Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Ngọc Giá, Điện Bàn
- PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN : TOÁN 7 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 01 đến hết tuần 07 thực học. 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (30%) và TL (70%) 3. Thời gian làm bài : 60 phút 4. Thời điểm kiểm tra: tuần thứ 08 5. Cấu trúc: Mức độ: 40% Nhận biết, 30% Thông hiểu, 20% Vận dụng, 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: Gồm 12 câu hỏi ( Nhận biết: 10 câu, Thông hiểu: 2 câu) mỗi câu 0,25đ Phần tự luận: 7 điểm (Nhận biết: 1,5 đ; Thông hiểu 2,5 đ; Vận dụng 2,0 đ, Vận dụng cao 1,0 đ) 6. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức cao điểm TN TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 3 1 1 2.5 Số hữu tỉ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0.75đ) (0.5đ) (1đ) 1 1 2 3 1 3 Các phép tính với số hữu tỉ (0.25đ) (0.5đ) (1,5đ) (1đ) Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác 2 1 Các hình của một góc (0.5đ) (1đ) 1.5 2 hình học cơ Hai đường thẳng song song. Tiên đề 2 1 bản Euclid về đường thẳng song song (0.5đ) (1đ) 1.5 Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 0.25
- lí (0.25đ) Tam giác, tam giác bằng nhau. 1 1 1.25 Trường hợp bằng nhau thứ nhất (0.25đ) (1đ) Tổng ( Câu – điểm) 10 2 2 4 2 1 21 (2.5đ) (1.5đ) (0.5đ) (2.5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ MÔN TOÁN 7 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 3 hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số TN 1 Thứ tự trong tập hữu tỉ. (1;2;4) TL 3b hợp các số hữu tỉ – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 1 Thông hiểu: TL 1 – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: 1 2 1 số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của TN TN TL một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích (3) ( 5; 6) (3a) và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 3 – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc TL dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. ( 2a,b,c) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC 2 Các hình Góc ở vị trí đặc Nhận biết : 2 hình học biệt. Tia phân – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề TN cơ bản giác của một góc bù, hai góc đối đỉnh). (7;10) – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc 1 bằng dụng cụ học tập (TL 4a) Hai đường thẳng Nhận biết: 2 song song. Tiên – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song TN 1 đề Euclid về song. (8;9) TL (4b) đường thẳng Thông hiểu: song song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, Nhận biết: 1 chứng minh một - Nhận biết được thế nào là một định lí. TN định lí Thông hiểu: (11) - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Tam giác, tam Nhận biết: 1 1 giác bằng nhau. - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong TN TL Trường hợp bằng một tam giác. (12) (4c) - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. nhau thứ nhất
- Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN :TOÁN 7 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau: Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là A. R. B. Q. C. Z. D. N. Câu 2: Phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - 0,75 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 4 5 2 Câu 3: Giá trị của (xm)n bằng: A. xm+n. B. xm.n. C. xm:n. D. xm-n. Câu 4: Trên trục số bên dưới, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào -1 0 A 1 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 2 2 Câu 5: Kết quả của 5 2 4 4 4 A. . B. . C. . D. . 25 5 25 25 3 1 Câu 6: Kết quả của phép tính 5 10 1 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 2 2 15 15 Câu 7: Trên hình bên có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt) y' A.2. B.1. x 2 1 3 C. 4. D. 3. K4 y x' Câu 8: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì A. a//b . B. a cắt b. C. a b . D. a trùng với b. Câu 9. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có ít nhất một. D. Chỉ có một. Câu 10: Tia Ot nào trong các hình dưới đây là tia phân giác của góc xOy?
- A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11: Từ còn thiếu của kết luận trong định lí sau: “ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì ...” A. chúng vuông góc với đường thẳng còn lại. C. chúng song song với nhau. B. chúng vuông góc với nhau. D. chúng trùng nhau. Câu 12: Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, để ABC = DEF trường hợp cạnh- cạnh-cạnh thì A. AB=DF B. BC=DF C. AC=EF D. CA=DF II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2 Bài 1: (0,5 điểm). Tìm số đối của các số hữu tỉ sau : -1,57; 1 5 Bài 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính: 3 3 3 4 17 1 2 0 c/ 27 1 a/ 1,5 0,5 2023 b/ : 4 7 4 7 3 29 5 3 7 8 Bài 3: (2đ) a/ Lớp 7A có số học sinh thích bóng rổ, số học sinh thích bóng đá, số 5 9 15 học sinh thích bóng chuyền. Hỏi môn bóng nào được nhiều bạn lớp 7A yêu thích nhất ? 2 10 131313 131313 131313 131313 b/ Tìm x biết: x 70 : 5 3 11 151515 353535 636363 999999 Bài 4: (3đ) Cho hình vẽ bên: A a/ Giải thích vì sao mn//BC? b/ Tính ECB ? m D E n c/ Tính DAE ? 50° B C --------hết-------
- PHÒNG GD ĐT ĐIỆN BÀN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ NGỌC GIÁ NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN :TOÁN 7 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A B C D A A A D D C D án II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 2 2 0.5 Số đối của các số hữu tỉ -1,57; 1 lần lượt là 1,57; 1 5 5 Thực hiện phép tính: 1,5 0,5 2023 a 0.25 = 1-2023 0.25 = -2022 3 3 3 4 4 7 4 7 3 3 4 0.25 ( ) 4 7 7 b 3 1 4 2 3 0.25 4 1 17 1 2 0 27 : 3 29 5 1 27 1.5 0.25 c 9 35 8 0.25 3 27 7 35 8 24 0.25 a/ ; ; ; 5 45 9 45 15 45 3
- 35 27 24 ; 45 45 45 0.25 7 3 8 0.25 9 5 15 0.25 Môn bóng đá được nhiều bạn lớp 7A yêu thích nhất b/Tìm x biết: 2 10 131313 131313 131313 131313 x 70 : 5 3 11 151515 353535 636363 999999 2 10 13 13 13 13 x 70 : 5 3 11 15 35 63 99 0.25 2 10 13 1 1 1 1 1 1 1 1 x 70 : [ ] 5 3 11 2 3 5 5 7 7 9 9 11 0.25 2 10 13 1 1 x 70 : [ ] 5 3 11 2 3 11 2 0.25 x 15.3 5 3 2 x 40 3 0.25 x 60 A m D E n 50° 4 B C a/Giải thích vì sao mn//BC? mn AB ( gt ) 0.25 0.25 BC AB ( gt ) 0.5 Nên mn//BC b/ Tính ECB ?
- Vì mn//BC nên nEC ECB 500 (so le trong) c/ Tính DAE ? 1.0 ABC vuông tại A nên DAE ECB 900 (định lý) 0.5 DAE 1800 ECB 900 500 400 0.5 -------------hết-------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn