Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG MÔN: TOÁN - LỚP 7 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận TT Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: 3 1 (B1) (C1, 2, 3) Tập hợp các số 0.75đ 0.5 12.5% hữu tỉ Bài 2: 2 3 1 3(B2a,b) (B2c ,B3) 1(B6) Cộng, (C4,5,7) (C6) trừ, nhân, chia số hữu tỉ 1 Số hữu tỉ Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một 0.75 0.25 1.5 1,0 1 45% số hữu tỉ Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc chuyển vế Các hình Bài 8: 2 2 (B4a,b) 1(B5a) 2 hình học Góc ở vị (C8, 10) cơ bản trí đặc 0.5 1 1 25% biệt. Tia phân giác
- của một 1 Bài 9: Hai 1(B5b) (C 9) đường thẳng song song và dấu hiệu nhận biết. Bài 10: 0.25 1 12.5% Tiên đề Euclid. Tính chất của hai đường thẳng song song 1 Bài 11: 1(C12) (C11) Định lí và chứng 0.25 0.25 5% minh định lí Tổng 2.5 1.5 0.5 2.0 0 2.0 0 1.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70 30 100đ chung B. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 3 - Nhận biết (TN-C1,2,3) được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp 1 (TL) các số hữu tỉ. Bài 1: Tập hợp - Nhận biết các số hữu tỉ được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Bài 2: Cộng, Nhận biết: 3 1 (TN-C6) trừ, nhân, chia - Nhận biết (TN-C4,5,7) 1 (TL) số hữu tỉ được: Cộng, Bài 3: Lũy thừa trừ, nhân, chia với số mũ tự số hữu tỉ. nhiên của một - Nhận biết 1 (TL) số hữu tỉ được: Lũy thừa Bài 4: Thứ tự với số mũ tự thực hiện các nhiên của một phép tính. Quy số hữu tỉ tắc chuyển vế - Nhận biết được: Thứ tự thực hiện các phép tính. 2 (TL) Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy 1 (TL) thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của
- phép tính đó. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép toán về số hữu tỉ. 2 Các hình hình Bài 8: Góc ở vị Nhận biết: 2 1 (TL) học cơ bản trí đặc biệt. Tia - Nhận biết các (TN-C8, 10)
- phân giác của góc ở vị trí đặc 2 (TL) một góc. biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Bài 9: Hai đường Nhận biết: thẳng song song - Nhận biết 1 và dấu hiệu nhận được: Hai (TN- C9) đường thẳng biết. song song và Bài 10: Tiên đề dấu hiệu nhận 1 (TL) Euclid. Tính chất biết. Tiên đề của hai đường Euclid về thẳng song song đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Bài 11: Định lí và Nhận biết: 1 1
- chứng minh định - Nhận biết (TN-C11) (TN-C12) lí được thế nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; - Mô tả được một số Hình vẽ minh hoạ cho định lí Tổng 11 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30 UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. N; B. Z; C. Q; D. R. Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là: A. ; B. ; C. ; D. 4,5.
- Câu 3. Trên trục số, nếu a < b thì: A. Điểm a nằm sau điểm b; B. Điểm a nằm trước điểm b; C. Điểm b nằm trước điểm a; D. Điểm b nằm trước điểm O. Câu 4. Kết quả của phép tính A. ; B. ; C. ; D. . Câu 5. Kết quả của phép tính bằng: A. ; B. 7; C. ; D. . Câu 6. Kết quả của phép tính A. 87 B. 69. C.16. D. 64 Câu 7. Với các biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau theo thứ tự: A. { } [ ] ( ); B. [ ] ( ) { }; C. ( ) [ ] { }; D. ( ) { } [ ];. Câu 8. Tính chất của hai góc đối đỉnh: “Hai góc đối đỉnh thì…”: A. có hiệu bằng 180°; B. bằng nhau; C. kề nhau; D. có tổng bằng 180°. Câu 9. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng … thì hai góc đồng vị bằng nhau.” A. song song; B. vuông góc; C. giao nhau; D. trùng nhau. Câu 10. Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông được gọi là A. Hai đường thẳng song song; B. Hai đường thẳng vuông góc. C. Hai đường thẳng cắt nhau; D. Hai đường thẳng trùng nhau; Câu 11. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã biết. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Thì … là…; B. Do … nên …, C. Nếu … thì …. D. Vì … nên …; Câu 12. Cho định lí: “Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng phân biệt a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau thì …”? A. a và b trùng với nhau; B. a và b vuông góc với nhau; C. a và b cắt với nhau; D. a và b song song với nhau. Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (0,5 điểm). So sánh : – 1,25 và – 1,125; Bài 2 (2 điểm). Tính một cách hợp lí: a) b) 2,3 – 33 + 18,8 : 4
- c) 2026,123 . 2027 + 2026,123 . (−2027) Bài 3 (0,5 điểm). Tìm , biết: Bài 4 (1 điểm). Cho các hình vẽ sau, hãy kể tên: a) Gọi tên các cặp góc đối đỉnh. b) Gọi tên góc kề bù với . Bài 5 (2 điểm). a) Cho Hình vẽ. b) Cho Hình vẽ, biết . Tính số đo góc Chứng minh rằng: d // BC và d ⊥ AH ? zOx? Bài 6 (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức sau: A = -------------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D A D C B A B C D Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) NỘI DUNG BÀ Điểm I So sánh : – 1,25 và – 1,125; 1 Có 1,25 > 1,125 nên – 1,25 < – 1,125 0.25 0.25 2 Thực hiện phép tính: a) =
- 0.5 0.25 b) 2,3 – 33 + 18,8 : 4 = 2,3 – 27 + 4,7 0.5 = – 24,7 + 4,7 = – 20 0.25 c) 2026,123 . 2027 + 2026,123 . (−2027) 0.5 = 2026,123 . (2027 − 2027) = … = 0 Vậy 0,25 3 0,25 a) Các cặp góc đối đỉnh là: và , và 0,5 4 0,5 b) Góc kề bù với góc là góc và . 5 a) 0,5 + Vì (gt), mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên d // BC (Dấu hiệu nhận biết 0,25 hai đường thẳng song song ) 0,25
- + Vì d // BC, mà AH ⊥BC nên d ⊥ AH (Đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng kia) b) Hình vẽ đúng 0,25 Kẻ Ot là tia đối của tia Oy. 0,25 0,25 0,25
- 6 1.0 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn