intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Nguyễn Chí Thanh

  1. TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN CHÍ THANH BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Tổ: Tự nhiên KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết 5TN 1TN Số hữu tỉ và được số hữu (1,2,4,5,6) (3) tập hợp các tỉ và lấy 1TL số hữu tỉ. được ví dụ 3TL (13c) Thứ tự trong về số hữu tỉ. (14,13a,b) tập hợp các – Nhận biết số hữu tỉ được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. 1
  2. Các phép Vận dụng: tính với số – Thực hiện 2TL hữu tỉ được các 15 a,b phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn 2
  3. với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng 1TL cao: (15c) – Giải quyết được một số bài toán tìm x khó, một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết : 4TN 1TN hình học cơ đặc biệt. Tia – Nhận biết (8,10,11,12) (9) bản phân giác được các của một góc góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia 3
  4. phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Hai đường Nhận biết: 2TL 1TL thẳng song – Nhận biết (16,18a) (18b) song. Tiên được tiên đề đề Euclid về Euclid về đường đường thẳng thẳng song song song. song. Định Thông hiểu: lí – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng: Vẽ tia phân 4
  5. giác tính số đo góc. 3 Tam giác Nhận biết: 1 1TL bằng nhau Tổng ba góc (TN7) (17) của một tam giác bằng 0 180 Thông hiểu Tổng ba – Hiểu và góc trong tính được số một tam đo các góc giác của hai tam giác bằng nhau. Vận dụng: Tính số đo góc ngoài của tam giác. TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN CHÍ THANH KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Tổ: Tự nhiên TOÁN – LỚP 7 Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ đề Đơn vị Tổng % điểm Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu Số hữu 5 3 1 1 2 1 5,25 5
  6. tỉ. Thứ (C (C 14, C3 C13c C15a,b C 15c tự số 1,2,4,5, 131,b) 0,25 0,75 1 0,5 hữu 6) 1,5 tỉ.Các 1,25đ phép tính với số hữu tỉ. tỉ Luỹ thừa của một số hữu tỉ. Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế 2 Góc và Các 4 1 2 1 đường góc ở (C (C 9) (C 16, (C18b) 4,0 thẳng vị trí 8,10,11 0,25đ 18a) 1 song đặc biệt ,12) 1,75 song Tia 1,0đ phân giác.Đị nh lí Hai đường thẳng thẳng song song. Định lí 6
  7. và chứng minh định lí. Tổng 1 1 ba góc (C7) (C17) Tam của giác 0,25đ 0,5 0,75 3 một bằng tam nhau giác.. Tổng: 10 3 2 3 3 1 21 Số câu 2,5 1,5 0,5 1,5 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ 4,0% 3,0% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 % TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN CHÍ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN THANH Môn: TOÁN – Lớp 7 THANH Tổ: Tự nhiên Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Tổ: Tự nhiên Họ và tên: ……………………………. Ngày kiểm tra: Họ và tên: Lớp: (Đề gồm có 02 trang)- ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)- ĐỀ B 7
  8. ĐIỂM NHẬN XÉT Phần 1. Trắc nghiệm. (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số là A. số tự nhiên B. số nguyên C. số hữu tỉ D. số hữu tỉ dương Câu 2: Phép tính 26: 22 được viết dưới dạng lũy thừa A. 24 B. 23 C. 13 D. 14. Câu 3: Trên trục số (hình bên). Điểm A biểu diễn số hữu tỉ A. B. -2 C. D. Câu 4: Kết quả phép tính A. B. C. 2 D. 1 Câu 5: Kết quả của phép toán bằng A. - B. -4 C. -9 D. Câu 6: Cho . Số điền vào ô trống là A. 8 B. 12 C. 4 D. 3 Câu 7: Tổng số đo ba góc của một tam giác A. bằng 1800 B. bằng nhau C. phụ nhau D. bằng 900 Câu 8: Hai góc đối đỉnh thì A. kề bù B. phụ nhau C. bằng nhau D. vuông góc Câu 9: Cho Ot là tia phân giác của thì số đo bằng A. 1800 B. 300 C. 1350 D. 450 c Câu 10: Hai góc xOy và yOz kề bù thì A. 900 B. 1800 C. nhỏ hơn 900 D. 600 1 a A 2 Câu 11: Quan sát hình (H.1), cho biết so le trong với 4 3 A. B. C. D. Câu 12 Quan sát hình (H.1), cho biết đồng vị với 4 1 b A. B. C. D. B 3 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 2 H.1 Câu 13: (1,75 điểm)Tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có): a) 55. ; b) c) A Câu 14: (0,5 điểm) : Tìm số đối của: -3; 3x Câu 15: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x + 6,5 = 8,5; b) ; c) Câu 16: (0,75 điểm) Cho định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”. 2x x C B 8
  9. Hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ. Câu 17(0,5 điểm): Cho hình vẽ (H.2). Tìm số đo x có trong hình Câu 18. (2,0 điểm) Cho hình vẽ (H.3) a) Đường thẳng a và b có song song không? Vì sao? b) Tính số đo c Bài làm. a 2 A 1 ……………………………………………………………….. 0 70 ………………………………………………………………… b B …………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. 9
  10. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN CHÍ THANH KIỂM TRA G Tổ: Tự nhiên M Họ và tên:……………………………….. Lớp: Thời gian: 60 p (Đề gồm có 02 trang)- ĐỀ B Ngày kiểm tra: ĐIỂM NHẬN XÉT DU Phần 1. Trắc nghiệm. (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1: Số là A. số tự nhiên B. số hữu tỉ C. số nguyên D. số hữu tỉ âm 6 2 Câu 2: Phép tính 4 : 4 được viết dưới dạng lũy thừa A. 14 B. 43 C. 13 D. 44. Câu 3: Trên trục số (hình bên), điểm A biểu diễn số hữu tỉ A. 3 B. C. 4 D. Câu 4:] Kết quả phép tính A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép toán bằng A. - B. -4 C. -9 D. Câu 6: Cho . Số điền vào ô trống là A. 2 B. 12 C. 4 D. 8 10
  11. Câu 7: Tổng số đo ba góc của một tam giác A. phụ nhau B. bằng nhau C. bằng 1800 D. bằng 900 Câu 8: Hai góc đối đỉnh thì A. kề bù B. phụ nhau C. vuông góc D. bằng nhau Câu 9: Cho Ot là tia phân giác của thì số đo bằng A. 1200 B. 300 C. 1800 D. 450 c Câu 10: Hai góc mOn và nOq kề bù thì A. 1800 B. 900 C. nhỏ hơn 900 D. 600 1 a A 2 Câu 11:Quan sát hình (H.1), cho biết so le trong với 4 3 A. B. C. D. Câu 12: Quan sát hình (H.1), cho biết đồng vị với 4 1 b A. B. C. D. B 3 Phần 2. Tự luận. (7,0 điểm) 2 H.1 Câu 13: (1,75 điểm)Tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có): a) b) c) Câu 14: (0,5 điểm) : Tìm số đối của: -3; Câu 15: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x - 6,5 = 8,5; b) ; c) Câu 16: (0,75 điểm) Cho định lí: “Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia” M Hãy vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của định lí theo hình vẽ. Câu 17(0,5 điểm): Cho hình vẽ (H.2). Tìm số đo x có trong hình x Câu 18. (2,0 điểm) Cho hình vẽ (H.3) a) Đường thẳng n và p có song song không? Vì sao? b) Tính số đo x x N P Bài làm q m A 2 n ……………………………………………………. 1 ………………………………………………………. 120 0 p B ………………………………………………………. …………………………………………………….. ……………………………………………………………….. 11
  12. …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. 12
  13. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề A C A A D C D A C D B B B Đề B B D B B B A C D B A A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) ĐỀ A Câu Lời giải Điểm Câu 13: a) ) 55. = = 15 = 1 0,5 (1,75 đ) b) c) 0,5 0,25 0,5 Câu 14: Số đối của: -3 là 3 0,25 (0,5 đ) Số đối của: là 0,25 Câu 15: a) x + 6,5 = 8,5 => x = 8,5 – 6,5 = 2 0,5 (1,5 đ) b) 0,5 c) 0,25 0,25 13
  14. a Câu 16: Hv (0,75 đ) GT a//b, b//c 0,25 b KL a//c Gt-KL c 0,5 Câu 17 0,25 (0,5 đ) Hay 0 3x + 2x + x = 180 => x =30 0 0,25 a) Vì a // b 1 Câu 18. b) Vì a // b => (so le trong) 0,5 (2,0 đ) 0,5 ĐỀ B Bài Lời giải Điểm Câu 13: Câu 13: (1,75 điểm)Tính bằng cách hợp lí nhất ( nếu có): 0,5 (1,75 đ) a) b) c) 0,5 0,25 0,5 14
  15. Câu 14: Số đối của -3 là 3; 0,25 (0,5 đ) Số đối của là 0,25 Câu 15: a) x - 6,5 = 8,5 => x = 8,5 + 6,5 = 15 0,5 (1,5 đ) b) 0,5 c) 0,25 0,25 Câu 16: c Hv (0,75 đ) 0,25 a GT a//b, ac Gt-KL KL c 0,5 b Câu 17 0,25 0 0 (0,5 đ) Hay x + x + x = 180 => x =60 0,25 a) Vì n//p 1 Câu 18. b) Vì n//p => (so le trong) 0,5 (2,0 đ) 0,5 DUYỆT Người ra ma trận + bảng đặc tả +đề+ đáp án Nguyễn Tư 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2