Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tân Bình, Hải Dương
lượt xem 0
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tân Bình, Hải Dương” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tân Bình, Hải Dương
- UBND TP. HẢI DƯƠNG ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm: 13 câu, 2 trang A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Dạng 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm. Câu 1. Cho tập hợp B = {3; 6; 9; 12}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 6 B. 12 C. 9 D. 5 Câu 2. Biểu diễn số 22 bằng số La Mã là : A. XII B. XXIII C. XXII D. IIXX Câu 3. Một người đặt mua 3kg thịt bò, được cửa hàng giao về tận nhà và tính tiền 560 000 đồng kể cả phí vận chuyển. Biết phí vận chuyển là 20 000 đồng. Hỏi 1kg thịt bò có giá bao nhiêu? D. 170 000 A. 160 000 đồng. B. 540 000 đồng. C. 180 000 đồng đồng. Câu 4. Kết quả phép tính 315 :33 viết dưới dạng một luỹ thừa là: A. 318 B. 35 C. 312 D. 15 Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Trong hình chữ nhật, các cạnh đối song song và bằng nhau. B. Trong hình chữ nhật, các góc bằng nhau và đều là góc vuông. C. Trong hình thoi, các cạnh bằng nhau và các cạnh đối song song với nhau. D. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau. Câu 6. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2; 3; 5; 7 B. 1; 2; 3; 5; 7 C. 0; 1; 2; 3; 5; 7 D. 1; 3; 5; 7; 9 Dạng 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 7. Cho các số 320; 2315 ; 4914 ; 90; 543. Xét tính Đúng – Sai của các khẳng định sau: A. Số 5 là ước của 320; 2315; 90 B. Các số là bội của 3 bao gồm 90; 543 C. Các số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 bao gồm 4914; 543
- D. Kết quả của phép tính 4914 − 320 − 90 chia hết cho 2 Dạng 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn: Câu 8. Không trình bày lời giải, chỉ viết kết quả của bài toán sau: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 200 m, độ dài một cạnh là 60 m. Diện tích của mảnh vườn đó là: ………… B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 9 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể): 35 + 79 + 165 b) 17 . 72 + 17. 28 + 323 c) 32.2 − 73 : 7 2 + 20240 d) 150 : 60 10.32 6 Câu 10( 1,5 điểm): Tìm x ∈ N, biết: a) x - 32 = 68 b) 85 – 6.(x – 4) =55 c) 4 x 25 3 Câu 11( 1 điểm): a) Hãy viết tập hợp M các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50. b) Không làm phép tính, hãy cho biết tổng (1985 + 270) có chia hết cho 9 không? Vì sao? Câu 12 (1,5 điểm) Một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ABCD, với chiều dài AB = 50m , chiều rộng AD = 30m . a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD nói trên. b) Một dự án mở đường, con đường cắt ngang qua mảnh đất tạo thành hình bình hành AEFH như hình vẽ. Tính phần diện tích còn lại của mảnh đất? Câu 13 (1,0 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + 2 x +3 + ... + 2 x + 2020 22024 − 8 =
- _________________ Hết________________ SBD: ................. Họ và tên thí sinh: .................................................................... Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ............................................ UBND TP. HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán , lớp: 6 Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1. Dạng câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D C C C D A 2. Dạng câu trắc nghiệm đúng sai ý a b c d Biểu điểm Câu - HS đúng 01 ý đạt 0,1 điểm. - HS đúng 02 ý đạt 0,25 điểm. 7 Đúng Sai Sai Đúng - HS đúng 0,3 ý đạt 0,5 điểm. - HS đúng 04 ý đạt 1 điểm. 3. Dạng câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn Câu Đáp án Biểu điểm 8 2400 m2 0,5 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) 35 + 79 + 165 = (35 + 165) + 79 0,25 Câu 9 = 200 + 79 = 279 0,25 (2,0 b) 17 . 72 + 17. 28 + 323 = (17 . 72 + 17. 28) + 323 0,25 điểm) = 17. (72 + 28) + 323 = 17.100 + 323 = 1 700 +323 = 2023 0,25
- c) 32.2 − 73 : 7 2 + 20240 0,25 =9.2 − 73− 2 + 1 = 18 − 7 + 1 0,25 = 12 d) 150 : 60 10.32 6 0,25 150 : 60 10.(9 6) 150 : 60 10.3 150 : 30 5 0,25 a ) x − 32 = 68 0,25 = 68 + 32 x x = 100 0,25 Vậy x = 100 b) 0,25 85 − 6. ( x − 4 ) = 55 6. ( x − 4 ) = 85 − 55 Câu 10 6. ( x − 4 ) = 30 (1,5 điểm) ( x − 4) = : 6 30 0,25 x−4=5 x=9 Vậy x = 9 c) Để 4 x 25 3 cần (4 + x + 2 + 5) 3 0,25 Mà x là chữ số nên x ∊ {1; 4; 7} ⇒ (11 + x) 3 Vậy x ∊ {1; 4; 7} 0,25 a) Tập hợp M các bội số của 8 nhỏ hơn 100 và lớn hơn 50 là: 0,5 Câu 11 M = { 56;64;72;80;88;96 } (1 b) Không làm phép tính, hãy cho biết tổng (1985 + 270) có chia điểm) hết cho 9 không? Vì sao? Ta có 270 9; 1985 9 0,25
- Nên tổng (1985 + 270) 9 (theo tính chất 2) 0,25 Vậy tổng (1985 + 270) không chia hết cho 9. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật ABCD là: 50.30=1500 ( m 2 ) 0,5 Câu 12 Diện tích con đường hình bình hành AEFH là: ( 1,5 15.30=450 ( m 2 ) 0,5 điểm) Diện tích phần còn lại của mảnh đất là: 1500 − 450 = 2 ) 1050(m 0,5 Tìm số tự nhiên x, biết: 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 + 2 x +3 + ... + 2 x + 2020 22024 − 8 = x +1 x+2 x +3 x + 2020 Vì 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 x = 22024 − 8 0,25 2 x.1 + 2 x.2 + 2 x.22 + 2 x.23 + ... + 2 x.22020 22024 − 23 = 2 x.(1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22020= 22024 − 23 ) Câu 13 Đặt A= 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22020 0,25 (1 Ta có: 2.A= 2 + 22 + 23 + ... + 22020 + 22021 điểm) Nên 2A – A = 22021 – 1 hay A = 22021 – 1 2021 − 1) 3 2021 Do đó 2 .(2 = 2 (2 − 1) x 0,25 2x = 23 x = 3 ∈N 0,25 Vậy x = 3 ----------Hết----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn