intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

14
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài kiểm tra học kì 2 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ điểm TT Nội Nhận Thông Vận Vận Chủ đề dung/đơn vị biết hiểu dụng dụng cao kiến thức Câu Năng lực Câu Năng lực Câu NL Câu NL Đơn thức TN1 TDLL 0,33 3,3 Đa thức TN2 TDLL TN3 6,7 0,33 TDLL Chương 0,33 1 I: Đa thức Phép TN4 TN5 (13 tiết cộng và TL1 MHH+ 21,7 = 0,33 TDLL 0,33 TDLL phép trừ 1,5 GQVĐ 53,3%) đa thức Phép TN6 TL2a nhân đa TDLL 8,3 thức 0,33 0,5 GQVĐ Phép chia TN7 TDLL 13,3 đa thức TL2b 0,33 GQVĐ cho đơn 1,0 thức Tứ giác TN8 TDLL+ 0,33 3,3 SDCC… Hình TN9 TDLL TN10 TDLL
  2. thang 0,33 0,33 6,7 Chương cân III: Tứ Hình TN11,12 MHH+G TDLL giác (15 TDLL+ TL3a TL3b 2 bình 0,67 QVĐ+S GQVĐ 26,7 tiết = hành SDCC… 1,5 0,5 DCC… 46,7%) Hình TN13 chữ nhật 0,33 TDLL 3,3 Hình TN14 thoi và 0,33 6,7 hình TN15 TDLL vuông 0,33 Tổng 12 5 2 1 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8 Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chương I: * Nhận biết: 1 Phân thức - Nhận biết đơn thức, đơn TN1 đại số thức thu gọn, hệ số, phần biến và bậc của đơn thức. Đơn thức * Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức, nhận biết đơn thức đồng dạng, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. * Nhận biết: 1 - Nhận biết các khái niệm: TN2 đa thức, hạng tử của đa thức, Đa thức đa thức thu gọn và bậc của đa thức
  4. * Thông hiểu: 1 - Thu gọn đa TN3 thức - Tính giá trị đa thức khi biết giá trị của biến * Nhận biết: 1 -Nhận biết TN4 được quy tắc dấu ngoặc đối Phép cộng và với phép cộng, phép trừ đa trừ nhiều phân thức thức. * Thông hiểu: 1 - Thực hiện TN5 các phép tính cộng trừ đa thức đơn giản * Vận dụng: 1 - Vận dụng các TL1 tính chất, quy tắc của phép cộng, phép trừ phân thức đại số để giải quyết bài toán thực tế. Phép nhân đa * Nhận biết: 1
  5. thức - Nhận biết TN6 được quy tắc nhân đơn thức với đơn thức, nhân đơn thức với đa thức * Thông hiểu: 1 - Thực hiện TL2a được phép tính nhân, chia hai phân thức. - Sử dụng một phân thức đại số để biểu thị một đại lượng trong bài toán thực tế. Phép chia đa * Nhận biết: 1 1 thức cho đơn - Nhận biết TN7 TL2b thức được đơn thức chia hết. 2 Chương III: Tứ giác * Nhận biết: 1 Tứ giác - Nhận biết TN8 khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi.
  6. Hình thang * Nhận biết: 1 cân - Nhận biết khái niệm TN9 hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân. * Nhận biết: 2 - Mô tả khái niệm hình TN10, 11 Hình bình bình hành, hành giải thích các tính chất của hình bình hành. - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành * Thông hiểu: 1
  7. - Tính số đo TN12 các góc trong 1 hình bình hành. TL3a - Giải thích vì sao tứ giác là hình bình hành. * Vận dụng: Hình chữ nhật * Nhận biết: 1 --Mô tả khái niệm hình chữ TN13 nhật, tính chất hai đường chéo của hình chữ nhật. - Nhận biết dâu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật * Vận dụng: 1 - Vận dụng tính TL3b chất của hình bình hành để giải quyết các bài toán liên quan. Hình thoi và * Nhận biết: 2 hình vuông - Nhận biết khái niệm TN14, 15 hình thoi và
  8. hình vuông, các tính chất của hình thoi và hình vuông - Nhận biết dâu hiệu để một hình là hinh thoi, hình vuông Tổng 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  9. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 2. Bậc của đa thức là A.9. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 3. Giá trị của đa thức tại là A. 16. B. -4. C. 8. D. 4. Câu 4. Kết quả của đa thức là A. . B. . C. D. Câu 5. Rút gọn biểu thức , ta được kết quả là A. . B. . C. . D.. Câu 6. Kết quả phép tính là A. . B. . C. . D. . Câu 7. Đơn thức chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. B. C. . D. Câu 8. Tứ giác ABCD có . Số đo của góc D là: A. . B. . C. . D. . Câu 9. Hình thang cân là hình thang có:
  10. A. B. Hai góc kề một đáy bằng nhau. Hai cạnh đáy bằng nhau. C. D. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau. Hai cạnh bên song song. Câu 10. Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành? A. Hình A B. Hình B. C. Hình C. D.Hình D. Câu 11. Một tứ giác cần thêm điều kiện nào sau đây để tứ giác đó trở thành hình bình hành? A. B. Hai cạnh kề bằng nhau. Có một cặp cạnh đối bằng nhau. C. D. Có các cặp cạnh đối bằng nhau. Hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12. Hình bình hành ABCD có . Số đo của góc B là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành hình chữ nhật?
  11. A. B. . C. D. AB = AD. . Câu 14. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Trong hình thoi, hai đường chéo vuông góc. B. Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau. C. Trong hình thang, hai đường chéo bằng nhau. D. Trong hình thang, hai đường chéo song song. Câu 15. Tìm câu sai trong các câu sau? A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông. D. Hình chữ nhật có bốn góc vuông là hình vuông.
  12. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: a) Tính tổng của đa thức P và Q. b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. Câu 2. (1,5đ) a) Tìm đơn thức A sao cho . b) Tìm thương của phép chia sau: Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AECK là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
  13. PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B D A C B A D C A C C B D A D II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 1. Câu 1. (1,5đ) Cho hai đa thức sau: 1,5 a) Tính tổng của đa thức P và Q. b) Tìm đa thức N sao cho Q = P + N. a 0,25 0,5 b 0,25 0,25
  14. 0,255 2 a) Tìm đơn thức A sao cho 1,5 . b) Tìm thương của phép chia sau: a 0,25 0,25 b 0,25 Đặt , ta có: Vậy, thương cần tìm là: 0,25
  15. 0,25 0,25 3 Câu 3. (2,0đ) Cho hình bình hành ABCD (AB > CD). Gọi E và K 2 lần lượt là trung điểm của CD và AB; BD cắt AC tại O. Chứng minh rằng: a) Tứ giác AECK là hình bình hành. b) Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.5 a Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD; AB=CD 0,25 Mà E, K lần lượt là trung điểm của CD và AB nên AK//EC, AK=EC 0,5
  16. a) Vậy: Tứ giác AECK là hình bình hành. 0,25 b Trong hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo nên O là trung điểm của AC 0.25 Mà AECK là hình bình hành nên O là trung điểm của EK Vậy: Ba điểm E, O, K thẳng hàng. 0.25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2