Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên
lượt xem 2
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên
- PHÒNG GD - ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ 1 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm: Câu 1. Kết quả của phép tính x2(5x3-x -3) bằng: A. 5x6 - x3-3x2 B. 5x6 + x3-3x2 C. 5x5 - x3-3x2 D. 5x5- x3 + 3x2 Câu 2. Kết quả của phép tính ( x 2)( x 5) bằng: B. x 2 3x 10 B x 2 3x 10 C. x 2 3 x 10 D. x 2 3 x 10 Câu 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y A. (5x – 2y)(x + 4y) B. (x + 2y)(5x – 4) C. (5x + 4)(x – 2y) D. (5x – 4)(x – 2y) Câu 4: Giá trị của biểu thức 15x3y4 : 5x2y2 tại x = 2, y = 3 là: A. 108 B. 72 C. 54 D. 36 Câu 5: Kết quả của phép tính (-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 bằng: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép chia 6x3y : 3x2y là: A. 3xy2 B. 2x C. 2x2 D. 18x5y2 Câu 7: Cho hình thang ABCD ( AB//CD) biết AB = 15cm, CD = 20cm, M là trung điểm của cạnh AD và N là trung điểm của cạnh BC. Độ dài đoạn thẳng MN bằng: A. 10cm B. 5cm C. 17,5 cm D. 35cm Câu 8: Cho tam giác ABC có BC = 32cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CA. Độ dài đoạn thằng EF bằng: A. 17 cm B. 15 cm C. 33 cm D. 16 cm Câu 9: Hãy chọn câu đúng: Trục đối xứng của hình thang cân là: A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân B. Đường chéo của hình thang cân C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân
- Câu 10: Trong các hình sau, hình có một tâm đối xứng và 2 trục đối xứng là: A) Tam giác cân B) Hình bình hành C) Hình tròn D) Hình chữ nhật Câu 11: Hình bình hành ABCD có tâm đối xứng là: A. Điểm A B. Điểm B C. Giao điểm hai đường chéo D. Hình bình hành ABCD không có tâm đối xứng Câu 12: Hình nào dưới đây có trục đối xứng? A. Hình a); hình b) ; hình c) B. Hình a); hình c) ; hình d) C. Hình b); hình c); hình d) D. Hình a); hình c) II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1 (1,5 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) x(2x - 5) – (3x +12) b) (x + 5)(x – 5) – (x – 3)2 c) (x + 3)2– 2(x + 3)(x – 2) + (2 – x)2 Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 5x2 -15x b) x2 - 4x + 4 - 9y2 c) x2 – 7x + 10 Bài 3 (3,5 điểm): 1) Cho tam giác ABC vuông tại A, E là trung điểm BC. Gọi M, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm E đến các đường thẳng AB, AC a) Chứng minh: Tứ giác AMEK là hình chữ nhật b) Lấy điểm I đối xứng với M qua E, tứ giác MCIB là hình gì? Vì sao? c) Trên tia CI lấy điểm H sao cho CH = AB. Chứng minh: MI, BC, AH đồng quy d) Trên tia đối của tia CI lấy điểm Q sao cho CQ = CI. Chứng minh: M đối xứng với Q qua K C 2) Để kéo điện từ trạm phát B đến cột điện C và D của hai tòa chung cư được an toàn, người ta chôn thêm hai cột điện tại vị trí M và N như hình vẽ. Biết M 825m N khoảng cách giữa 2 cột điện M và N là 825m. Giữa cột D và trạm phát điện B có một cái hồ lớn. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây điện để kéo điện từ D B trạm phát B đến cột điện D? Bài 4 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 2x2 + y2 - 2xy + 4x – 2y + 3
- PHÒNG GD - ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 8 ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: B đúng được Câu 7: C Câu 8: D Câu 9: D Câu 10: D Câu 11: C Câu 12: B 0,25 điểm II. Tự luận (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) x(2x - 5) – (3x +12) = 2x2 - 5x - 3x -12 0,25đ = 2x2 - 8x -12 0,25đ 1 b)(x + 5) (x – 5) – (x – 3)2 = x2 – 25 – (x2 – 6x + 9) 0,25đ (1,5đ) = x2 – 25 – x2 + 6x – 9 = 6x – 34 0,25đ c) (x + 3)2 – 2(x + 3)(x – 2) + (2 – x)2 = (x + 3 – x + 2)2 0,25đ = 52 = 25 0,25đ a) 5x2 -15x = 5x(x – 3) 0,5đ c) x2 - 4x + 4 - 9y2 0,25đ ( x 2) 2 (3 y ) 2 0,25đ ( x 2 3 y )( x 2 3 y ) 2 b) x2 – 7x + 10 = x2 - 5x - 2x +10 0,25đ (1,5đ) = (x2 – 5x ) - (2x – 10) = x(x – 5) - 2( x -5) = (x – 5).( x -2) 0,25đ 1) Vẽ hình đúng đến câu a B H 0,25đ M E I 3 (3,5đ) A K C Q
- a) + Xét tứ giác AMEK có: MAK 90o ( ABC vuông tại A) 0,25đ EMA 90o ( ME AB ) 0,25đ EAK 90o ( EK AC ) 0,25đ MONH là hình chữ nhật (DHNB) 0,25đ b) Xét tứ giác MCIB có: E là trung điểm BC (GT) 0,25đ E là trung điểm MI (I đối xứng M qua E) 0,25đ => MCIB là hình bình hành (DHNB) 0,25đ c) + Chứng minh được BACH là hình chữ nhật 0,25đ + Lập luận suy ra được MI, BC, AH đồng quy 0,25đ d) + Chứng minh được M, K, Q thẳng hàng 0,25đ + Chứng minh được MK = KQ 0,25đ 2) BD 0,25đ + Vẽ hình, lập luận chỉ ra được MN = C 2 + Tính ra được BD = 1650m Kết luận được: Để kéo điện từ trạm phát B 0,25đ M N đến cột D cần 1650m dây điện D B M 2 x y 2 xy 4 x 2 y 3 2 2 ( x 2 2 x 1) ( x 2 y 2 2 xy ) (2 x 2 y ) 2 5 0,25đ (0,5đ) ( x 1) 2 [( x y ) 2 2( x y ) 1] 1 ( x 1) 2 ( x y 1)2 1 0,25đ Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 1 tại x = -1 , y = 0 (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) BGH duyệt Tổ, nhóm CM duyệt Người ra đề
- Bài 3 (3,5 điểm): 1) Cho tam giác ABO vuông tại A, F là trung điểm BO. Gọi M, K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm F đến các đường thẳng AB, AO a) Chứng minh: Tứ giác AMFK là hình chữ nhật b) Lấy điểm I đối xứng với M qua F, tứ giác MOIB là hình gì? Vì sao? c) Trên tia OI lấy điểm H sao cho OH = AB. Chứng minh: MI, BO, AH đồng quy d) Trên tia đối của tia OI lấy điểm Q sao cho OQ = OI. Chứng minh: M đối xứng với Q qua K B H M F I A K O Q
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn