Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP TỔ TOÁN TIN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 8( KIỂM TRA TRỰC TUYẾN ) GV : CAO HOÀNG TRUNG Nội Số Tổng số câu dung lượng kiểm câu tra hỏi cho từng mức độ nhận Chủ thức đề Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao TN TL TL TN TL TN TL TN TL TN Phép Học Câu 1 1 Đại số nhân sinh các đa thực thức. hiện được phép nhân đơn thức với đơn thức, đa thức
- với đa thức Thu 8 gon và khai Những triển Câu hằng được 3,5,12, đẳng Câu các 13,15, thức 11 hằng 16,17 đáng đẳng nhớ. thức đáng nhớ Đặt 6 Phân nhân Câu tích đa tử Câu 18,19, Bài 3 thức chung 14,20, 0,5đ thành và 22,24 nhân nhóm tử. hạng tử Chia 2 đơn thức cho đơn Phép thức, Câu Bài 1 chia Câu 2 chia 21 0,5 đ các đa đơn thức. thức một biến đã sắp xếp Tứ Nhận Câu Câu Bài 2 5 Hình giác biết, 4,6 8,10, 1,0đ học đặc chứng 25 biệt minh được hình bình hành, hình
- chữ nhật, hình thang cân, Vẽ hai 3 điểm đối xứng với nhau Đối qua xứng một trục, Câu điểm, đối 7,9,23 nhận xứng biết số tâm. trục đối xứng của một hình 18 7 2 1 25 3 Tổng Câu Bài số câu 4,5 đ 3,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 10 đ Tổng số điểm 45 % 35 % 15 % 0,5 % 100 % Tỉ lệ % TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Họ tên HS …………………… Môn: Toán 8
- Lớp …………. Ngày kiểm tra: 10 / 11/2021 Thời gian: 60 phút (kiểm tra trực tuyến ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi lưu trên bài làm Câu 1. Thực hiện phép nhân x.(x-2) bằng A. x2 + 2x B. x2 - 2x C. x2 - 2 D. 2 + 2x Câu 2 : Kết quả của phép chia - 15x3y4 : 5x2y2 là A. - 3xy2 B. -3x2y C. - 10xy D. 10xy2 Câu 3. Khai triển x2 - y2 bằng A. (x-y)(x+y) B. (x+y)(x+y) C. (x-y)(x-y) D. x2 + 2xy +y2 Câu 4. Hình bình hành là tứ giác A. Có các góc bằng nhau. B. Có hai cạnh song song C. Có hai cạnh bằng nhau. D. Có các cạnh đối song song. Câu 5. Dạng thu gọn biểu thức x2 - 4x + 4 là A. (x+2)2 B. (x-2)2 C. (x-4)2 D. (4-x)2 Câu 6. Tứ giác ABCD có số đo các góc = 300, = 600, = 2000 thì số đo góc A là A. 390 B. 770 C. 500 D. 700 Câu 7. Cho đoạn thẳng AB = 3cm và điểm I, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với đoạn thảng AB qua điểm I, A’B’ có độ dài là : A. 2cm B. 3cm C. - 3cm D. 4cm Câu 8. Trong tam giác vuông trung tuyến ứng với cạnh huyền có độ dài bằng 5cm, khi đó độ dài cạnh huyền bằng: A. 5 cm B. 10 cm C. 15cm D. 2,5 cm Câu 9 . Hình thang cân có số trục đối xứng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10 .Hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 10cm, CD = 15cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là. A. 15cm B. 12,5cm C. 17,5cm D. 25cm Câu 11 . Giá trị của của x thỏa mãn x2 + 6x + 9 = 0 là A. x = 0 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = 6
- Câu 12 : Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2 Câu 13 : Khai triển (3x – 4y)2 ta được A. 9x2 – 24xy + 16y2 B. 9x2 – 12xy + 16y2 C. 9x2 – 24xy + 4y2 D. 9x2 – 6xy + 16y2 Câu 14 : Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2( x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12)D. x2(x – 12) Câu 15 : Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng A. 4x2 + 12x+ 9 B. 4x2 – 9 C. 2x2 – 3 D. 4x2 + 9 Câu 16 : Trong các khai triển hằng đẳng thức sau, khai triển nào sai? A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A – B)3 = A3 – 3A2B – 3AB2 + B3 C. A2 – B2 = (A – B)(A + B) D. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Câu 17 : Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử ta được A. (x + 2y)3 B. (2x + y)3 C. (2x – y)3 D. (8x + y)3 Câu 18 : Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (5x + 4)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x – 4) D. (5x – 4)(x – 2y) Câu 19 : Phân tích đa thức x2 – 6x + 8 thành nhân tử ta được
- A. (x – 4)(x – 2) B. (x – 4)(x + 2) C. (x + 4)(x – 2) D. (x – 4)(2 – x) Câu 20 : Rút gọn biểu thức (3x + 1)2 – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)2 ta được A. 8 B. 16 C. 24 D. 4 Câu 21 : Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là A. 0 B. 1 C. 2 D. 10 Câu 22 : Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn phương trình 7x2(x – 7) + 5x( 7 – x) = 0 là A. x = 5/7 C. x = 0 B. x = 7 D. x = 8 Câu 23 . Hình chữ nhật có số trục đối xứng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Giá trị của biểu thức A = x(x – 2009) – y(2009 – x) tại x =3009 và y = 1991 là A. 5000000 C. 50000 B. 500000 D. 5000 Câu 25 . Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 8cm B. 12cm C. 11,5cm D. 11c II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1.Tìm giá trị của a để Đa thức(2x3 - 3x2 + x + a ) chia hết cho đa thức (x + 2) Bài 2 . Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Qua M kẻ ME ⊥ AB (E ∈ AB), MF ⊥ AC (F∈ AC). Biết AB = 5 cm , AC = 12 cm
- a) Tính độ dài AM b) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật Bài 3 . Chứng minh rằng 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n chia hết cho 47 với mọi n N ----- Hết -----
- Đáp án trắc nghiệm 1.B 2.A 3.A 4.D 5.B 6.D 7.B 8.B 9.A 10.B 11.C 12.C 13.A 14.B 15.B 16.B 17.B 18.C 19.A 20.B 21. 22.B 23.B 24.A 25.D Lời giải chi tiết phần tự luận : Bài 1 : Làm tính chia : 2x3 - 3x2 + x + a x+2 - 2x3 + 4x2 2x2 - 7x + 15 - 7x2 + x + a - -7x2 - 14x 15x + a - 15x + 30 a + 30 3 2 Để 2x - 3x + x + achia hết cho x + 2 Thì a + 30 =0 vậy a = -30 Bài 2 : a) Xét tam giác vuông ABC , áp dụng định lý PITAGO Ta có BC2=AB2+AC2=25+144=169 từ đó suy ra BC=13 AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC nên AM=6,5 cm b) Xét tứ giác AEMF có ∠ FAF = 900 (gt)( vì ABC là tam giác vuông tại A ) ∠AEM = 900 (ME ⊥ AB) ∠AFM = 900 (MF ⊥ AC) Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (có 3 góc vuông) Bài 3 :Ta có 5n+2 + 3.5n+1 + 7.5n = 5n( 52 +3.5 + 7) = 5n . 47 chia hết cho 47 với mọi n N
- Bài kiểm tra giữa kỳ I môn toán 8 trên phần mềm Azota: https://azota.vn/de-thi/5fa33j
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn