Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ 3 2 20% và tập hợp (TN1,2,3) (TL1a,b) các số hữu 0,75đ 1,25đ tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép 3 1(TL 1c) 2 35% tính với số (TN4,5,6) 0,75đ (TL2,5) hữu tỉ. 0,75 2đ 2 Góc và Góc ở vị 1 2 20% đường trí đặc (TL3) (TN8, 11) thẳng biệt. Tia 1,5đ 0,5đ song song phân giác của một góc. Hai đường 2 1 2 20% thẳng (TN9,10) (TL4a) (TL4b,c) song song. 0,5đ 0,5đ 1đ Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Khái niệm 2 5% định lý, (TN7,12) chứng 0,5đ
- minh định lý. Tổng 10 1 2 4 4 Tỉ lệ phần 40% 30% 30% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN LỚP: 7 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập Nhận biết: hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được 3 (TN1,2,3) Thứ tự trong tập số hữu tỉ và lấy hợp số hữu tỉ. được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: 2 - Biểu diễn được (TL1a,b) số hữu tỉ trên trục số, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với Nhận biết: - Biết 3 số hữu tỉ. được phép tính (TN4,5,6) lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
- phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Thông hiểu: 1(TL 1c) - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: 2 - Thực hiện được (TL2,5) phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài
- toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Góc và đường Góc ở vị trí đặc Nhận biết: thẳng song song biệt. Tia phân giác - Nhận biết các 1 của một góc. góc ở vị trí đặc (TL3) biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Thông hiểu: Tính 2 được các góc ở vị (TN8, 11) trí đặc biệt. Hai đường thẳng Nhận biết: 2 song song. Tiên đề - Nhận biết được (TN9,10) Euclid về đường tiên đề Euclid về thẳng song song. đường thẳng song song, một số tính chất của hai đường thẳng song song.
- Thông hiểu: - Mô tả được một 1 số tính chất của (TL4a) hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Vận dụng: Tính 2 số đo góc dựa vào (TL4b,c) tính chất hai đường thẳng song song và các góc đặc biệt. Nhận biết: - Nhận biết được 2 thế nào là một (TN7,12) định lý. Khái niệm định lý, Thông hiểu: chứng minh định - Hiểu được phần lý. chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tổng 11 6 4 Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán – Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ...../...../2024 Trường THCS Huỳnh Thị Lựu Điểm Nhận xét Giám khảo Giám thị Họ và tên : ........................................ Lớp:............. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm - Học sinh làm bài ngay trên đề thi này) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Quan sát trục số sau. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . C. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm biểu diễn số hữu tỉ . Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. . Câu 3: Số đối của số hữu tỉ là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tính , kết quả đúng là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Chọn kết quả đúng. = ? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Biết , khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 7: Chứng minh định lý là: A. Dùng lập luận để từ giả thiết và những khẳng định đúng suy ra kết luận. B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận. C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận. D. Dùng lập luận để từ kết luận và những khẳng định đúng suy ra giả thiết. Câu 8: Cho At là tia phân giác của Số đo là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một. B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng.
- Câu 10: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng A. trùng nhau. B. vuông góc với nhau. C. cắt nhau tại một điểm. D. song song với nhau. Câu 11: Cho và là 2 góc kề bù. Biết = 350, số đo bằng A. 350. B. 17,50. C. 1450 D. 1550. Câu 12: Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì….” phần kết luận nằm ở A. sau từ “nếu”. B. trước từ “thì”. C. sau từ “thì”. D. trước từ “nếu”. II/ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) a) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: . c) Tìm x biết : Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Cho Hình 1. Hãy tìm: a) Góc đối đỉnh với góc xMN. b) Góc so le trong với góc xMN. c) Góc đồng vị với góc xMN Bài 4: (1,5 điểm) Cho Hình 2. a. Chứng minh nm. b. Cho Tính c. Vẽ Et là tia phân giác của . Tính .
- Bài 5: (0,5 điểm) Theo yêu cầu của kiến trúc sư, khoảng cách tối thiểu giữa ổ cắm điện và vòi nước của nhà chú Năm là 60 cm. Trên bản vẽ có tỉ lệ 1/30 của thiết kế nhà chú Năm, khoảng cách từ ổ cắm điện đến vòi nước đo được là 2,15 cm. Khoảng cách trên bản vẽ như vậy có phù hợp với yêu cầu của kiến trúc sư hay không? Giải thích vì sao? ---------------------Hết------------------------
- TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A D C C B D A B A D C C *HSKT : Đúng 8 câu bất kì được 3đ. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm HSKT Vẽ đúng trục số nguyên và chia đoạn đơn vị từ 0 0,25 0,25 1 1a đến 1 thành 4 0,5 2đ đơn vị mới đúng 0,25 Lấy đúng điểm trên trục số 0,25 0,25 1b Vì 0,25 0,25 Nên 0,25 0,25 1c 0,25 0,25
- 0,25 0,25 0,25 0,25 2a 0,5 0,5 2 0,25 0,5 1,5đ 0,25 0,25 2b 0,25 0,25 0,25 0,25 a) Góc đối đỉnh với góc xMN là góc tMx’. 0,5 0,5 3 b) Góc so le trong với góc xMN là góc MNy’. 0,5 0,5 1,5đ c) Góc đồng vị với góc xMN là góc yNt’. 0,5 0,5 Ta có 0,25 0,25 và 4a Nên 0,25 0,25 4 1,5đ Vì 0,25 0,25 4b Nên (so le trong) 0,25 0,25
- Vì góc CEF và góc nEF kề bù 4c 0,25 0,25 nên Vì Et là tia phân giác của góc CEF 0,25 0,25 nên Khoảng cách trên bản vẽ 2,15cm nên khoảng cách thực 0,25 5 tế là: (cm) 0,5đ Vì 64,5>60 nên bản vẽ phù hợp với yêu cầu của kiến 0,25 trúc sư. *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ----------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 16 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6
30 p | 146 | 21
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7
19 p | 206 | 10
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 19 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8
20 p | 86 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 310 | 7
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9
30 p | 130 | 7
-
Bộ 18 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 9
18 p | 140 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 50 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 35 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn