intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

12
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. Equation Chapter 1 Section 1 Trường THCS Lê KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I đình Chinh NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ tên:..............................................Lớp:......... Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề (Đề kiểm tra có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. *Đối với HSKT trí tuệ: Em Bảo hoàn thành hết phần trắc nghiệm và bài 1. Câu 1 (NB). Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. 8. B. 2xy2. C. x2. D. 8x + 9y. Câu 2 (NB). Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1 Câu 3 (NB). Biểu thức nào là đa thức ? A. . B. xy2 - xz. C. . D. . Câu 4 (TH). Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2. Câu 5 (NB). Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2 . Câu 6 (NB). Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B. Vậy đa thức C có bậc là A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3.
  2. Câu 7 (TH). Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được. A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2. Câu 8 (TH). Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9 (NB). Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào không đủ để kết luận tứ giác là hình vuông? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 10 (NB). Tứ giác là hình thang vì có. A. . B. . C. . D. . Câu 11 (NB). Hình thang cân ABCD (AB//CD) có . Số đo góc D là A. 700. B. . 1100 C. 1800. D. 0 80 . Câu 12: (TH) Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. BC = CD. C. AB = AD. D. OB = OD.= OC = OA . Câu 13 (TH). Tứ giác có . Số đo bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 14 (TH). Một hình thang có một cặp góc đối là 125 0 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450. B.1050 và 650. C. 1050 và 850. D.1150 và 650. Câu 15 (NB): Tứ giác là hình bình hành nếu: A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,5đ)
  3. a) (NB) (1đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng dạng với nhau: 3,2y ; 4x3y2 ; -0,5x2y3 ; y , 9x3y2 ; ; -5y b) (TH) (0,5đ) Thực hiện phép chia: Bài 2 (VD) (1 đ) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 4y2 Tính giá trị của đa thức M+ N tại x = 1, y = -2 Bài 3 (VD-TH-VDC) (2,5 đ) Cho tam giác ABC, với M là điểm nằm giữa B và C. Lấy điểm N thuộc cạnh AB, điểm P thuộc cạnh AC sao cho MN//AC, MP // AB a) (VD) Chứng minh tứ giác ANMP là hình bình hành. b) (TH) Hỏi M ở vị trí nào thì ANMP là một hình thoi? c) (VDC) Tam giác ABC phải thỏa mãn điều kiện gì và M nằm ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ANMP là một hình vuông? ----------------------------Hết-------------------------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm. Đúng 15 câu được 5 điểm. Nếu sai 1 câu thì trừ 0,33 điểm, sai 2 câu thì trừ 0,67 điểm, sai 3 câu thì trừ 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D C B A C B D C D A A D D C B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
  4. Câu Nội dung Điểm a) Nhóm 1: ; Bài 1 (1.5đ) 0,33 Nhóm 2: ; Nhóm 3: 3,2y ; y ; -5y 0,33 0,34 b) = 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy 0,25 0,25 = 2x2y – 9x + 17 M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 4y2 Bài 2 (1 đ) M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 4y2 ) 0, 25 = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 4y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có 0.25 0,25 M + N = 5.12 + 2.1.(-2) =5–4 =1 Bài 3 Hình vẽ đúng phục vụ câu a,b 0,25 (2.5đ) a) Ta có NM // AC hay MN // AP (do P ∈ BC) 0,25 MP // AB hay MP // AN (do N ∈ AB) 0,25 0,25 Tứ giác ANMP có MN // AP và MP // AN nên là hình bình hành. b) Để ANMP là hình thoi thì tia AM phải là tia phân giác của 0, 5 góc A. c) Tứ giác ANMP là hình vuông thì nó phải là hình chữ nhật 0, 5 và là hình thoi.
  5. Tức là tam giác ABC vuông tại A và có tia AM là phân giác 0, 5 của góc A. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = (Số câu TN đúng x 1/3) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân). *Đối với HSKT trí tuệ: Em Bảo hoàn thành đúng mỗi câu trắc nghiệm 0,5 điểm, hoàn thành bài 1a ghi 1,5 điểm, bài 1b ghi 1 điểm. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN BỘ MÔN Phạm Thị Thanh Thảo Trần Ngọc Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0