intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) TT Chương/Chủ Nội Mức độ đánh giá Điểm Tổng (1) đề dung/đơn (4 -11) % (2) vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Đa thức nhiều biến. Các phép Biểu thức 8 toán cộng, 2 1 1 đại số (TN1,2,3,4,5,6,7,8) 5,5 đ 55% trừ, nhân, (TN17,18) (TL1) (TL3b) (17 tiết) chia các đa thức nhiều biến 2 2 Tứ giác 0,5 đ 5% (TN 19,20) Tính chất Tứ giác và dấu (15 tiết) 8 1 hiệu nhận (TN9,10,11,12,13,14, (TL2;3 4,0đ 40% biết các tứ 15,16) a) giác đặc biệt. Tổng 16 (4,0đ) 4 (1,0đ) 1(2,0đ) 1(2,0đ) 1(1,0đ) 23 câu 40% 10% 20% 20% 10% 10đ Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: 8 (TN1,2,3, – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 4,5,6,7,8) nhiều biến. Đa thức nhiều biến. Biểu thức Các phép toán cộng, + Nhận biết được hệ số, phần biến của đơn thưc, các 1 đại số trừ, nhân, chia các đơn thức đồng dạng, (17 tiết) đa thức nhiều biến Thông hiểu: 2 (TN 17,18) – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
  3. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. 1 – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và 1 (TL3b) phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. (TL1) – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 2 Tứ giác. – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ (TN 19,20) giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Nhận biết: Tứ giác 2 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình (15 tiết) 8 thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng (TN9,10, Tính chất và dấu 11;12;13; nhau là hình thang cân). hiệu nhận biết các tứ 14,15,16) giác đặc biệt. – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
  4. hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. 1 (TL2,3a) – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Năm học: 2024 -2025 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ và tên :.............................. Ngày kiểm tra:........................................ Lớp:........................................ Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 01: I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1 : Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. √5x. B. xy + y 3 . C. -15. D. 0 Câu 2: Hệ số của đơn thức 2x y xy là: 2 3 3 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 3: Đơn thức đồng dạng với đơn thức −4x 3 y 2 là A. -7x 2 y 3 B. 3x 3 y 2 C. 2xy 3 D. −4x 2 y Câu 4: Phần biến của đơn thức −x 4 y 3 là A. x 4 y 3 B. x 3 y 4 C. −x 4 y 3 D. −x 3 y 4 Câu 5: Bậc của đơn thức 5x3 y 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 6: Biểu thức nào là đơn thức? A. 3xy B. x + y C. 8x y D. 2 x 2 − 3 Câu 7: Hai đơn thức đồng dạng là: A. 4xy 3 và 4xy B. 5x 2 y và 3xy 2 C. xy và −2xy D. x 3 và 3x Câu 8: Bậc của đa thức 10 x3 y 4 + 4 x 2 y − 8 xy − 6 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Đề này gồm có 02 trang
  6. Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. D. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 13: Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB = AD; BC = CD C. AC =BD D. OB > OA Câu 14: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. B. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 15: Hình bình hành có một góc vuông là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 16. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là : A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi Câu 17. Giá trị của đa thức − xy + 2 xy tại x = 2; y = −1 là 2 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ( )( ) Câu 18: Thực hiện phép tính nhân x 2 y − 2 xy −3x 2 y ta được kết quả là: A. −3x y − 6 x y 4 2 2 2 B. −3x y + 6 x y 4 2 3 2 C. 3x 4 y 2 + 6 x3 y 2 D. −3 x 4 y 2 − 6 x3 y 0 Câu 19. Cho tứ giác ABCD có A = 800 , B = 700 , C = 70 . Khi đó số đo của góc D bằng : A. 700 B. 800 C. 1400 D. 1500 Câu 20: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D = 70 B. D = 110 C. D = 180 D. D = 80 II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho 2 đa thức: A = 7x2 + 3xy , B = 6x2 + 9xy - y2. Tính A + B b) Thực hiện phép nhân rồi rút gọn biểu thức: H = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1)(x3 - 2x) Câu 2: (1,0 điểm) Một bức ảnh hình chữ nhật có chiều dài là 2x(cm), chiều rộng là y(cm). Viết biểu thức tính chu vi và diện tích của bức ảnh theo x và y. Câu 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC , D là một điểm nằm giữa B và C . Qua D kẻ các đường thẳng song song với BA, AC , chúng cắt các cạnh AC , AB , lần lượt tại E , F a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Nếu tam giác ABC cân tại A thì điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình thoi? ........................Hết............................. Đề này gồm có 02 trang
  7. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Năm học: 2024 -2025 Môn: Toán 8 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ và tên :.............................. Ngày kiểm tra:........................................ Lớp:........................................ Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 02: I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm). Mỗi câu 0,25 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào? A. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau. B. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. Câu 2. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức? A. -15 B. 0 C. xy + y 3 D. √5x ( )( ) Câu 3. Thực hiện phép tính nhân x y − 2 xy −3x y ta được kết quả là: 2 2 A. 3x 4 y 2 + 6 x3 y 2 B. −3x 4 y 2 − 6 x3 y 2 C. −3x 4 y 2 + 6 x3 y 2 D. −3 x 4 y 2 − 6 x 2 y Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành Câu 5. Bậc của đa thức 10 x3 y 4 + 4 x 2 y − 8 xy − 6 là : A. 3 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 6. Giá trị của đa thức − xy + 2 xy tại x = 2; y = −1 là 2 A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 Câu 7. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là: A. Hình thang B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hình thang cân là tứ giác có 2 cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang có 2 góc kề 1 đáy bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang cân là tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau. D. Hình thang có 2 cạnh đối bằng nhau là hình thang cân. Câu 9. Hình bình hành có một góc vuông là : A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thang Câu 10. Hai đơn thức đồng dạng là : A. 4xy 3 và 4xy B. xy và −2xy C. x 3 và 3x D. 5x 2 y và 3xy 2 Câu 11. Hệ số của đơn thức 2x2y3xy3 là: A. 6 B. 5 C. 2 D. 3 Đề này gồm có 02 trang
  8. 0 Câu 12. Cho tứ giác ABCD có A = 800 , B = 700 , C = 70 . Khi đó số đo của góc D bằng : A. 1500 B. 700 C. 800 D. 1400 Câu 13. Trong các hình sau, hình nào là hình vuông ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 2 D. Hình 3 Câu 14. Bậc của đơn thức 5x y là : 3 4 A. 4 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 15. Biểu thức nào là đơn thức? A. x + y B. 3xy C. 8x y D. 2 x 2 − 3 Câu 16. Cho ABCD là hình chữ nhật có O là giao điểm hai đường chéo. Khi đó A. OC > OD B. AB = AD; BC = CD C. AC = BD D. OB > OA Câu 17. Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70 . Số đo góc D là: A. D = 180 B. D=70 C. D = 110 D. D = 80 4 3 Câu 18. Phần biến của đơn thức −x y là A. −x 3 y 4 B. −x 4 y 3 C. x 3 y 4 D. x 4 y 3 Câu 19. Đơn thức đồng dạng với đơn thức −4x 3 y 2 là A. -7x 2 y 3 B. 2xy 3 C. −4x 2 y D. 3x 3 y 2 Câu 20. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. B. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành. D. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) Cho 2 đa thức: A = 7x2 + 3xy , B = 6x2 + 9xy - y2. Tính A + B b) Thực hiện phép nhân rồi rút gọn biểu thức: H = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1)(x3 - 2x) Câu 2: (1,0 điểm) Một bức ảnh hình chữ nhật có chiều dài là 2x(cm), chiều rộng là y(cm). Viết biểu thức tính chu vi và diện tích của bức ảnh theo x và y. Câu 3: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC , D là một điểm nằm giữa B và C . Qua D kẻ các đường thẳng song song với BA, AC , chúng cắt các cạnh AC , AB , lần lượt tại E , F a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao? b) Nếu tam giác ABC cân tại A thì điểm D ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình thoi? ........................Hết............................. Đề này gồm có 02 trang
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học: 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 8 (Ngày kiểm tra ......./11 /2024) A. HƯỚNG DẪN CHẤM - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng ý nào cho điểm ý đó. Điểm làm tròn của toàn bài đến hai chữ số phần thập phân. - Học sinh Làm đúng ý dưới mà sai ý trên thì không cho điểm. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MÃ ĐỀ 01 Đáp B A B A D A C D D B B B C B B D D B C B án MÃ ĐỀ 02: Đáp A C C D B D D B C B C D C D B C C D D C án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) A + B = (7x2 + 3xy) + (6x2 + 9xy - y2) 0,25 = 7x2 + 3xy + 6x2 + 9xy - y2 0,25 = (7x2+6x2) +(3xy+9xy) - y2 0,25 1 = 13x2 +12xy - y2 0,25 (2,0 điểm) b) H = 2x2( x3 + x) + (x2 + 1)(x3 - 2x) 0,25 = 2x5 + 2x3 + x5 -2x3 +x3- 2x 0,25 = (2x5 + x5 )+ (2x3 -2x3 +x3) -2x 0,25 = 3x5 + x3 -2x 0,25 2 Chu vi của bức ảnh là: 2(2x + y) = 4x + 2y (cm). 0,5 Diện tích bức ảnh là: 2x.y = 2xy(cm2)
  10. (1,0 điểm) 0,5 0,25 Hình vẽ: 3 a) Ta có DE // AB hay DE // AF (do F ∈ AB) 0,25 (2,0 điểm) DF // AC hay DF // AE (do E ∈ AC) 0,25 Tứ giác AEDF có AE // DF và ED // AF nên AEDF là hình bình hành. 0,25 b) Hình bình hành AEDF là hình thoi khi AD là tia phân giác của góc A . Vậy 0,5 nếu D là giao điểm của tia phân giác góc A với cạnh BC thì AEDF là hình 0,25 thoi. Mà ABC là tam giác cân tại A nên D là trung điểm của BC. 0,25 Đăk Rơ Wa, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN Cao Thị Lệ Thủy Lê Thanh Quy DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2