹ 3 1 22,5 1 (TN1,4,5) (TL21c,d (24 tiết) thừa với số mũ tự (TL22a) nhiên ) Tính chia hết trong tập 9 hợp các số tự nhiên. Số (TN6,7,8,9, 1 1 37,5 nguyên tố. Ước chung 10,11 (TL22b) (TL24) và ƯCLN ,12,13,14) Các hình Tam giác đều, hình 1 2 phẳng vuông, lục giác đều (TN15) (TN16,17) 7,5 2 trong thực tiễn Hình chữ nhật, hình 2 1 1 17,5% thoi, hình bình hành, (TN18,19) (TN20) (TL23) (8 tiết) Tổng số câu 16 4 4 3 1
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số tự nhiên và Nhận biết: 1 tập hợp các số – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. (TN 2) tự nhiên. Thứ Thông hiểu: 3 tự trong tập – Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập (TL21a,b) hợp các số tự phân. (TN3) nhiên – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. Nhận biết: 3 – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép (TN1,4,5) tính. Thông hiểu: 2 - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, (TL21c,d) nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. Vận dụng: 1 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, (TL22a) kết hợp, phân phối của phép nhân đối với Các phép tính phép cộng trong tính toán. với số tự – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số nhiên. Phép mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân Số tự tính luỹ thừa và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số 1 nhiên mũ tự nhiên.
- với số mũ tự – Vận dụng được các tính chất của phép tính nhiên (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). Vận dụng cao: – Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính Nhận biết : 9 – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN 6,7,8,9,10, niệm ước và bội. 11,12,13,14) – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản Vận dụng: 1 – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, (TL22b) 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết Tính chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. trong tập hợp – Thực hiện được việc phân tích một số tự các số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nhiên. Số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. nguyên tố. – Xác định được ước chung, ước chung lớn Ước chung và nhất; của hai hoặc ba số tự nhiên; ƯCLN – Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật
- cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...) Vận dụng cao: 1 – Vận dụng được kiến thức số học vào giải (TL24) quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Nhận biết: 1 – Nhận dạng được tam giác đều, hình (TN 15) vuông, lục giác đều. Thông hiểu: 2 – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN16,17) góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc Tam giác đều, là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); hình vuông, lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu lục giác đều góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau). Vận dụng – Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập. – Tạo lập được lục giác đều thông qua việc 2 Các hình lắp ghép các tam giác đều phẳng Nhận biết 2 trong – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, (TN18,19) thực tiễn góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành. Hình chữ Thông hiểu: nhật, hình – Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình 1 thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. (TN20) bình hành, – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên
- (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...). Vận dụng 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL23) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 01 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Kết quả của phép tính 24 : 4 + 2 là A. 8. B. 6. C. 4. D. 12. Câu 2. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. {1; 2; 3; 4; …}. B. {0; 1; 2; 3; 4; …}. C. {0; 1; 2; 3; 4}. D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Câu 3. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt biểu diễn các số tự nhiên nào? A. 10; 6; 15; 29. B. 10; 6; 14; 29. C. 10; 4; 14; 29. D. 10; 4; 14; 31. Câu 4. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa . Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → {} B. ( ) → [ ] → {} C. {} → [ ] → ( ) D. [ ] → {} → ( ) Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 36. B. 4. C. 0. D. 24. Câu 7. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 45. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 8. Số nào dưới đây là hợp số? A. 2. B. 5. C. 47. D. 57. Câu 9. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 130 + 45. B. 15 + 31. C. 25 + 114. D. 120 + 16. Câu 10. Cho các số: 2 024, 3 025, 8 027, 5 679. Số nào chia hết cho 2? A. 2 024. B. 3 025. C. 8 027. D. 5 679. Câu 11. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 7 143. B. 2 345. C. 2 620. D. 534. Câu 12. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 12 787. B. 23 568. C. 67 378. D. 70 461. Câu 13. Cho các số: 123, 345, 567, 749. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho A. 7. B. 14. C. 49. D. 21 Câu 15. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 1. B.2 . C. 3. D. 4. Câu 16. Chọn phát biểu sai?
- A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song. C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau. Câu 17. Cho tam giác đều DEF có EF = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = 3cm. B. DF = 4cm. C. DE = 6cm. D. DF = 5cm. Câu 18. Hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB = AC. B. AC = DO. C. AC = BD. D. OB = AC. Câu 19. Cho hình thoi ABCD, khẳng định nào sau đây sai ? A. AB = BC = CD = DA. B. AB song song CD. C. AC = BD. D. AC vuông góc với BD. Câu 20. Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 30m 2 . B. 25m 2 . C. 60m 2 . D. 50m 2 . II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(2,0 điểm) a. Viết số 9 845 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. c. Tính: 981 - 381 + 25 d. Đặt tính rồi tính: 54 322 : 346 Câu 22. (1,0 điểm) a. Thực hiện phép tính 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126, 210) Câu 23. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 24. (1,0 điểm) Chứng tỏ A = 1+3+32+33 + ... +311 chia hết cho 13. ……………………..HÊT……………………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 6 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 02 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 6. B. 1. C. 3. D. 45. Câu 2. Hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC = BD. B. AC = DO. C. AB = AC. D. OB = AC. Câu 3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 7 143. B. 2 620. C. 2 345. D. 534. Câu 4. Cho tam giác đều DEF có EF = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = 3cm. B. DF = 5cm. C. DF = 4cm. D. DE = 6cm. Câu 5. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2 . Câu 6. Cho hình thoi ABCD, khẳng định nào sau đây sai ? A. AC = BD. B. AC vuông góc với BD. C. AB song song CD. D. AB = BC = CD = DA. Câu 7. Kết quả của phép tính 24 : 4 + 2 là A. 6. B. 4. C. 8. D. 12. Câu 8. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho A. 49. B. 14. C. 21 D. 7. Câu 9. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt biểu diễn các số tự nhiên nào? A. 10; 4; 14; 29. B. 10; 4; 14; 31. C. 10; 6; 14; 29. D. 10; 6; 15; 29. Câu 10. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa . B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. Câu 11. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 120 + 16. B. 15 + 31. C. 25 + 114. D. 130 + 45. Câu 12. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 67 378. B. 70 461. C. 23 568. D. 12 787. Câu 13. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → {} → ( ) B. ( ) → [ ] → {} C. [ ] → ( ) → {} D. {} → [ ] → ( ) Câu 14. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 0. B. 4. C. 36. D. 24. Câu 15. Số nào dưới đây là hợp số? A. 57. B. 5. C. 47. D. 2.
- Câu 16. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. B. {1; 2; 3; 4; …}. C. {0; 1; 2; 3; 4}. D. {0; 1; 2; 3; 4; …}. Câu 17. Cho các số: 2 024, 3 025, 8 027, 5 679. Số nào chia hết cho 2? A. 5 679. B. 2 024. C. 8 027. D. 3 025. Câu 18. Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 60m 2 . B. 25m 2 . C. 30m 2 . D. 50m 2 . Câu 19. Cho các số: 123, 345, 567, 749. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 20. Chọn phát biểu sai? A. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song. B. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình vuông có bốn góc bằng nhau. D. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(2,0 điểm) a. Viết số 9 845 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. c. Tính: 981 - 381 + 25 d. Đặt tính rồi tính: 54 322 : 346 Câu 22. (1,0 điểm) a. Thực hiện phép tính 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126, 210) Câu 23. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 24. (1,0 điểm) Chứng tỏ A = 1+3+32+33 + ... +311 chia hết cho 13. ……………………..HÊT……………………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 6 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 03 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 3. B. 6. C. 45. D. 1. Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa . B. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. C. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. D. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. Câu 3. Kết quả của phép tính 24 : 4 + 2 là A. 12. B. 8. C. 4. D. 6. Câu 4. Chọn phát biểu sai? A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. B. Hình vuông có bốn góc bằng nhau. C. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song. D. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. Câu 5. Cho các số: 2 024, 3 025, 8 027, 5 679. Số nào chia hết cho 2? A. 3 025. B. 5 679. C. 8 027. D. 2 024. Câu 6. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 4. B. 24. C. 0. D. 36. Câu 7. Cho tam giác đều DEF có EF = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. DF = 4cm. B. DE = 6cm. C. DF = 5cm. D. DE = 3cm. Câu 8. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. {0; 1; 2; 3; 4; …}. B. {0; 1; 2; 3; 4}. C. {1; 2; 3; 4; …}. D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Câu 9. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 12 787. B. 67 378. C. 70 461. D. 23 568. Câu 10. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 2 620. B. 7 143. C. 534. D. 2 345. Câu 11. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho A. 49. B. 14. C. 7. D. 21 Câu 12. Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 30m 2 . B. 25m 2 . C. 50m 2 . D. 60m 2 . Câu 13. Tổng nào sau đây chia hết cho 5?
- A. 15 + 31. B. 120 + 16. C. 130 + 45. D. 25 + 114. Câu 14. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 3. B. 4. C. 1. D. 2 . Câu 15. Cho hình thoi ABCD, khẳng định nào sau đây sai ? A. AC vuông góc với BD. B. AB song song CD. C. AC = BD. D. AB = BC = CD = DA. Câu 16. Hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC = BD. B. AB = AC. C. OB = AC. D. AC = DO. Câu 17. Số nào dưới đây là hợp số? A. 47. B. 2. C. 57. D. 5. Câu 18. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → {} → ( ) B. {} → [ ] → ( ) C. ( ) → [ ] → {} D. [ ] → ( ) → {} Câu 19. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt biểu diễn các số tự nhiên nào? A. 10; 4; 14; 29. B. 10; 4; 14; 31. C. 10; 6; 14; 29. D. 10; 6; 15; 29. Câu 20. Cho các số: 123, 345, 567, 749. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(2,0 điểm) a. Viết số 9 845 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. c. Tính: 981 - 381 + 25 d. Đặt tính rồi tính: 54 322 : 346 Câu 22. (1,0 điểm) a. Thực hiện phép tính 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126, 210) Câu 23. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 24. (1,0 điểm) Chứng tỏ A = 1+3+32+33 + ... +311 chia hết cho 13. ……………………..HÊT……………………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN Năm học: 2024 - 2025 Họ tên:……………………………. Môn: Toán; Lớp 6 Lớp:…… Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) (Đề có:24 câu; 02 trang) Mã đề: 04 Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo) ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… ……………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây. Câu 1. Nếu m 7 và n 7 thì m + n chia hết cho A. 14. B. 49. C. 21 D. 7. Câu 2. Số nào chia hết cho 9 trong các số sau đây? A. 67 378. B. 23 568. C. 70 461. D. 12 787. Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây đúng với biểu thức có dấu ngoặc? A. [ ] → ( ) → {} B. ( ) → [ ] → {} C. {} → [ ] → ( ) D. [ ] → {} → ( ) Câu 4. Cho hình thoi ABCD, khẳng định nào sau đây sai ? A. AC vuông góc với BD. B. AB song song CD. C. AB = BC = CD = DA. D. AC = BD. Câu 5. Số nào dưới đây là hợp số? A. 57. B. 47. C. 5. D. 2. Câu 6. Hình lục giác đều có mấy đường chéo chính? A. 2 . B. 4. C. 1. D. 3. Câu 7. Hình chữ nhật ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AC = BD. B. AC = DO. C. AB = AC. D. OB = AC. Câu 8. Các số La mã sau: X; IV; XIV; XXIX lần lượt biểu diễn các số tự nhiên nào? A. 10; 4; 14; 31. B. 10; 6; 15; 29. C. 10; 4; 14; 29. D. 10; 6; 14; 29. Câu 9. Kết quả của phép tính 24 : 4 + 2 là A. 6. B. 12. C. 4. D. 8. Câu 10. Số nào sau đây là một bội của 9? A. 1. B. 45. C. 6. D. 3. Câu 11. Chọn phát biểu sai? A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau. B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình vuông có bốn góc bằng nhau. D. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song. Câu 12. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức không có dấu ngoặc? A. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ. B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ. C. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa. D. Nhân và chia → Cộng và trừ→ Lũy thừa .
- Câu 13. Cho các số: 123, 345, 567, 749. Có bao nhiêu số chia hết cho 3? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 14. Trong các số sau, số nào là ước của 12? A. 0. B. 36. C. 24. D. 4. Câu 15. Cho các số: 2 024, 3 025, 8 027, 5 679. Số nào chia hết cho 2? A. 8 027. B. 2 024. C. 5 679. D. 3 025. Câu 16. Tổng nào sau đây chia hết cho 5? A. 15 + 31. B. 120 + 16. C. 130 + 45. D. 25 + 114. Câu 17. Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác không? A. {1; 2; 3; 4; …}. B. {0; 1; 2; 3; 4; …}. C. {0; 1; 2; 3; 4}. D. { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}. Câu 18. Hình bình hành có độ dài cạnh 10m và chiều cao tương ứng 6m , có diện tích là A. 50m 2 . B. 30m 2 . C. 60m 2 . D. 25m 2 . Câu 19. Trong các số sau, số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 534. B. 2 345. C. 7 143. D. 2 620. Câu 20. Cho tam giác đều DEF có EF = 5cm, khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = 6cm. B. DF = 4cm. C. DF = 5cm. D. DE = 3cm. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21.(2,0 điểm) a. Viết số 9 845 thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng lũy thừa của 10. b. Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. c. Tính: 981 - 381 + 25 d. Đặt tính rồi tính: 54 322 : 346 Câu 22. (1,0 điểm) a. Thực hiện phép tính 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100; b. Tìm ƯCLN (126, 210) Câu 23. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 40 m và chu vi bằng 140 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó. Câu 24. (1,0 điểm) Chứng tỏ A = 1+3+32+33 + ... +311 chia hết cho 13. ……………………..HÊT……………………
- TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM: Trắc nghiệm: - Từ câu 1 đến câu 20, chọn đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Tự luận: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 23 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 01 A A C C B B A D A A B D C A C B D C C C Đề 02 D A C B C A C D A D D B B B A B B A B A Đề 03 C C B C D A C C C D C D C A C A C C A A Đề 04 D C B D A D A C D B D B C D B C A C B C II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM a. 9 845 = 9000 + 800 + 40 + 5 = 9.1000 + 8.100 + 4.10 + 5 0,25 0,25 = 9.103 + 8.102 + 4.10 + 5 21 (2,0 điểm) b. 98 765 0,5 c. Tính: 981 - 381 + 25 = 600 + 25 0,5 = 625 d. 54 322 : 346 = 157 0,5 a. 2 . [(7 – 33 : 32) : 22 + 99] – 100 = 2 . [(7 – 3) : 4 + 99] – 100 = 2 . [4 : 4 + 99] – 100 0,25 22 0,25 (1,0 điểm) = 2 . (1 + 99) – 100 = 2 . 100 – 100 = 100 b. Tìm ƯCLN (126, 210) 0,25 Ta có: 126 = 2. 32.7; 210 = 2.3.5 .7 ƯCLN(126,240) = 2. 3 .7 = 42 0,25 Nửa chu vi của hình chữ nhật là 140 : 2 = 70 (m) 0,25 23 Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là 70 – 40 = 30 (m) 0,25 (1,0 điểm) 0,5 Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là 40 . 30 = 1 200 (m2). A = 1+3+32+33 + ... +311 = (1+3+32) + (33 + 34 + 35) +(36 + 37 + 38) + (39 + 310 + 311) = (1+3+32) + 33. (1+3+32) + 36. (1+3+32) + 39. 24 (1+3+32) = (1+3+32) . ( 1+ 33 + 36 + 39) = 13. (1+ 33 + 36 + 39) 0,5 (1,0 điểm) Vì 13 chia hết cho 13 nên 13. (1+ 33 + 36 + 39) chia hết cho 13. 0,25 0,25 Vậy A = 1+3+32+33 + ... +311 chia hết cho 13.
- Kroong, ngày 16 tháng 10 năm 2024 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Trần Thị Xoa Nguyễn Thị Kim Thanh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn