intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN 6 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Tập hợp Số tự 4 1(1a) các số tự nhiên và 0,5đ 15% nhiên tập hợp các số tự nhiên. Cách ghi số tự nhiên. Thứ tự 2 1(2a) 1(2b) trong tập hợp số tự 0,5đ 1đ 20% nhiên. Các phép tính với số tự nhiên. Phép lũy thừa với số tự nhiên. 2 Tính chia Quan hệ 2 1(3b) 1(3c) hết trong chia hết tập hợp và tính 1đ 1đ 25% các số tự chất. nhiên. Số
  2. nguyên Dấu hiệu 1(1b) 1(3a) tố. Ước chia hết. 1đ 0,5đ 15% chung và bội chung Số nguyên 2 5% tố. 3 Các hình Tam giác 1 2,5 % phẳng đều, hình trong vuông, lục thực tiễn giác đều. Hình chữ 1 2(4a,b) nhật, hình 1,5đ 17,5% thoi, hình bình hành, hình thang cân. Tổng số 12 1 5 2 1 21 câu Tổng 4đ 2đ 10 đ điểm Tỉ lệ 40% 20% 100% phần trăm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Tập hợp các số Số tự nhiên và Nhận biết: tự nhiên tập hợp các số tự - Nhận biết được 2(TN1,2) nhiên. tập hợp các số tự 1(TN3) Cách ghi số tự nhiên, phần tử nhiên. của tập hợp. 1(TN4) - Nhận biết được các số tự nhiên từ 1(TL1a) 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã. - Nhận biết được giá trị trong hệ thập phân. Thông hiểu: - Hiểu được cách viết 1 tập hợp. Các phép tính với Nhận biết: số tự nhiên. Phép - Nhận biết được 1(TN5) lũy thừa với số tự thứ tự thực hiện 1(TN6) nhiên. phép tính. - Nhận biết được 1(TL2a) phép chia hai lũy thừa cùng cơ số. Thông hiểu: - Thực hiện được 1(TL2b) các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
  4. thừa trong tập hợp số tự nhiên. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia nâng lên lũy thừa trong tập hợp số tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. - Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
  5. thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...). 2 Tính chia hết Quan hệ chia hết Nhận biết: trong tập hợp và tính chất. - Nhận biết được 2(TN7,10) các số tự nhiên. Dấu hiệu chia quan hệ chia hết, 2(TN8,9) Số nguyên tố. hết. ước và bội. Ước chung và Số nguyên tố. - Nhận biết được 1(TL1b) bội chung khái niệm số nguyên tố, hợp 1(TL3a) số, dạng phân tích một số ra thừa số nguyên tố. - Nhận biết được tính chất chia hết 1(TL3b) cho 2,3,5,9. Thông hiểu: - Hiểu được cách 1(TL3c) tìm một chữ số để số đó chia hết cho 2, 3, 5, 9 Vận dụng: - Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định. một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thực hiện được phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của
  6. các thừa số nguyên tố trong trường hợp đơn giản. - Xác định được ước; Xác định được bội của một số. - Vận dụng kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức đã học vào tìm ước của 1 số. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 3 Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 1 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận biết được (TN11) giác đều. tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. Hình chữ nhật, Nhận biết: hình thoi, hình - Nhận biết được 1 bình hành, hình hình chữ nhật (TN12) thang cân. hình thoi, hình 1(TL4b) bình hành. 1(TL4a) Thông hiểu: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình
  7. thang cân. - Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập. Tổng 13 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp: 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám Giám thị Họ và tên : ........................................ khảo Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 5 được viết là A. M = [1;2;3;4;5]. B. M = {1;2;3;4;5}. C. M = {0;1;2;3;4}. D. M = {0;1;2;3;4;5}. Câu 2: Cho tập hợp M = {x N| x7}. Đáp án nào sau đây sai? A. 0M. B. 3 M. C. 8M. D. 7M. Câu 3: Số 24 được viết bằng số La Mã là A. XXIIII. B. XXIV. C. XXVI. D. XIVX. Câu 4: Cho số tự nhiên 12576 thì chữ số 2 có giá trị là A. 2000. B. 2567. C. 20. D. 200. Câu 5: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ. B. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. C. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa. D. Lũy thừa Nhân và chia. Câu 6: Kết quả của phép tính 35: 3 viết dưới dạng lũy thừa là A. 34. B. 36. C. 94. D. 35.
  8. Câu 7: Trong các số: 1; 3; 5; 9. Số nào không là ước của 15? A. 1. B. 3. C. 5. D. 9. Câu 8: Trong các số 7; 8; 9; 10 số nào là số nguyên tố? A. 7. B. 8. C. 9 D. 10. Câu 9: Phân tích 60 ra thừa số nguyên tố được kết quả là A. 2.3.10. B. 22 .3.5. C. 2.5.6. D.3.4.5. Câu 10: Trong các số 12; 13; 14; 15 số nào vừa là bội của 3, vừa là bội của 4? A. 15. B. 14. C. 12. D. 13. Câu 11: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Hình lục giác đều có các cạnh bằng nhau. B. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng 1200. C. Hình lục giác đều có các cạnh đối song song. D. Hình lục giác đều có 3 đường chéo chính. Câu 12: Trong hình thoi có: A. các cạnh song song với nhau. B. các cạnh bằng nhau. C. hai đường chéo bằng nhau . D. hai góc kề một đáy bằng nhau. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) a) Viết tập hợp A các chữ cái trong từ “CẨM THANH” b) Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng sau có chia hết cho 3 không? Vì sao? 4050 + 18 + 123 Bài 2: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 270 – 18 : 3 b)240 : [8 + 3 . (6 + 2 . 32)]. Bài 3: (2.5 điểm) a) Tìm chữ số a,b để số chia hết cho 2; 5 và 9. b) Đội văn nghệ có 30 bạn, được xếp thành các hàng có số người bằng nhau. Hỏi có những cách xếp hàng nào, biết mỗi hàng có nhiều hơn 3 bạn? c) Tìm số tự nhiên x , y biết xy – 3x + y = 8. Bài 4: (1.5 điểm) a) Vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB = 4cm, BC = 3cm. b) Nêu nhận xét về cạnh, góc, đường chéo của hình chữ nhật. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1-TOÁN 6. NĂM HỌC 2024 – 2025. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Mỗi câu đúng: 0,25đ
  9. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D B A B A D A B C C B II/ TỰ LUẬN: (7điểm) Bài Diễn giải Điểm Bài 1 a) A = {C; Â; M; T; H; A; N} 0,5 1,5đ b)Vì 4050 3; 18 3; 123 3 0,75 nên 4050 + 18 + 123 3 0,25
  10. Bài 2 a)270 – 18 : 3 1,5đ = 270 – 6 0,25 = 264 0,25 b)240 : [8 + 3 . (6 + 2 . 32)] = 240 : [8 + 3 . (6 + 2 . 9)] 0,25 = 240 : [8 + 3 . 24] 0,25 = 240 : [8 + 72] 0,25 = 240 : 80 0,25 =3 Bài 3: a) Tìm chữ số a,b để số chia hết cho 2; 5 và 9 (2.5 chia hết cho 2; 5 , 0 ≤ b ≤ 9 điểm) Suy ra b = 0 0,25 Với b = 0, ta có chia hết cho 9 , 0 ≤ a ≤ 9 3+a+5+0 9 8 + a 9 Suy ra a = 1 0,25 b) Do xếp 30 bạn thành các hàng đều nhau nên số bạn trong mỗi 0,25 hàng phải là ước của 30 Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 0,25 Số hàng 1 2 3 5 6 10 15 30 0,25 0,25
  11. Số bạn ở mỗi hàng 30 15 10 6 5 3 2 1 (loại) (loại) (loại) Vì mỗi hàng có nhiều hơn 3 bạn nên ta có 5 cách xếp hàng : 1 hàng, 2 hàng, 3 hàng, 5 hàng, 6 hàng. c) Tìm số tự nhiên x, y biết xy – 3x + y = 8 x(y – 3 ) + (y – 3) = 8 –3 0,25 (y – 3 )(x + 1) = 5 (y – 3 )(x + 1) = 5.1 = 1.5 0,25 TH1: y – 3 = 5 ; x+1=1 y=8 ; x=0 0,25 TH2: y – 3 = 1 ; x+1=5 y=4 ; x=4 0,25 Vậy x = 0; y = 8 x = 4; y = 4 Bài 4: Vẽ hình bình hành ABCD có cạnh AB = 4cm, BC = 3cm. 1,0 (1.5 (Vẽ được hình bình hành nhưng sai số đo một cạnh -0,25đ) điểm)
  12. - Bốn góc bằng nhau và bằng 90 0. 0,5 - Các cạnh đối bằng nhau. - Hai đường chéo bằng nhau (Nêu đúng hai ý 0,25 đ). Học sinh giải cách khác đúng vẫn ghi điểm tối đa. Đáp án đối với học sinh khuyết tật: I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm. Nếu đúng từ 8 câu trở lên được 4 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D B A B A D A B C C B II/ TỰ LUẬN: - Bài 1a, 2a mỗi đáp án đúng được nhân đôi số điểm.
  13. - Bài 1b, 2b, 3a, 3b, 3c, 4 thực hiện theo đáp án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2