intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN - ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Tổng % TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Số hữu tỉ và tập 6 TN 1 TN 17,5% Số hữu hợp các số hữu tỉ. (1,5 đ) (0,25 đ) (1,75 đ) tỉ. Thứ tự trong tập 1 (14 tiết) hợp các số hữu tỉ. Nội dung 2: 2 TN 1 TL 1 TL 27,5% Các phép tính với (0.5 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (2,5 đ) số hữu tỉ. Số thực. Số thập phân vô 2 TN 5% 2 (2 tiết) hạn tuần hoàn (0,5 đ) (0,5 đ) Nội dung 1: Góc và Góc ở vị trí đặc 4 TN 10% đường biêt, tia phân giác (1,0 đ) (1,0 đ) thẳng 3 của một góc. song Nội dung 2: 1 song. 2 TN 1 TN TL 17,5% Hai đường thẳng 2 (11 tiết) (0,5 đ) (0,25 đ) (1,75 đ) song song. (1,0 đ)
  2. Nội dung 3: 1 Khái niệm định lí, TL 10% 2 chứng minh một (1,0 đ) (1,0 đ) định lí. Tam giác Tam giác. Tam 2 TN 1 TL 15% 4 bằng giác bằng nhau. (0,5 đ) (1,0 đ) (1,5 đ) nhau. (6 tiết) Tổng: Số câu 3 3 16 TN 4 TN TL TL 1 TL 24 Điểm 2 2 4,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 10 đ 2,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: Nội dung 1: – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.(C1) Số hữu tỉ và tập 6 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (C2, C3) Số hữu hợp các số hữu TN 1 – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. (C4) tỉ. tỉ. Thứ tự trong – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.(C5, C6) tập hợp các số Thông hiểu: 1 hữu tỉ – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. (C7) TN
  3. Thông hiểu: 2 – Xác định được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc TN chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. (C8, C9) Nội dung 2: Vận dụng: Các phép tính 1 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân với số hữu tỉ. TL đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán. (C21) Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. TL (C24) Nhận biết: Số thập phân - Nhận biết được cách làm tròn số thập phân (hữu hạn hoặc vô hạn) đến Số 2 2 vô hạn tuần một hàng nào đó.(C10) thực TN hoàn - Nhận biết được số thập phân vô hạn tuần hoàn, chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. (C11) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Góc và Nội dung 1: Nhận biết: đường Góc ở vị trí – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối thẳng đặc biêt, tia đỉnh). (C12, C13) 4 song phân giác của – Nhận biết được tia phân giác của một góc thông qua hình vẽ. (C14) TN song. một góc. – Nhận biết được số đo của một góc dựa trên tia phân giác của góc đó. (C15) 3 Nhận biết : 2 Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Nội dung 2: TN (C16, C17) Hai đường Thông hiểu: 1 TN thẳng song – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. (C18) 1 song. TL – Thông qua cặp góc đồng vị để kết luận song song của hai đường thẳng 2 (C22b)
  4. Nội dung 3: Vận dụng: Khái niệm định - Dựa vào giả thiết (hình vẽ) để tính số đo một số góc liên quan. (C22a) 1 TL lí, chứng minh 2 một định lí Tam Nhận biết: 2 giác. Nội dung 1: – Nhận biết được tính chất tổng số đo ba góc trong một tam giác. (C19) TN Tam Tam giác. Tam – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.(C20) 4 giác giác bằng Thông hiểu: bằng 1 nhau. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. nhau. TL (C23) 4 TN 3 Tổng 16 TN 3 TL 1 TL TL 2 2 Điểm 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp:……. Mã đề 701 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. Q B. Z C. N D. N* Câu 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? −5 0 1 3 A. . B. . C. . D. . 7 3 4 −5 Câu 3: Phân số nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ -0,8 4 4 5 5 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 2 Câu 4: Số đối của − là 3 2 3 3 2 A. − . . B. C. − . D. . 3 2 2 3 2 4 Câu 5: Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; -2 số hữu tỉ lớn nhất là 3 −3 2 4 A. B. C. 1 D. -2 3 −3 2 1 3 Câu 6: Trong các số hữu tỉ − ; 0; ; số hữu tỉ nhỏ nhất là 3 4 −5 2 1 3 A. − B. 0 C. D. 3 4 −5 Câu 7: Quan sát trục số dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A B O C D -1 0 1 -3 1 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 -2 7 C. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 1 1  Câu 8. Cho biểu thức −  − x  = 0 theo quy tắc bỏ dấu ngoặc ta được 3 2  1 1 1 1 1 1 1 1 A. − −x=0 B. + +x=0 C. x + − = 0 D. x − + = 0 3 2 3 2 3 2 3 2 Câu 9. Trong bài toán có dấu ngoặc, ta thực hiện thứ tự nào sau đây để được cách giải đúng? A.   →  → ( ) B. ( ) →  →  C.  →( ) →  D. ( ) →  → 
  6. Câu 10: Làm tròn số 3,14159…đến chữ số thập phân thứ ba (với độ chính xác 0,0005) ta được số A. 3,14 B. 3,141 C. 3,140 D. 3,142 Câu 11: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? −1 3 5 6 A. . B. . C. . D. . 3 8 20 20 Câu 12. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 350 B. 450 C. 1800 D. 900 Câu 13: Cho hình 1 bên. Góc đối đỉnh với O1 là: A. O1 B. O3 C. O2 D. O4 Hình 1 Câu 14. Theo kí hiệu ở hình 2 bên, tia nào là tia phân giác? Hình 2 A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác ̂ ̂ ̂ Câu 15: Cho tia On là tia phân giác của mOt . Biết mOn = 70°, số đo của mOt là A. 140° B. 120° C. 60° D. 35° Câu 16: Cho đường thẳng d1 // d2, nếu đường thẳng d ⊥ d1 thì A. d1 ⊥ d2. B. d // d1. C. d2 // d D. d ⊥ d2. Câu 17. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho? A. Không có. B. Có ít nhất một. C. Có vô số. D. Chỉ có một. Câu 18. Cho hình 3. Biết rằng a // b; đường thẳng c cắt ̂ hai đường thẳng a, b lần lượt tại A, B sao cho góc A1 = 700. ̂ Số đo của B2 là: A. 1100 B. 700 C. 300 D. 900 Câu 19: Tổng ba góc của một tam giác bằng: Hình 3 A. 900. B. 1800. C. 800. D. 1400. Câu 20: Điền từ vào chỗ (…) để được khẳng định đúng sau: “Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có …”. A. hai cặp góc bằng nhau tương ứng. B. các cặp góc bằng nhau tương ứng. C. hai cặp cạnh bằng nhau. D. các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) 17  6 16  26 a) Tính một cách hợp lí: − − + 11  5 11  5 1 5 b) Tìm x biết: 2 x − = 3 3
  7. Câu 22: (2,0 điểm) Cho ABC có ABC = 700, A ACB = 400. Tia Cx là tia đối của tia CB . Tia Cy là y tia phân giác của góc ACx (theo hình 4). a) Tính số đo ACx , xCy 70° 40° b) Chứng minh rằng AB // Cy B C x Hình 4 A Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình 5. Tính số đo góc x, y? 800 Hình 5 x y 1400 B C Câu 24: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập vào 300 cái áo sơ mi học sinh. Mỗi chiếc có giá vốn là 80 000 đồng. Bán 100 chiếc đầu cửa hàng lãi 25% so với giá vốn. Bán 100 chiếc tiếp theo cửa hàng lãi 20% so với giá vốn. Bán 100 chiếc còn lại cửa hàng lãi 10% so với giá vốn. Hãy tính số tiền lãi khi cửa hàng bán hết số áo trên. --------------------Hết------------------
  8. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp:……. Mã đề 702 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1: Cho hình 1 bên. Góc đối đỉnh với O1 là: A. O1 B. O2 C. O3 D. O4 Hình 1 ̂ ̂ ̂ Câu 2: Cho tia On là tia phân giác của mOt . Biết mOn = 70°, số đo của mOt là A. 140° B. 120° C. 60° D. 35° Câu 3: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900. B. 1400. C. 800. D. 1800. Câu 4. Theo kí hiệu ở hình 2 bên, tia nào là tia phân giác? A. AD, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác. C. AB, BE là các tia phân giác. Hình 2 D. AD, AB là các tia phân giác. Câu 5. Cho hình 3. Biết rằng a // b; đường thẳng c cắt ̂ hai đường thẳng a, b lần lượt tại A, B sao cho góc A1 = 700. ̂ Số đo của B2 là: Hình 3 A. 1100 B. 700 C. 300 D. 900 Câu 6: Điền từ vào chỗ (…) để được khẳng định đúng sau: “Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có …”. A. hai cặp góc bằng nhau tương ứng. B. các cặp góc bằng nhau tương ứng. C. hai cặp cạnh bằng nhau. D. các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. Câu 7: Cho đường thẳng d1 // d2, nếu đường thẳng d ⊥ d1 thì A. d1 ⊥ d2 B. d // d1 C. d ⊥ d2 D. d2 // d 2 1 3 Câu 8: Trong các số hữu tỉ − ; 0; ; số hữu tỉ nhỏ nhất là 3 4 −5 2 1 3 A. 0 B. − C. D. 3 4 −5 Câu 9. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 1800 B. 350 C. 450 D. 900 2 4 Câu 10: Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; -2 số hữu tỉ lớn nhất là 3 −3
  9. 2 4 A. B. C. 1 D. -2 3 −3 Câu 11. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Câu 12: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? −5 0 3 1 A. . B. . C. . D. . 7 3 −5 4 Câu 13: Quan sát trục số dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A B O C D -1 0 1 -2 7 A. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 1 -3 C. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 1 1  Câu 14. Cho biểu thức −  − x  = 0 theo quy tắc bỏ dấu ngoặc ta được 3 2  1 1 1 1 1 1 1 1 A. x + − = 0 B. + +x=0 C. x − + = 0 D. − −x=0 3 2 3 2 3 2 3 2 Câu 15: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. Z B. N C. Q D. N* Câu 16: Làm tròn số 3,14159…đến chữ số thập phân thứ ba (với độ chính xác 0,0005) ta được số A. 3,14 B. 3,142 C. 3,141 D. 3,140 2 Câu 17: Số đối của − là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. − . D. − . 3 2 2 3 Câu 18. Trong bài toán có dấu ngoặc, ta thực hiện thứ tự nào sau đây để được cách giải đúng? A.   →   → ( ) B. ( ) →   →   C.  →( ) →  D. ( ) →  →  Câu 19: Phân số nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ -0,8 4 4 5 5 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 Câu 20: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 5 −1 6 A. . B. . C. . D. . 8 20 3 20
  10. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) 17  6 16  26 a) Tính một cách hợp lí: − − + 11  5 11  5 1 5 b) Tìm x biết: 2 x − = 3 3 Câu 22: (2,0 điểm) Cho ABC có ABC = 700, A ACB = 400. Tia Cx là tia đối của tia CB . Tia Cy là y tia phân giác của góc ACx (theo hình 4). a) Tính số đo ACx , xCy 70° 40° b) Chứng minh rằng AB // Cy B C x Hình 4 A Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình 5. Tính số đo góc x, y? 800 Hình 5 x y 1400 B C Câu 24: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập vào 300 cái áo sơ mi học sinh. Mỗi chiếc có giá vốn là 80 000 đồng. Bán 100 chiếc đầu cửa hàng lãi 25% so với giá vốn. Bán 100 chiếc tiếp theo cửa hàng lãi 20% so với giá vốn. Bán 100 chiếc còn lại cửa hàng lãi 10% so với giá vốn. Hãy tính số tiền lãi khi cửa hàng bán hết số áo trên. --------------------Hết------------------
  11. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp:……. Mã đề 703 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? −5 0 3 1 A. . . B. C. . D. . 7 3 −5 4 1 1  Câu 2. Cho biểu thức −  − x  = 0 theo quy tắc bỏ dấu ngoặc ta được 3 2  1 1 1 1 1 1 1 1 A. − −x=0 B. x + − = 0 C. + +x=0 D. x − + = 0 3 2 3 2 3 2 3 2 2 Câu 3: Số đối của − là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. − . D. − . 3 2 2 3 Câu 4: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. Z B. N C. Q D. N* Câu 5: Làm tròn số 3,14159…đến chữ số thập phân thứ ba (với độ chính xác 0,0005) ta được số A. 3,14 B. 3,141 C. 3,140 D. 3,142 2 4 Câu 6: Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; -2 số hữu tỉ lớn nhất là 3 −3 2 4 A. B. C. 1 D. -2 3 −3 Câu 7: Quan sát trục số dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A B O C D -1 0 1 -3 1 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 -2 7 C. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 3 Câu 8: Phân số nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ -0,8 4 4 5 5 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 Câu 9. Trong bài toán có dấu ngoặc, ta thực hiện thứ tự nào sau đây để được cách giải đúng? A.   →  → ( ) B.  →( ) → 
  12. C. ( ) →  →  D. ( ) →  →  Câu 10: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? −1 3 5 6 A. . B. . C. . D. . 3 8 20 20 2 1 3 Câu 11: Trong các số hữu tỉ − ; 0; ; số hữu tỉ nhỏ nhất là 3 4 −5 3 1 2 A. B. 0 C. D. − −5 4 3 Câu 12: Điền từ vào chỗ (…) để được khẳng định đúng sau: “Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có …”. A. hai cặp góc bằng nhau tương ứng. B. các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. C. hai cặp cạnh bằng nhau. D. các cặp góc bằng nhau tương ứng. Câu 13: Cho hình 1 bên. Góc đối đỉnh với O1 là: A. O3 B. O1 C. O4 D. O2 Hình 1 Câu 14. Theo kí hiệu ở hình 2 bên, tia nào là tia phân giác? Hình 2 A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BE là các tia phân giác. C. AD, BC là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho? A. Không có. B. Có ít nhất một. C. Có vô số. D. Chỉ có một. Câu 16. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 350 B. 450 C. 1800 D. 900 ̂ ̂ ̂ Câu 17: Cho tia On là tia phân giác của mOt . Biết mOn = 70°, số đo của mOt là A. 140° B. 120° C. 60° D. 35° Câu 18: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900. B. 800. C. 1800. D. 1400. Câu 19: Cho đường thẳng d1 // d2, nếu đường thẳng d ⊥ d1 thì A. d1 ⊥ d2. B. d // d1. C. d2 // d D. d ⊥ d2. Câu 20. Cho hình 3. Biết rằng a // b; đường thẳng c cắt ̂ hai đường thẳng a, b lần lượt tại A, B sao cho góc A1 = 700. ̂ Số đo của B2 là: A. 1100 B. 700 C. 300 D. 900 Hình 3
  13. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) 17  6 16  26 a) Tính một cách hợp lí: − − + 11  5 11  5 1 5 b) Tìm x biết: 2 x − = 3 3 Câu 22: (2,0 điểm) Cho ABC có ABC = 700, A ACB = 400. Tia Cx là tia đối của tia CB . Tia Cy là y tia phân giác của góc ACx (theo hình 4). a) Tính số đo ACx , xCy 70° 40° b) Chứng minh rằng AB // Cy B C x Hình 4 A Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình 5. Tính số đo góc x, y? 800 Hình 5 x y 1400 B C Câu 24: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập vào 300 cái áo sơ mi học sinh. Mỗi chiếc có giá vốn là 80 000 đồng. Bán 100 chiếc đầu cửa hàng lãi 25% so với giá vốn. Bán 100 chiếc tiếp theo cửa hàng lãi 20% so với giá vốn. Bán 100 chiếc còn lại cửa hàng lãi 10% so với giá vốn. Hãy tính số tiền lãi khi cửa hàng bán hết số áo trên. --------------------Hết------------------
  14. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Đề gồm 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .............................................................. Lớp:……. Mã đề 704 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Chọn đáp án đúng trong những câu sau: Câu 1. Cho hình 3. Biết rằng a // b; đường thẳng c cắt ̂ hai đường thẳng a, b lần lượt tại A, B sao cho góc A1 = 700. ̂ Số đo của B2 là: Hình 1 A. 1100 B. 700 C. 300 D. 900 Câu 2: Điền từ vào chỗ (…) để được khẳng định đúng sau: “Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có …”. A. hai cặp góc bằng nhau tương ứng. B. các cặp góc bằng nhau tương ứng. C. các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. D. hai cặp cạnh bằng nhau. Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 −1 5 6 B. . B. . C. . D. . 8 3 20 20 Câu 4: Cho hình 1 bên. Góc đối đỉnh với O1 là: A. O3 B. O2 C. O4 D. O1 Hình 2 Câu 5. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng A. 1800 B. 350 C. 450 D. 900 ̂ ̂ ̂ Câu 6: Cho tia On là tia phân giác của mOt . Biết mOn = 70°, số đo của mOt là A. 35° B. 60° C. 120° D. 140° Câu 7. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho? A. Không có. B. Có ít nhất một. C. Có vô số. D. Chỉ có một. Câu 8: Làm tròn số 3,14159…đến chữ số thập phân thứ ba (với độ chính xác 0,0005) ta được số A. 3,14 B. 3,141 C. 3,140 D. 3,142 2 1 3 Câu 9: Trong các số hữu tỉ − ; 0; ; số hữu tỉ nhỏ nhất là 3 4 −5 3 2 1 A. B. − C. 0 D. −5 3 4 Câu 10: Tổng ba góc của một tam giác bằng: A. 900. B. 800. C. 1800. D. 1400.
  15. 2 Câu 11: Số đối của − là 3 2 3 3 2 A. . B. . C. − . D. − . 3 2 2 3 Câu 12. Theo kí hiệu ở hình 2 bên, tia nào là tia phân giác? A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BE là các tia phân giác. Hình 3 C. AD, BC là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác. Câu 13: Cho đường thẳng d1 // d2, nếu đường thẳng d ⊥ d1 thì A. d1 ⊥ d2. B. d // d1. C. d2 // d D. d ⊥ d2. Câu 14. Trong bài toán có dấu ngoặc, ta thực hiện thứ tự nào sau đây để được cách giải đúng? A.   →  → ( ) B. ( ) →  →  C.  →( ) →  D. ( ) →  →  2 4 Câu 15: Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; -2 số hữu tỉ lớn nhất là 3 −3 2 4 A. B. C. 1 D. -2 3 −3 Câu 16: Phân số nào dưới đây biểu diễn số hữu tỉ -0,8 4 4 5 5 A. − . B. . C. − . D. . 5 5 4 4 Câu 17: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ dương? −5 0 3 1 A. . . B. C. . D. . 7 3 −5 4 1 1  Câu 18. Cho biểu thức −  − x  = 0 theo quy tắc bỏ dấu ngoặc ta được 3 2  1 1 1 1 1 1 1 1 A. − − x = 0 B. x + − = 0 C. + + x = 0 D. x − + = 0 3 2 3 2 3 2 3 2 Câu 19: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là A. Z B. N C. Q D. N* Câu 20: Quan sát trục số dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng? A B O C D -1 0 1 -3 1 A. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ . B. Điểm C biểu diễn số hữu tỉ . 2 2 -2 7 C. Điểm B biểu diễn số hữu tỉ . D. Điểm D biểu diễn số hữu tỉ . 3 3
  16. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) 17  6 16  26 a) Tính một cách hợp lí: − − + 11  5 11  5 1 5 b) Tìm x biết: 2 x − = 3 3 Câu 22: (2,0 điểm) Cho ABC có ABC = 700, A ACB = 400. Tia Cx là tia đối của tia CB . Tia Cy là y tia phân giác của góc ACx (theo hình 4). a) Tính số đo ACx , xCy 70° 40° b) Chứng minh rằng AB // Cy B C x Hình 4 A Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình 5. Tính số đo góc x, y? 800 Hình 5 x y 1400 B C Câu 24: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập vào 300 cái áo sơ mi học sinh. Mỗi chiếc có giá vốn là 80 000 đồng. Bán 100 chiếc đầu cửa hàng lãi 25% so với giá vốn. Bán 100 chiếc tiếp theo cửa hàng lãi 20% so với giá vốn. Bán 100 chiếc còn lại cửa hàng lãi 10% so với giá vốn. Hãy tính số tiền lãi khi cửa hàng bán hết số áo trên. --------------------Hết------------------
  17. UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 7 (Bản hướng dẫn chấm gồm 03 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG: + HS giải cách khác nhưng kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. + Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25. + Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và được làm tròn đến số thập phân thứ nhất, ví dụ: 8,25 điểm thành 8,3 9,75 điểm thành 9,8 B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm). Câu Mã đề 701 Mã đề 702 Mã đề 703 Mã đề 704 1 A C D B 2 C A B D 3 A D A C 4 D A C B 5 C B D A 6 B D C D 7 A C B D 8 C B A D 9 B A C B 10 D C A C 11 A B D A 12 C D B B 13 B C A D 14 C A B B 15 A C D C 16 D B C A 17 D A A D 18 B B C B 19 B A D C 20 D C B B
  18. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 17  6 16  26 a) Ta có : − − + 11  5 11  5 17 6 16 26  17 16   26 6  = − + + =  + + −  0,25 11 5 11 5  11 11   5 5  33 20 = + = 3+ 4 = 7 0,25 21 11 5 (1,0đ) 1 5 b) 2 x − = 3 3 5 1 6 2x = + = 0,25 3 3 3 2x = 2 x =1 0,25 A y 70° 40° B C x a) Ta có: ACB + ACx = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 Nên ACx = 1800 − ACB 22 0,25 (2,0đ) ACx = 1800 − 400 = 1400 Vì Cy là tia phân giác của góc ACx nên 0,25 ACx 1400 0,25 xCy = ACy = = = 700 2 2 b) Ta có ABC = 700 (theo giả thiết) 0,25 xCy = 70 (theo kết quả câu a) 0 0,25 Nên ABC = xCy (=700) 0,25 Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên AB // Cy 0,25 Góc y kề bù với góc 1400 nên ta có y = 1800-1400=400 0,25 Xét tam giác ABC có C = y = 400; A = 800. 0,25 23 Theo định lý tổng ba góc của tam giác bằng 1800 (1,0đ) Nên A + B + C = 1800 Suy ra B = x = 1800 − A − y = 1800 - 800 - 400 0,25 Vậy x = 600. 0,25 Số tiền lãi thu được khi cửa hàng bán được 100 cái áo đầu là: 100 . 80 000 . 25% = 2 000 000 (đồng) 0,25 24 Số tiền lãi thu được khi cửa hàng bán được 100 cái áo tiếp theo là: (1,0đ) 100 . 80 000 . 20% = 1 600 000 (đồng) 0,25 Số tiền lãi thu được khi cửa hàng bán được 100 cái áo còn lại là: 0,25
  19. 100 . 80 000 . 10% = 800 000 (đồng) Số tiền lãi thu được khi cửa hàng bán hết 300 cái áo là: 0,25 2 000 000 + 1 600 000 + 800 000 = 4 400 000 (đồng) P.Thống Nhất, ngày 24 tháng 10 năm 2024 Duyệt của BGH Duyệt tổ trưởng CM Giáo viên ra đề (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Lê Thị Bích Hoa Nguyễn Thị Hiền Vi Phạm Công Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2