
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 8 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Vận dụng T Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao T kiến thức T N TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL K KQ Q Đa thức nhiều biến. Các phép Biểu toán cộng, trừ, TN1,2,3,4,5, TL 1 TN7,8 TL21a thức nhân, chia các 9,11,12 18 70 đại số đa thức nhiều (23t) biến Hằng đẳng thức TL TN6 TN10 TL20 đáng nhớ 21b TL Tứ giác TN13 TN 14 19 Tứ Tính chất và 2 giác 30 dấu hiệu nhận TN15,16, (7) biết các tứ giác 17 đặc biệt 13 4 2 2 1 Tổng 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội dung Mức độ đánh giá Vận T kiến thức Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nhận biết: Nhận biết được các khái TN1,2,3,4, 5,9, 11, 12 niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. Thông hiểu: Tính được giá trị của đa TN 7,8 thức khi biết giá trị của các biến; Bậc TL 18 của đa thức thu gọn; Điều kiện để có Đa thức phép chia hết. nhiều Vận dụng: biến. Các – Thực hiện được việc thu gọn đơn phép thức, đa thức. toán cộng, – Thực hiện được phép nhân đơn thức TL21a trừ, với đa thức và phép chia hết một đơn nhân, chia các thức cho một đơn thức. Biểu đa thức thức – Thực hiện được các phép tính: phép nhiều đại số biến cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức (23t) nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: Nhận biết được các khái TN 6 niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Hằng Thông hiểu: đẳng thức – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình TN10 đáng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình nhớ phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
- Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở TL20 dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Vận dụng cao: Vận dụng hằng đẳng thức để tìm GTLN, GTNN của một biểu thức. TL21b Nhận biết: TN13 -Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: Tứ giác TN14 – Giải thích được định lí về tổng các TL19 góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: TN15,16, 17 – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình Tứ thang có hai đường chéo bằng nhau là 2 giác hình thang cân). (7t) Tính – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ chất và giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có dấu hiệu hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm nhận của mỗi đường là hình bình hành). biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình đặc biệt bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình
- hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng:Vận dụng dấu hiệu để nhận biết tứ giác đặc biệt Vận dụng cao: Vận dụng tính chất của tứ giác đặc biệt để giải thích, chứng minh một số bài toán. Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 1 2 A. y . B. 3x+2y. C. 4(x-y). D. 2 xy . Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 A. 2 xy . B. x x . C. 3xy 2 1 . D. 2 x y . Câu 3. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho? 1 2 1 D. xy . 2 A. xy . B. 2xy 2 . C. 2 x y . 2 Câu 4. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x(-3)x2y . B. 1,5xyz. C. 1 2,5 x 2 xy D. 3x4y. 5 Câu 5. Trong các phép chia sau, phép chia nào không là phép chia hết ? A. -15x2y2 chia cho 3x2y. B. 6xy chia cho 2xyz. 3 2 C. 4xy chia cho 6xy . D. 12x2y2z chia cho 3x2y. Câu 6. Đẳng thức nào sau đây không là hằng đẳng thức ? A. a + b = b + a. B. a.b = b.a. C. a.(b+c) = ab+ac. D. a2 -1 = 3a. Câu 7. Đa thức 2x 5x y 2x 2x có bậc là 4 2 4 A. 4. B. 3. C. 2 D. 1. Câu 8. Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua 5 quyển vở và 7 cây bút là A. 5x+7y. B. 5x -7y. C. 7x+5y. D. 7x-5y. Câu 9. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kiện của số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là A. n 2 . B. n 2 . C. n 2 . D. n 2 . Câu 10. Cho (x-2y)(x+2y) = x2 - ? . Thay vào ? bằng biểu thức thích hợp. A. 4y2 . B. 4y. C. 2y2 . D. 2y. Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và cộng các phần biến với nhau. B. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác nhau và có phần biến giống nhau. D. Số 0 cũng là một đơn thức bậc 0.
- Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một số khác 0 tuỳ ý là một đa thức bậc 0. B. Số 0 cũng là một đa thức bậc 0. C. Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng. D. Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Câu 13. Hình nào là tứ giác lồi? H.d H.b H.c H.a A. H.b. B. H.d. C. H.c. D. H.a. Câu 14. Cho hình vẽ. Số đo x bằng A. 500 . B. 600 . C. 700 . D. 800. 1300 x Câu 15. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang cân. Câu 16. Tứ giác nào trong hình vẽ sau không phải là hình bình hành? 110 0 68 0 700 H.a H.b H.c H.d A. H.d. B. H.c. C. H.b. D. H.a. Câu 17. Điền cụm từ (bằng nhau; bù nhau, cắt nhau) thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng. A. Trong hình thang cân, hai đường chéo............................... B. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang ........................... C. Tứ giác có các góc đối ........................................là một hình bành hành. D. Trong hình bình hành, hai đường chéo........................... tại trung điểm của mỗi đường. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18(1,0đ). Tính giá trị của đa thức B = 2x4 +2xy -2x4 +4y -2 tại x=1, y= 1 . 2 Câu 19(1,0đ). Cho hình vẽ. Tính các góc còn lại của hình bình hành ABCD.
- A B 110 0 ? ? ? D C Câu 20(1,5đ). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 +8x +16 b) x2 – 4 + xy +2y Câu 21(1,5đ). Biết A.(-5x2y) = -5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y a) Tìm đa thức A. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 12). Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một số khác 0 tuỳ ý là một đa thức bậc 0. B. Số 0 cũng là một đa thức bậc 0. C. Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng. D. Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Câu 2. Trong các phép chia sau, phép chia nào không là phép chia hết ? A. -15x2y2 chia cho 3x2y. B. 6xy chia cho 2xyz. C. 4xy3 chia cho 6xy2 . D. 12x2y2z chia cho 3x2y. Câu 3. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 1 2 A. y . B. 3x+2y. C. 4(x-y). D. 2 xy . Câu 4. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kiện của số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là A. n 2 . B. n 2 . C. n 2 . D. n 2 . Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 A. 2 xy . B. x x . C. 3xy 2 1 . D. 2 x y . Câu 6. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho? 1 1 D. xy . 2 C. 2 x y . 2 A. 2 xy . B. 2xy 2 . Câu 7. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x(-3)x2y . B. 1,5xyz. C. 1 2,5 x 2 xy . D. 3x4y. 5 Câu 8. Đẳng thức nào sau đây không là hằng đẳng thức ? A. a + b = b + a. B. a.b = b.a. C. a.(b+c) = ab+ac. D. a2 -1 = 3a. Câu 9. Đa thức 2x4 5x2 y 2x 2x4 có bậc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua 5 quyển vở và 7 cây bút là A. 5x+7y. B. 5x -7y. C. 7x+5y. D. 7x-5y. Câu 11. Cho (x-2y)(x+2y) = x2 - ? . Thay vào ? bằng biểu thức thích hợp. A. 4y2. B. 4y. C. 2y2 . D. 2y.
- Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và cộng các phần biến với nhau. B. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác nhau và có phần biến giống nhau. D. Số 0 cũng là một đơn thức bậc 0. Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang cân. Câu 14. Hình nào là tứ giác lồi? H.d H.b H.c H.a A. H.b. B. H.d. C. H.c. D. H.a. Câu 15. Cho hình vẽ. Số đo x bằng A. 500 . B. 600 . C. 700. D. 800. 1300 x Câu 16. Tứ giác nào trong hình vẽ sau không phải là hình bình hành? 110 0 68 0 700 H.a H.b H.c H.d A. H.d. B. H.c. C. H.b. D. H.a. Câu 17. Điền cụm từ (bằng nhau; bù nhau, cắt nhau) thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng. A. Tứ giác có các góc đối ........................................là một hình bành hành. B. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang ........................... C.Trong hình thang cân, hai đường chéo............................... D.Trong hình bình hành, hai đường chéo........................... tại trung điểm của mỗi đường. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18 (1,0đ) Tính giá trị của đa thức B = 2x4 +2xy -2x4 +4y -2 tại x=1, y= 1 . 2 Câu 19.(1,0đ) Cho hình vẽ. Tính các góc còn lại của hình bình hành ABCD.
- A B 110 0 ? ? ? D C Câu 20. (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 +8x +16 b) x2 – 4 + xy +2y Câu 21. (1,5đ) Biết A.(-5x2y) = -5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y a) Tìm đa thức A. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? 1 2 A. 2x(-3)x2y. B. 1,5xyz. C. 1 2,5 x 2 xy . D. 3x4y. 5 Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một số khác 0 tuỳ ý là một đa thức bậc 0. B. Số 0 cũng là một đa thức bậc 0. C. Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng. D. Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Câu 3. Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua 5 quyển vở và 7 cây bút là A. 5x+7y. B. 5x -7y. C. 7x+5y. D. 7x-5y. Câu 4. Trong các phép chia sau, phép chia nào không là phép chia hết ? A. -15x2y2 chia cho 3x2y. B. 6xy chia cho 2xyz. C. 4xy3 chia cho 6xy2. D. 12x2y2z chia cho 3x2y. Câu 5. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 1 2 A. y . B. 3x+2y. C. 4(x-y). D. 2 xy . Câu 6. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kiện của số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là A. n 2 . B. n 2 . C. n 2 . D. n 2 . Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và cộng các phần biến với nhau. B. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác nhau và có phần biến giống nhau. D. Số 0 cũng là một đơn thức bậc 0. Câu 8. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 A. 2 xy . B. x x . C. 3xy 2 1 . D. 2 x y . Câu 9. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho? 1 1 D. xy . 2 C. 2 x y . 2 A. 2 xy . B. 2xy 2 . Câu 10. Đẳng thức nào sau đây không là hằng đẳng thức ? A. a + b = b + a. B. a.b = b.a. C. a.(b+c) = ab+ac. D. a2 -1 = 3a. Câu 11. Đa thức 2x4 5x2 y 2x 2x4 có bậc là
- A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 12. Cho (x-2y)(x+2y) = x2 - ? . Thay vào ? bằng biểu thức thích hợp. A. 4y2 . B. 4y. C. 2y2. D. 2y. Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang cân. Câu 14. Hình nào là tứ giác lồi? H.d H.b H.c H.a A. H.b. B. H.d. C. H.c. D. H.a. Câu 15. Cho hình vẽ. Số đo x bằng A. 500 . B. 600 . C. 700. D. 800. 1300 x Câu 16. Tứ giác nào trong hình vẽ sau không phải là hình bình hành? 110 0 68 0 700 H.a H.b H.c H.d A. H.d. B. H.c. C. H.b. D. H.a. Câu 17. Điền cụm từ (bằng nhau; bù nhau, cắt nhau) thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng. A. Trong hình bình hành, hai đường chéo........................... tại trung điểm của mỗi đường. B. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang ........................... C. Tứ giác có các góc đối ........................................là một hình bành hành. D. Trong hình thang cân, hai đường chéo............................... II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18 (1,0đ) Tính giá trị của đa thức B = 2x4 +2xy -2x4 +4y -2 tại x=1, y= 1 . 2 Câu 19.(1,0đ) Cho hình vẽ. Tính các góc còn lại của hình bình hành ABCD.
- A B 110 0 ? ? ? D C Câu 20. (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 +8x +16 b) x2 – 4 + xy +2y Câu 21. (1,5đ) Biết A.(-5x2y) = -5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y a) Tìm đa thức A. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 16). Câu 1. Trong các phép chia sau, phép chia nào không là phép chia hết ? A. -15x2y2 chia cho 3x2y. B. 6xy chia cho 2xyz. 3 2 C. 4xy chia cho 6xy . D. 12x2y2z chia cho 3x2y. Câu 2. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 1 2 A. y . B. 3x+2y. C. 4(x-y). D. 2 xy . Câu 3. Cho đơn thức A=5x3yn và B=2xy2. Điều kiện của số tự nhiên n để đơn thức A chia hết cho đơn thức B là A. n 2 . B. n 2 . C. n 2 . D. n 2 . Câu 4. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đa thức? 1 A. 2 xy . B. . x x C. 3xy 2 1 . D. 2 x y . Câu 5. Cho đơn thức -2x2y. Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức đã cho? 1 1 D. xy . 2 C. 2 x y . 2 A. 2 xy . B. 2xy 2 . Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Một số khác 0 tuỳ ý là một đa thức bậc 0. B. Số 0 cũng là một đa thức bậc 0. C. Đa thức thu gọn là đa thức không có hai hạng tử nào đồng dạng. D. Bậc của một đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó. Câu 7. Đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 2x(-3)x2y . B. 1,5xyz. C. 1 2,5 x 1 xy . 2 2 .D. 3x4y. 5 Câu 8. Đẳng thức nào sau đây không là hằng đẳng thức ? A. a + b = b + a. B. a.b = b.a. C. a.(b+c) = ab+ac. D. a2 -1 = 3a. Câu 9. Đa thức 2x4 5x2 y 2x 2x4 có bậc là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 10. Mỗi quyển vở giá x đồng. Mỗi cây bút giá y đồng. Biểu thức biểu thị số tiền phải trả để mua 5 quyển vở và 7 cây bút. A. 5x+7y. B. 5x -7y. C. 7x+5y. D. 7x-5y. Câu 11. Cho (x-2y)(x+2y) = x2 - ? . Thay vào ? bằng biểu thức thích hợp. A. 4y2. B. 4y. C. 2y2 . D. 2y.
- Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Muốn cộng hai đơn thức đồng dạng ta cộng các hệ số với nhau và cộng các phần biến với nhau. B. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc. C.Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác nhau và có phần biến giống nhau. D. Số 0 cũng là một đơn thức bậc 0. Câu 13. Hình nào là tứ giác lồi? H.d H.b H.c H.a A. H.b. B. H.d. C. H.c. D. H.a . Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng? A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân. C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang cân. Câu 15. Cho hình vẽ. Số đo x bằng 1300 A. 500 . B. 600 . C. 700 . D. 800. x Câu 16. Tứ giác nào trong hình vẽ sau không phải là hình bình hành? 110 0 68 0 700 H.a H.b H.c H.d A. H.d. B. H.c . C. H.b. D. H.a . Câu 17. Điền cụm từ (bằng nhau; bù nhau, cắt nhau) thích hợp vào chỗ trống (...) để được khẳng định đúng. A. Hai góc kề một cạnh bên của hình thang ........................... B. Trong hình thang cân, hai đường chéo............................... C. Tứ giác có các góc đối ........................................là một hình bành hành. D. Trong hình bình hành, hai đường chéo........................... tại trung điểm của mỗi đường. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 18 (1,0đ) Tính giá trị của đa thức B = 2x4 +2xy -2x4 +4y -2 tại x=1, y= 1 . 2 Câu 19.(1,0đ) Cho hình vẽ. Tính các góc còn lại của hình bình hành ABCD. A B 110 0 ? ? ? D C
- Câu 20. (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) x2 +8x +16 b) x2 – 4 + xy +2y Câu 21. (1,5đ) Biết A.(-5x2y) = -5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y a) Tìm đa thức A. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN -LỚP 8 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Phần Trắc nghiệm (5,0 điểm) *Từ câu 1-16. Mỗi câu đúng 0,25 điểm. * Câu 17: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 D B B B 2 C B B D 3 C D A D 4 B D B C 5 B C D C 6 D C D B 7 B B B B 8 A D C D 9 D B C B 10 A A D A 11 B A B A 12 B B A B 13 D B B D 14 A D D B 15 B A A A 16 C C C C 17 A. bằng nhau A. bằng nhau A. cắt nhau A. bù nhau B. bù nhau B. bù nhau B. bù nhau B. bằng nhau C. bằng nhau C. bằng nhau C. bằng nhau C. bằng nhau D. cắt nhau D. cắt nhau D. bằng nhau D. cắt nhau II. Phần Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 18 B = 2x4 +2xy -2x4 +4y -2 (1,0 điểm) = 2xy 4 y 2 0,5 Tại x=1, y= 1 đa thức B có giá trị là 2 1 1 B= 2.1. 4. 2 0,25 2 2 =1 0,25
- 19 Vì ABCD là hình bình hành (1,0 điểm) Nên A C 1100 , B D 0,25 Mà A B C D 3600 0,25 Hay 2( A B) 3600 A B 1800 0,25 => B D 1800 1100 700 0,25 20 a) x2 +8x +16 = (x+4)2 0,5 (1,5 điểm) b) x2 – 4 + xy +2y =(x-2)(x+2) +y(x+2) 0,5 =(x+2)(x-2+y) 0,5 21 a)Ta có A.(-5x2y) = -5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y (1,5 điểm) A = (-5x2y3 + 10x2y2 - 20x2y) : (-5x2y) 0,25 = y2 – 2y +4 0,25 b) Ta có A= y2 – 2y +4 = (y-1)2 + 3 3 với mọi y R 0,5 Dẫu “=” xảy ra khi y-1=0 hay y = 1 Vậy GTNN của A=3 khi y=1 0,5 Xã Đoàn Kết, ngày 28/10/2024 Duyệt của lãnh đạo nhà trường Duyệt của TCM Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Thu Vân Trần Thị Thu Vân

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
