intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP Ninh Bình

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ̉ ́ ĐỀ KIÊM TRA CHÂT LƯỢNG GIỮA KÌ I THÀNH PHỐ NINH BÌNH NĂM HỌC 2023-2024. MÔN TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 13 câu, 02 trang) Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng nhấ t trong mỗi câu sau vào bài làm. 1 Câu 1. Số hữu tỉ bằ ng số hữu tỉ là: 5 1 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 5 1 35 35 1 3 1 4 Câu 2. Số các số hữu tỉ dương trong các số hữu tỉ ; ; 0; 1; ; là: 2 4 2 3 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 3. Khẳng định đúng là: 2 A.  2023  0 . B.  1  .  1  .  1    1  . C.  54   56 . D.  5  .  5    5  . 0 2 2 3 5        3  3  3  3 Câu 4. Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là: A. 88 . B. 98 . C. 68 . D. Đáp án khác. Câu 5. Phân số biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 1 5 11 3 A. . B. . C. . D. . 125 42 10 15 Câu 6. Kế t quả rút go ̣n của biểu thức: -(97- x + 17) - (x + 123 - 6) - (37 - x) là: A. x + 268. B. - 268 + x. C. - x + 268. D. - x - 268. Câu 7. Hình lăng trụ đứng có đáy là một tam giác gồ m: A. 5 mặt, 6 đỉnh, 4 cạnh bên. B. 4 mặt, 8 đỉnh, 3 cạnh bên. C. 4 mặt, 8 đỉnh, 4 cạnh bên. D. 5 mặt, 6 đỉnh, 3 cạnh bên. Câu 8. Tấm bìa không tạo lập được một hình lập phương là: A. B. C. D. Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Câu 9 (2,5 điểm). Thực hiê ̣n phép tính (tính hợp lí nế u có): 2  1 1 2) 6.     5 1 1)  12 5  3 9  1   1   1  5 3 3 2 1  2 1  1  3)   :    :  4) 1      2   1,5  5 5  3   3 3 2   3 
  2. Câu 10 (2,0 điểm). Tìm x , biết : 3 1 3 3)  x    3 1 5 1 1) x   2) .x +1,5    5 2 5 2  3 8 Câu 11 (1,0 điểm) Bác Thủy gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại một ngân hàng với lãi suất 6 % một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ như thế sau hai năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi bác Thủy nhâ ̣n về là bao nhiêu tiề n? Câu 12 (2,0 điểm). Phầ n bên trong của mô ̣t bể bơi da ̣ng hinh hô ̣p chữ nhâ ̣t có chiề u dài 25 m, chiề u rô ̣ng ̀ 10 m, chiề u cao 2m. Người ta muố n dùng các viên ga ̣ch men kich thước 20 x 20 cm để ố p ́ xung quanh bể và đáy bể . 1) Tinh số mét khố i nước cầ n dùng để đổ đầ y bể . ́ 2) Tinh số viên ga ̣nh cầ n dùng để ố p xung quanh bể và đáy bể . ́ 3) Biế t giá tiề n mỗi viên ga ̣ch là 8 000 đồ ng. Tính số tiề n để mua ga ̣ch ố p bể . Câu 13 (0,5 điểm) 1 2 3 2023 So sánh    ...  và 1. 2! 3! 4! 2024! Hế t./. Thí sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh..........................................
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮ A KÌ I Năm học: 2023-2024. MÔN TOÁN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó. II. Hướng dẫn chấm và biểu điểm: Phần I – Trắc nghiệm (2,0 điểm, mỗi câu 0,25) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A D A B B D C Phần II – Tự luận (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 1 25 12 13 1)     0,75 12 5 60 60 60 2  1 1 1 1 2) 6.      6.  0,25  3 9 9 9 6 1 5    0,25 9 9 9  1   1   1   1   1   1  5 3 3 2 2 3)   :      :          0,25 9  5  5  3   3   5  3 (2,5 1 1 3 25 28 điểm)      0,25 25 3 75 75 75  2 1  1  4) 1      2   1,5   3 2  3  0,25 2 1 1  1    2   1,5 3 2 3 0,25  2 1 1 3  1  2           3 3  2 2 0,25  1  1  2  0 3 1 1) x   5 2 10 1 3 (2,0 x= + 0,25 2 5 điểm) 11 x= 10 KL: 0,25
  4. 3 5 2) .x +1,5  5 2 3 5 3 x  5 2 2 3 0,25 x 1 5 3 0,25 x  1: 5 5 x 0,25 3 KL 1 3  1 3)  x     3 8 1   1  1 1 3 3  x      x   0,25  3  2  3 2 -1 1 0,25 x= - 2 3 -5 x= 0,25 6 KL 11 Sau một năm, bác An có số tiề n cả gốc lẫn lãi có: 500 + 6%.500 = 530 (triê ̣u) 0,5 (1,0 Sau hai năm, bác An nhâ ̣n số tiề n cả gốc lẫn lãi có: 530 + 6%. 530 = 561,8 điểm) (triê ̣u) 0,5 1) Số mét khố i nước dùng để đổ đầ y bể là: 25.10.2 =500 (m3) 0,5 2) Diện tích đáy của bể là: 25.10 =250 (m2) 0,25 Diện tích xung quanh của bể là: Sxq = Pday .h =(25+10).2.2=140 (m2 ) 12 Diện tích xung quanh và diện tích đáy bể là: 250 + 140 =390 (m2) 0,25 (2,0 0,25 điểm) Diện tích một viên gạch là: 20.20 =400 (cm ) = 0,04 (m ) 2 2 Số viên gạch để ốp xung quanh bể và đáy bể. 390: 0,04 = 9 750 ( viên) 0,25 3) Số tiền mua gạch để ốp xung quanh thành bể và đáy bể: 9 750 . 8 000 = 78 000 000 ( đ ồ n g ) 0,5 1 2 3 2023 2  1 3  1 4  1 2024  1    ...      ...  2! 3! 4! 2024! 2! 3! 4! 2024! 2 1 3 1 4 1 2024 1        ...   2! 2! 3! 3! 4! 4! 2024! 2024! 13 1 1 1 1 1 1 1 1 (0,5        ...   1! 2! 2! 3! 3! 4! 2023! 2024! điểm) 1 0,25  1 1 2024! 1 2 3 2023 Vậy    ... 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2