intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

  1. ` MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN, LỚP 6 Mứ độ đánh giá ng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT (4-11) (12) Chủ đề thức (1) Nh n iế h ng hiểu n d ng (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự 2 1 1 1,75đ trong tập hợp các số tự (C1,2) (C13) (C3) (17,5%) nhiên Số tự nhiên Các phép tính với số tự 3 2 (26 tiết) 2 (C14.1.b, 3,5đ 1 nhiên. Phép tính lũy (C14.1.a, 71% - (C4,5) C14.2.b, (35%) thừa với số mũ tự nhiên C14.2.a) 7 điểm C15) Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số 3 1 1,75 nguyên tố. Ước chung (C6,7,8) (C17) (17,5%) và bội chung Các hình Tam giác đều, hình 2 1 1,5 phẳng vuông, lục giác đều (C9,10) (C16a) (15%) rong hự 2 iễn Hình chữ nhật, hình 1 1 1 1,5 (8 iế ) thoi, hình bình hành, (C16b) (C11) (C12) (15%) 29% - hình thang cân. 3 điểm 8 câu 2 câu 4 câu 2 câu 3 câu 17 câu T ng (2 đ) (2đ) (1 đ) (2đ) (3 đ) 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100
  2. ` BẢNG ĐẶC Ả MA RẬN ĐỀ KIỂM RA GIỮA KÌ I TOÁN –LỚP 6 Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mứ độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nh n biêt Thông hiểu V n d ng Số tự nhiên và Nh n iế tập hợp các số tự - Nhận biết phần tử thuộc tập hợp. 2 (TN) nhiên. Thứ tự - Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. 1 (TN) trong tập hợp các 1 (TL) Thông hiểu số tự nhiên - Đưa số la mã về số tự nhiên. Nh n biết Các phép tính với - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính. Số tự số tự nhiên. Phép 2 (TN) 2 (TL) 1 nhiên tính lũy thừa với Thông hiểu 3 (TL) số mũ tự nhiên - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Nh n iế Tính chia hết - Nhận biết được ước. trong tập hợp các - Nhận biết được quan hệ chia hết. số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. 3 (TN) 1 (TL) chung và bội V n d ng cao chung - vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. Các Tam giác đều, Nh n iế 2 2 (TN) 1 (TL) hình hình vuông, lục - Nhận biết tam giác đều.
  3. ` phẳng giác đều - Nhận biết lục giác đều. trong V n d ng hự - Vẽ được tam giác đều bằng dụng cụ học tập. iễn Nh n iế - Mô tả các yếu tố cơ bản của hình bình hành. Hình chữ nhật, Thông hiểu hình thoi, hình bình hành, hình - Tính được diện tích hình chữ nhật. 1 (TN) 1 (TN) 1 (TL) thang cân. V n d ng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với chu vi, thực tiễn. T ng 11 7 3 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. ` UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 RƯỜNG HCS LÊ ĂN ÂM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp A  3;5;7;11 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3  A . C. 5  A . D. 11 A . Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 100 lần lượt là A. 99 và 100 . B. 101 và 99 . C. 99 và 101. D. 100 và 101 Câu 3. Các số la mã XI ; XIX ; XVII được đọc lần lượt là A. 11;19;17 . B. 11; 21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18 . Câu 4. Kết quả của phép tính 42.43.41 bằng A. 44 . B. 45 . C. 46 . D. 47 . Câu 5. Giá trị của biểu thức 22  2.(32  1) bằng A. 200. B. 8. C. 140. D. 2. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 24? A. 0 . B. 6 . C. 14 . D. 48 . Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 3? A. 235. B. 168. C. 322. D. 421. Câu 8. Số nào sau đây không phải số nguyên tố? A. 31. B. 17. C. 20. D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 10. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là A. AB  CD . B. AD  AB . C. AB  BC . D. AB  AD .
  5. ` Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD, biết CD  5cm và AE  2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng: A. 14 cm2 . B. 7 cm2 . C. 10 cm2 . D. 5 cm2 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A  {x  N / x  5} ; b) Tập hợp B các chữ cái tiếng việt trong từ “NHA TRANG”. Câu 14. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 135  70  365  130 ; b) 20210  3.[52 .10  (23  13)2 ] . 2. Tìm x, biết: a) 2x- 8 = 0; b) 2 x  16 . Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 15 000đồng/ quyển, 5 cái bút giá 6000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 20 000đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu 16. (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm. b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB=15cm, AF=18cm, BC=9cm, EF=24cm. Câu 17. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: A  1  4  42  43  ...  42021 chia hết cho 21. --Hết-- Họ và tên:…………………………………………..Lớp………………..Số báo danh…………
  6. ` UBND HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA RƯỜNG HCS LÊ ĂN ÂM ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán – Lớp 6 ĐỀ A I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng đượ 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A C D B B C C D A C II. Tự lu n Câu Đáp án Điểm a) A  {0;1;2;3;4} 0.5 13 b) B ={N;H;A;T;R;G} 0,5 a) 135  70  365  130 = (135 + 365) + (70 + 130) 0,25 = 500 + 200 = 700 0,25 b) 20210  3.[52 .10  (23  13)2 ]=1+3.[25.10  102 ]  1  3.[250  100] 0,25  1  3.150  451 0,25 14 a)2x- 8 = 0 2x=8 0,25 x=8:2=4 0,25 b) 2 x  8 0,25 2 x  23 x3 0,25 Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 15 10.15000 + 5.6000 + 20000 = 200.000 (đồng) 0,5 Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 200.000 đồng. 0,5 a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 5cm 1 - thiếu ghi kí hiệu trừ 0,25 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm)
  7. ` Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,25 Chu vi mảnh đất là: 0,25 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm) Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) Ta có: A  1  4  42  43  ...  42021  (1  4  42 )  (43  44  45 )  ...  (42019  42020  42021 ) 0,25 17 0,25  (1  4  42 )  43 (1  4  42 )  ...  42019 (1  4  42 ) 0,25  21.(1  43  ...  42019 ) Vì 21 21 nên A 21 0,25 Hướng dẫn chung: - Các cách giải khác HDC mà đúng thì vẫn cho theo thang điểm.
  8. ` UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 RƯỜNG HCS LÊ ĂN ÂM Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ B ĐỀ CHÍNH THỨC I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án rả lời đúng của mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Cho tập hợp A  3;5;1;12 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 1 A . B. 3  A . C. 5  A . D. 11 A . Câu 2. Cặp số liền trước và liền sau của 88 lần lượt là A. 89 và 99. B. 87 và 89. C. 99 và 101. D. 100 và 101 Câu 3. Các số la mã IX ; XII ; XV được đọc lần lượt là A. 9;12;15 . B. 11; 21;17 . C. 9;19;17 . D. 11;19;18 . Câu 4. Kết quả của phép tính 34.31.32 bằng A. 35 . B. 36 . C. 33 . D. 37 . Câu 5. Giá trị của biểu thức 80  2.(42  6) bằng A. 100. B. 80 C. 140. D. 2. Câu 6. Số nào sau đây là ước của 30? A. 0 . B. 16 . C. 15 . D. 48 . Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 5? A. 235. B. 168. C. 322. D. 421. Câu 8. Số nào sau đây là hợp số? A. 31. B. 40 C. 5 D. 11. Câu 9. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có hình dạng là tam giác đều? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 A. Biển báo 3. B. Biển báo 4. C. Biển báo 1. D. Biển báo 2. Câu 10. Mỗi góc của hình tam giác đều bằng A. 45o. B. 60o. C. 90o. D. 120o. Câu 11. Cho hình bình hành ABCD, khẳng định đúng là A. AB  CD . B. AD  AB . C. AB  BC . D. AB  AD .
  9. ` Câu 12. Cho hình chữ nhật ABFE và hình thoi ABCD, biết CD  5cm và AE  2 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABFE bằng: A. 14 cm2 . B. 7 cm2 . C. 10 cm2 . D. 5 cm2 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1 điểm) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử: a) A  {x  N | x  6} ; b) Tập hợp B các chữ cái tiếng việt trong từ “NÚI THÀNH”. Câu 14. (2 điểm) 1. Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): a) 265  80  435  220 ; b) 2789870  5.[42 .10  (24  14)2 ] . 2. Tìm x, biết: b) 3  27. x a) 3x -6 = 0; Câu 15. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức thăm và tặng quà cho các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn. Dự định mỗi gói quà bao gồm 10 quyển vở giá 15 000đồng/ quyển, 5 cái bút giá 7000 đồng/cái, 1 bộ thước giá 20 000đồng/ bộ. Hỏi mỗi gói quà có tổng giá trị bao nhiêu tiền? Câu 16. (2 điểm) a) Vẽ tam giác đều có độ dài cạnh bằng 3 cm. b) Tính chu vi và diện tích mảnh đất có hình vẽ dưới đây biết AB=15cm, AF=18cm, BC=9cm, EF=24cm. Câu 17. (1 điểm) Chứng tỏ rằng: A  1  3  32  33  ...  32021 chia hết cho 13. --Hết-- Họ và tên:…………………………………………..Lớp………………..Số báo danh…………
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ` HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA RƯỜNG HCS LÊ ĂN ÂM ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I Môn Toán – Lớp 6 ĐỀ B I. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng đượ 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A D A C A B C B A C II. Tự lu n Câu Đáp án Điểm a) A  {0;1;2;3;4;5} 0.5 13 b) B ={N;U;I;T;H;A} 0,5 a) 265  80  435  220 = (265 + 465) + (80 + 120) 0,25 = 700 + 200 = 900 0,25 b) 2789870  5.[42 .10  (24  14)2 ]=1+5[16.10  102 ]  1  5.[160  100] 0,25  1  5.60  301 0,25 14 a) 3x -6 = 0 3x = 6 0,25 x = 6:3 =2 0,25 b). 3x  27. 0,25 3x  33 x=3 0,25 Mỗi gói quà có tổng giá trị là: 15 10.15000 + 5.7000 + 20000 = 205.000(đồng) 0,5 Vậy mỗi gói quà có tổng giá trị là 205.000 đồng. 0,5 a) Vẽ đươc tam giác đều có độ dài cạnh bằng 3cm 1 -thiếu ghi kí hiệu trừ 0,25 16 b) Độ dài CD là 24 – 15 = 9 (cm) Độ dài DE là 18 – 9 = 9 (cm) 0,25 Chu vi mảnh đất là: 0,25 15 + 18 + 24 + 9 + 9 + 9 = 84 (cm)
  11. ` Diện tích mảnh đất là: 0,5 15.9 + 9.24 = 351 (cm2) Ta có: A  1  3  32  33  ...31991  (1  3  32 )  (33  34  35 )  ...  (32019  32020  32021 ) 0,25 17 0,25  (1  3  32 )  33 (1  3  32 )  ...  32019 (1  3  32 ) 0,25  13.(1  33  ...  32019 ) 0,25 Vì 13 13 nên A 13 Hướng dẫn chung: - Các cách giải khác HDC mà đúng thì vẫn cho theo thang điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2