intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

Chia sẻ: Chu Bút Sướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải dành cho các bạn học sinh lớp 7 và quý thầy cô tham khảo giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn cũng như giúp quý thầy cô nâng cao kỹ năng biên soạn đề thi của mình. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải

  1. UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I/ MỤC TIÊU: - Đánh giá và phân loại kết quả học tập của mỗi học sinh ,thông qua bài kiểm tra có thể đánh giá sự tiếp thu kiến thức giữa HKI của học sinh như thế nào và qua đó có thể thu được thông tin ngược về phía hoc sinh,để giáo viên điều chỉnh cách giảng dạy của mình sao cho đạt hiệu quả cao. II/ YÊU CẦU : 1/Kiến thức: Học sinh cần ôn tập tốt kiến thức trong 8 tuần đầu HKI và các vấn đề liên quan. 2/Kĩ năng: Tính toán ,vận dụng, suy luận ,so sánh. 3/Thái độ: Tuân thủ đúng nội quy trong giờ kiểm tra. Hoàn thành bài kiểm tra cho đúng thời gian 4/Năng lực : Tự học, tự giải quyết vấn đề các câu hỏi trong đề kiểm tra ,sáng tạo trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao.. III/ HÌNH THỨC : Trắc nghiệm:30% + Tự luận : 70% IV/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép nhận biết Phép vận So sánh toán trên số số hữu tỉ, tínhvề số dụng hai lũy hữu tỉ tính đơn hữu tỉ giải thừa (8 tiết) giản tìm x Số câu: 8 4 2 1 1 Số điểm:3 1.0 1.0 0.5 0.5 Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ thức. Vd dãy ` dãy tỉ số tỉ số bằng nhau bằng (4 tiết) nhau Số câu: 2 2 Sốđiểm:2 2.0 Tỉ lệ: 20% Số thập biết số phân thập phân (2tiết) hh, vh tuàn hoàn Số câu: 4 4 Sốđiểm:1 1.0 Tỉ lệ: 10% Các góc tạo nhận biết bởi các đt các góc cắt nhau tạo bởi (3 tiết) các đt cắt nhau
  2. Số câu: 4 4 Sốđiểm:1 1.0 Tỉ lệ: 10% Quan hệ Biết cm vận vuông góc và hai đt dụng song song song tính số (10 tiết) song đo góc Số câu: 3 1 2 Sốđiểm:3 1.0 2.0 Tỉ lệ: 30% Tổng: 14 3 2 1 Số câu: 16 4,0 3,0 2,5 0,5 Số điểm: 10 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ: 100 % GV ra đề Trần Thị Phượng
  3. UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2020 – 2021 TRẦN QUANG KHẢI MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Chọn câu trả lời đúng : . 2 Câu 1: Phân số biểu diễn số hữu tỉ là: 3 8 8 10 10 A) B) C) D) 12 12 12 12 Câu 2: Kết quả 34 . 32 là : A) 98 B) 38 C) 96 D) 36 Câu 3: Kết quả 46 : 42 là : A) 12 B) 44 C) 43 D) 14 7 Câu 4: Phân số viết sang số thập phân là : 15 A. 0,4 B. 0,5 C. 0,46 D. 0,4(6) Câu 5: Cho x = 2 thì: A. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 0 Câu 6: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ? 5 7 6 7 A. B. C. D. 9 6  14 50 Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 2 3 7 4 A. B.  C. D. 9 4  14 25 3 Câu 8: Cho A = .Biết x là một số nguyên tố và có một chữ số. A viết được dưới dạng 5.x số thập phân hữu hạn khi x là : A. 2 B. 5 C. 5 ; 2 D. 2 ; 3; 5 Câu 9: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết xOt  60 .Vậy số đo zOy bằng : 0 A. 300 B. 120 0 C. 600 D. 1800 Câu 10: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì: A. Cặp góc trong cùng phía bằng nhau. B. Cặp góc so le trong bù nhau. C. Cặp góc đồng vị bù nhau. D. Cặp góc trong cùng phía bù nhau. Câu 11: Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a ta có : A.Hai đường thẳng đi qua A và song song với a B.Có duy nhất một đường thẳng đi qua A và song song với a. C.Một và chỉ một đường thẳng song song với a. D. Vô số đường thẳng đi qua A song song với a. Câu 12: Cho 3 đường thẳng m ,n, p biết : p  m, và m//n . Ta có: A. p //m B. p  n C. m  n D. p //n
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 13: ( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức 3 16 3 2 42.23 a)    b) 7 15 7 15 26 Câu 14: (1 điểm) Tìm x, biết : x 2 2 1 a)  b) .x  4   0 27 3, 6 5 3 Câu 15: (1,5 điểm) Bác An có mảnh vườn hình chữ nhật trồng cây ăn quả. Tính diện tích của mảnh vườn biết tỉ số giữa hai cạnh là 0,8 và chu vi hình chữ nhật bằng 140m . Câu 16: (3 điểm) Cho hình vẽ :. a) Vì sao a//b ? b) Tính số đo của A 3 . c) Tính số đo của A4 . \ c A2 1 a 3 4 2 1 750 b 3 B4 Câu 17: (0,5 điểm) So sánh : 290 và 536 Hết
  5. ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM : (3đ) Đáp án đúng: 1B , 2D , 3B, 4D ,5C , 6D, 7A ,8D ,9C, 10D , 11B ,12 B II. TỰ LUẬN:(7đ) Caâu Ñaùp aùn Ñieåm 13(1đ) 3 16 3 2 3  16 2  3 14 2 0,5 a)    = .    .  \ 7 15 7 15 7  15 15  7 15 5 42.23 24.23 27 0,5 b) = = 6 =2 26 26 2 14(1đ) x 2 2.27 0.5 a)  x  x  15 27 3, 6 3, 6 2 1 b) .x  4   0 5 3 Xảy ra hai trường hợp: 0,25 2 1 2 1 x4 ; x4  5 3 5 3  65 55  0,25 x ;  6 6 15(1,5đ) Gọi x(m), y(m) là độ dài hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật (x > 0, y >0) 0,5 x y Ta có:  và ( x + y).2 = 144 => x + y = 72 4 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 0,5 x y x  y 72  x  4.8  32     8   4 5 45 9  y  5.8  40 0,5 Vậy diện tích mảnh vườn là: x.y = 32.40 = 1280 m2 16(3đ) a/ Ta có: c  a ; c  b => a // b ( Quan hệ vuông góc và song song) 1 b/ Vì a // b nên A3  B1  750 (hai góc so le trong) 1 c) Vì a // b nên A4  B1 = 1800 ( hai góc trong cùng phía) c A2 1 a 1  A4  1800  B1 = 1150 3 4 2 1 750 b 3 B4 290   25   3218 ; 536   52   2518 18 18 17(0,5đ) 0,25 Vì 32 > 25 nên 3218 > 2518. 0,25 Do đó 290 > 536 Tổ trưởng GV ra đề Nguyễn Minh Hiếu Trần Thị Phượng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2