intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp: 6 Mã đề: A/ (Gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:6/… Học sinh làm bài trên giấy riêng Phần I (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào bảng bên dưới. Câu 1: Cho tập hợp M = {x ∈ 𝑁 ∗ /𝑥 ≤ 5}. Khi viết tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử của chúng, kết quả nào sau đây là đúng: A. M={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} B. M={0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5} C. M={1 ; 2 ; 3 ; 4} D. M={1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} Câu 2: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A.[ ] → ( ) → { }. B. [ ] → { } → ( ) C. { } → [ ] → ( ). D. ( ) → [ ] → { }. Câu 3: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện các phép tính A. cộng trước rồi đến trừ. B. nhân trước rồi đến chia. C. từ trái sang phải. D. từ phải sang trái. Câu 4: Kết quả của phép tính 4 + 2. 3 − 9 bằng A. 64. B. 45. C. 4. D. 13. Câu 5: Kết quả của phép tính 45-25.3 +1 bằng A. 61. B. 55. C. - 29. D. 63. Câu 6: Số nào dưới đây là số hợp số? A. 1. B. 11. C. 19. D. 21. Câu 7: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 2 9 9 6 A. B. C. D. 4 10 12 15 Câu 8: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9? A. 333 B. 360 C. 2457 D. 2325 Câu 9: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 11 B. 13 C. 5 D. 2 Câu 10: Số tam giác đều có trong hình lục giác đều ABCDEF là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
  2. Câu 11: Cho hình bình hành hành ABCD, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Góc A bằng góc B. B. Góc D bằng góc C. C. Góc A bằng góc C. D. Góc A bằng góc D. Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Trong hình bình hành, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. B. Hai đường chéo của hình chữ nhật bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 900. Phần II (7.0 điểm): Bài 1: (2,25 điểm) a) Viết các số 12, 27 dưới dạng số La Mã. b) Cho số 7 524. Viết số n dưới dạng tổng giá trị các chữ số của nó (viết gọn dưới dạng luỹ thừa của 10). c) Chữ số 5 trong số 3 548 có giá trị là bao nhiêu? Bài 2 (2,0 điểm): a) Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí: C = 52 . 145 – 52. 141 + 46 b) Cho n = 12𝑎. Tìm chữ số a để n chia hết cho 3. c) Tìm số tự nhiên x biết rằng 60 x và 50 x Bài 3 (1,0 điểm): Một căn hộ của anh Thành có diện tích 150 m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 35 m2, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 40 m2 được lát gỗ loại 1 giá 525 nghìn đồng/m2; phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 215 nghìn đồng/m2. Công lát là 35 nghìn đồng/m2. Viết biểu thức tính tổng chi phí anh Thành cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó. Bài 4 (1,75 điểm): a) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 12m.Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. b) Cho hình lục giác đều ABCDEF được tạo thành từ 6 tam giác đều bằng nhau có cạnh bằng AB = 6cm. Viết độ dài các đoạn thẳng ED, AD, FC? …………….Hết………………
  3. UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 Phút Lớp: 6 Mã đề: B (Gồm 02 trang) Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:6/…. Học sinh làm bài trên giấy riêng Phần I (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào bảng bên dưới. Câu 1: Cho tập hợp A = {x ∈ 𝑁/𝑥 ≤ 5}. Khi viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của chúng, kết quả nào sau đây là đúng: A. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} B. {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ;5} C. {1 ; 2 ; 3 ; 4} D. {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} Câu 2: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc là A. [ ] → { } → ( ). B. [ ] → ( ) → { }. C. ( ) → [ ] → { }. D. { } → [ ] → ( ). Câu 3: Khi biểu thức chỉ có các phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép tính nhân và chia), ta thực hiện các phép tính A. cộng trước rồi đến trừ. B. từ trái sang phải. C. nhân trước rồi đến chia. D. từ phải sang trái. Câu 4: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức 14 + (2. 3) là A. nhân → lũy thừa → cộng. B. lũy thừa → nhân → cộng. C. cộng → nhân → lũy thừa. D. lũy thừa → cộng→ nhân. Câu 5: Kết qả của phép tính 75+25.3 bằng A. 150 B. 300 C. -29 D. 63 Câu 6: Số nào dưới đây là số hợp số? A. 1 B. 15 C. 5 D. 2 Câu 7: Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 2 6 9 9 A. B. C. D. 4 15 12 10 Câu 8: Trong các số sau số nào không chia hết cho 9? A. 390 B. 360 C. 2457 D. 2304 Câu 9: Trong các số sau, số nào là ước của 33? A. 2 B. 13 C. 3 D. 5 Câu 10: Số tam giác đều có trong hình lục giác đều ABCDEF là A. 8. B.7. C.6. D. 5.
  4. Câu 11: Cho hình bình hành hành ABCD , khẳng định nào sau đây là đúng? A. Góc A bằng góc C. B. Góc D bằng góc C. C. Góc A bằng góc D. D. Góc A bằng góc B Câu 12: Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Hai góc kề một đáy hình thang cân bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối bằng nhau. D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau bằng 600. Phần II (7.0 điểm): Bài 1: (2,25 điểm) a) Viết các số 11, 24 dưới dạng số La Mã. b) Viết số 3 562 dưới dạng tổng giá trị các chữ số của nó (viết gọn dưới dạng luỹ thừa của 10). c) Chữ số 5 trong số 3 456 có giá trị là bao nhiêu? Bài 2 (2,0 điểm): a) Tính giá trị biểu thức một cách hợp lí: C = 23 . 140 – 23. 15 + 74 b) Cho n = 42𝑎. Tìm chữ số a để n chia hết cho 3. c) Tìm số tự nhiên x biết rằng 30 x và 42 x Bài 3 (1,0 điểm): Một căn hộ của ông Năm có diện tích 120 m2. Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 32 m2, toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau: 36 m2 được lát gỗ loại 1 giá 425 nghìn đồng/m2; phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 315 nghìn đồng/m2. Công lát là 34 nghìn đồng/m2. Viết biểu thức tính tổng chi phí ông Năm cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó. Bài 4 (1,75 điểm): a) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 10m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. b) Cho hình lục giác đều ABCDEF được tạo thành từ 6 tam giác đều bằng nhau có cạnh bằng AB = 7cm. Viết độ dài các đoạn thẳng BC, AD, CF. …………….Hết………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2