Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN Năm học : 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Mức độ đánh giá Tổng Chương/ TT Nội dung / đơn vị kiến thức Vận dụng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng (1) (3) cao điểm (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Biểu thức Đa thức nhiều biến. Các 25% đại số phép toán cộng, trừ, 5 1 1 2,5đ nhân, chia các đa thức 1 nhiều biến. Hằng đẳng thức đáng 5 1 1 25% nhớ. 2,5đ Các hinh Hinh chóp tam giác đều, khối hình chóp tứ giác đều. 20,0 2 2 1 % 2 trong 2,0đ thực tiễn Định lí Định lí Pythagore. 10,0% Pythagor 1 1,0đ 3 e Tứ giác Tứ giác. 2 3,0% 4 0,5đ Tính chất và dấu hiệu 2 1 15,0% nhận biết các tứ giác đặc 1,5đ biệt Tổng 16 4 1 2 1 25 33 tiết 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% % 1
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TỔ: TOÁN – KHTN Năm học : 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chươ Nội dung/ thức ng/ TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận Chủ Nhận Thông Vận thức dụng đề biết hiểu dụng cao Nhân biết: Nhận biết được các khái ̣ 5 niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. (TN) (C1;2;3;4;5) Thông hiểu: Tính được giá trị của đa 1 Đa thức thức khi biết giá trị của các biến. (C6) (TN) nhiều biến. Các phép Vận dụng: Thực hiện được việc thu toán cộng, gọn đơn thức, đa thức. trừ, nhân, Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn chia các đa thức cho một đơn thức. thức nhiều – Thực hiện được các phép tính: phép biến cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. (C21a) 1 Biểu – Thực hiện được phép chia hết một (TL) 1 thức đa thức cho một đơn thức trong đại số những trường hợp đơn giản. (C21b) Nhân biết : Nhận biết được các khái ̣ 5 niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức (TN) (C7;8;9;10;11) Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và 1 hiệu; hiệu hai bìnhphương; lập phương (TN) Hằng đẳng của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập thức đáng phương. (C12) nhớ Vân dung: Vận dụng được các hằng ̣ ̣ đẳng thức để phân tích đa thức thành 1 nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp (TL) hằng đẳng thức. (C22) Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2
- Nhận biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp 2 tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. (TN) (C13;14) Thông hiểu: – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và Các Hinh chóp hình chóp tứ giác đều. (C15;16) hinh 2 tam giác đều, – Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ khối (TN) 2 tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với trong hình chóp tứ việc tính thể tích, diêṇ tích xung quanh thực giá c đều của hình chóp tam giác đều và hình tiễn chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diêṇ tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn gắn với việc tính thể 1 tích, diêṇ tíchxung quanh của hình (TL) chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. (C23) Thông hiểu: Giải thích được định lí Pythagore. Định Vận dụng: Tính được độ dài cạnh lí Định lí trong tam giác vuông bằng cách sử 3 dụng định líPythagore. Pytha Pythagore gore Vận dụng cao: Giải quyết được môṭ số vấn đề thưc ̣ tiễn gắn với việc 1 vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: (TL) tính khoảng cách giữa hai vị trí). (C25) Nhận biết: Mô tả được tứ giác, tứ 2 giác lồi. (C17;18) (TN) Tứ giác Thông hiểu: Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng Tứ 4 giác 360o. Nhận biết: Tính chất và – Nhận biết được dấu hiệu để một dấu hiệu hình thang là hình thang cân (ví dụ: nhậnbiết các hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). (C19) 2 3
- tứ giácđặc – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ (TN) biệt giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). (C20) – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bìnhhành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). - Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu: – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình 1 bình hành. (C24) (TL) – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. KonTum, ngày 21/10/2024 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đồng Thị Hà Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện đề Người phản biện đề Nguyễn Việt Hà Chu Thị Hồng Nhung 4
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ GỐC Đề có 25 câu, in trong 02 trang I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 + x2y B. x4y2 C. x - y3 D. x2 + y - 7x Câu 2. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số là: A. ab2x2yz B. x2y C. x2yz D. 100ab Câu 3. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; –xy2; 5x2y; 6xy2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Hệ số của x4 trong đa thức A = –x4 – 2x2 + x – 1 là: A. 1 B. – 4 C. 4 D. – 1 3 4 Câu 5. Đa thức 7x3y - x y + 15 có bậc là: 4 A.7 B. 4 C. 5 D. 15 1 Câu 6. Giá trị của đa thức x2 + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là: 2 A. 7,5 B. 4,5 C. – 4,5 D. – 7,5 Câu 7. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x(2x + 1) = 2x2 – x B. 2x – 1 = x2 + 6 C. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 D. x + 1 = 3x - 1 Câu 8. Viết biểu thức 25 – 10x + x dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được: 2 A. (x + 5)2 B. (x - 5)2 C. x2 – 52 D. x2 – 1 Câu 9. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2) , ta được: 2 A. x2 + 4x + 4 B. x2 – 4x + 4 C. x2 – x + 8 D. x2 – 12x + 4 Câu 10. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là: A. x2 - 2xy - y2 B. x2 + 2xy - y2 C. x2 + 2xy + y2 D. (x – 2) (x + 2) Câu 11. Viết biểu thức x – 9 dưới dạng tích. 2 A. (x – 3) (x – 3) B. 3x. (x + 3) C. (x + 3) (x + 3) D. (x – 3) (x + 3) Câu 12. Kết quả tính nhanh 98 . 102 là: A. 9996 B. 9000 C. 6000 D. 10 000 Câu 13. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là: A.1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 14. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. hình vuông. B. hình thang . C. hình tam giác đều. D. hình bình hành. Câu 15. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh là: A. 24 cm3 B. 48 cm C. 70 cm D. 72 cm2 5
- Câu 16. Một hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và chiều cao là 9 cm. Khi đó, thể tích là: A. 63 cm3 B. 147 cm C. 147 cm3 D. 147 cm2 Câu 17. Số cạnh của một tứ giác là: A.3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 18. Một tứ giác có bao nhiêu cặp góc đối nhau? A.4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 19. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy có số đo: A. bằng nhau. B. lớn hơn 0. C. bằng 0. D. không âm Câu 20. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối: A. cắt nhau. B. vuông góc. C. song song D. trùng nhau. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 6x2y4 – x2y4 – 12x2y4 b) (3x4 + x2y – 5x3y2) : x2 Câu 22: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 + 12x + 4 b) x2(3xy ‒ 5) ‒ y2(3xy ‒ 5) Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 0,675 m3 và độ dài cạnh đáy bằng 1,5 m. Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều đó. Câu 24: (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AM, BN, CP cắt nhau tại H. Qua B kẻ tia Bx vuông góc với AB. Qua C kẻ tia Cy vuông góc với AC. Gọi D là giao điểm của Bx và Cy (Hình dưới). Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. A N P H C B M x D y Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = 2√3 cm. Vẽ hình và tính độ dài AB. -----------------------------------------HẾT-------------------------------------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 6
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 45 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ BÀI (Đề có 05 câu, in trong 01 trang) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 6x2y4 – x2y4 – 12x2y4 b) (3x4 + x2y – 5x3y2) : x2 Câu 22: (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 9x2 + 12x + 4 b) x2(3xy ‒ 5) ‒ y2(3xy ‒ 5) Câu 23: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 0,675 m3 và độ dài cạnh đáy bằng 1,5 m. Tính chiều cao của hình chóp tứ giác đều đó. Câu 24: (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có ba đường cao AM, BN, CP cắt nhau tại H. Qua B kẻ tia Bx vuông góc với AB. Qua C kẻ tia Cy vuông góc với AC. Gọi D là giao điểm của Bx và Cy (Hình dưới). Chứng minh tứ giác BDCH là hình bình hành. A N P H C B M x D y Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = 2√3 cm. Vẽ hình và tính độ dài AB. -----------------------------------------HẾT-------------------------------------- (Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!) 7
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 01 (Đề có 20 câu, in trong 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy có số đo: A. bằng 0. B. lớn hơn 0. C. bằng nhau. D. không âm Câu 3. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. hình thang B. hình vuông. C. hình tam giác đều. D. hình bình hành. 3 4 Câu 4. Đa thức 7x3y - x y + 15 có bậc là: 4 A. 7 B. 5 C. 15 D. 4 Câu 5. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2)2, ta được: A. x2 – 4x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 – 12x + 4 D. x2 – x + 8 Câu 6. Kết quả tính nhanh 98 . 102 là: A. 6000 B. 9000 C. 9996 D. 10 000 Câu 7. Viết biểu thức x2 – 9 dưới dạng tích. A. (x + 3) (x + 3) B. 3x. (x + 3) C. (x – 3) (x – 3) D. (x – 3) (x + 3) Câu 8. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh là: A. 72 cm2 B. 70 cm C. 24 cm3 D. 48 cm Câu 9. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; –xy2; 5x2y; 6xy2 A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 10. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối: A. cắt nhau. B. trùng nhau. C. vuông góc. D. song song Câu 11. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 2x – 1 = x2 + 6 B. x + 1 = 3x - 1 C. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 D. x(2x + 1) = 2x2 – x Câu 12. Hệ số của x4 trong đa thức A = –x4 – 2x2 + x – 1 là: A. 1 B. 4 C. – 1 D. – 4 8
- Câu 13. Một tứ giác có bao nhiêu cặp góc đối nhau? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 14. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x4y2 B. x - y3 C. x2 + y - 7x D. 2 + x2y Câu 15. Số cạnh của một tứ giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 1 2 Câu 16. Giá trị của đa thức x + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là: 2 A. – 7,5 B. – 4,5 C. 4,5 D. 7,5 Câu 17. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số là: A. x2y B. ab2x2yz C. x2yz D. 100ab Câu 18. Một hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và chiều cao là 9 cm. Khi đó, thể tích là: A. 147 cm2 B. 63 cm3 C. 147 cm3 D. 147 cm Câu 19. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là: A. (x – 2) (x + 2) B. x2 - 2xy - y2 C. x2 + 2xy - y2 D. x2 + 2xy + y2 Câu 20. Viết biểu thức 25 – 10x + x2 dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được: A. x2 – 1 B. (x + 5)2 C. x2 – 52 D. (x - 5)2 ---------------------------------------------------------------------------------- 9
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 02 (Đề có 20 câu, in trong 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Một tứ giác có bao nhiêu cặp góc đối nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 2. Số cạnh của một tứ giác là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 3. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. hình tam giác đều. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thang . Câu 4. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối: A. song song B. vuông góc. C. cắt nhau. D. trùng nhau. Câu 5. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 1 2 Câu 6. Giá trị của đa thức x + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là: 2 A. – 4,5 B. 4,5 C. – 7,5 D. 7,5 3 4 Câu 7. Đa thức 7x3y - x y + 15 có bậc là: 4 A. 4 B. 7 C. 15 D. 5 Câu 8. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2)2, ta được: A. x2 – 4x + 4 B. x2 – 12x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 – x + 8 Câu 9. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; –xy2; 5x2y; 6xy2 A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 10. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 + x2y B. x2 + y - 7x C. x - y3 D. x4y2 Câu 11. Một hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và chiều cao là 9 cm. Khi đó, thể tích là: A. 63 cm3 B. 147 cm2 C. 147 cm3 D. 147 cm Câu 12. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy có số đo: A. không âm B. bằng 0. C. lớn hơn 0. D. bằng nhau. 10
- Câu 13. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số là: A. 100ab B. ab2x2yz C. x2y D. x2yz Câu 14. Hệ số của x4 trong đa thức A = –x4 – 2x2 + x – 1 là: A. – 4 B. 4 C. 1 D. – 1 Câu 15. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là: A. x2 + 2xy + y2 B. x2 - 2xy - y2 C. (x – 2) (x + 2) D. x2 + 2xy - y2 Câu 16. Viết biểu thức 25 – 10x + x2 dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được: A. (x + 5)2 B. x2 – 1 C. x2 – 52 D. (x - 5)2 Câu 17. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh là: A. 48 cm B. 72 cm2 C. 24 cm3 D. 70 cm Câu 18. Kết quả tính nhanh 98 . 102 là: A. 9996 B. 9000 C. 6000 D. 10 000 Câu 19. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x + 1 = 3x - 1 B. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 C. 2x – 1 = x2 + 6 D. x(2x + 1) = 2x2 – x Câu 20. Viết biểu thức x2 – 9 dưới dạng tích. A. (x – 3) (x + 3) B. (x + 3) (x + 3) C. (x – 3) (x – 3) D. 3x. (x + 3) ---------------------------------------------------------------------------------- 11
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 03 (Đề có 20 câu, in trong 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Hệ số của x4 trong đa thức A = –x4 – 2x2 + x – 1 là: A. – 1 B. – 4 C. 1 D. 4 Câu 2. Một hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và chiều cao là 9 cm. Khi đó, thể tích là: A. 63 cm3 B. 147 cm2 C. 147 cm3 D. 147 cm Câu 3. Một tứ giác có bao nhiêu cặp góc đối nhau? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 4. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số là: A. x2y B. 100ab C. ab2x2yz D. x2yz Câu 5. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. hình tam giác đều. B. hình bình hành. C. hình vuông. D. hình thang . Câu 6. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là: A. (x – 2) (x + 2) B. x2 + 2xy + y2 C. x2 + 2xy - y2 D. x2 - 2xy - y2 Câu 7. Viết biểu thức x2 – 9 dưới dạng tích. A. (x – 3) (x – 3) B. (x + 3) (x + 3) C. (x – 3) (x + 3) D. 3x. (x + 3) Câu 8. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 3 4 Câu 9. Đa thức 7x3y - x y + 15 có bậc là: 4 A. 15 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 10. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối: A. trùng nhau. B. song song C. cắt nhau. D. vuông góc. Câu 11. Viết biểu thức 25 – 10x + x2 dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được: A. x2 – 52 B. (x - 5)2 C. x2 – 1 D. (x + 5)2 1 2 Câu 12. Giá trị của đa thức x + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là: 2 A. – 4,5 B. – 7,5 C. 4,5 D. 7,5 12
- Câu 13. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x + 1 = 3x - 1 B. 2x – 1 = x2 + 6 C. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 D. x(2x + 1) = 2x2 – x Câu 14. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2)2, ta được: A. x2 – x + 8 B. x2 – 12x + 4 C. x2 + 4x + 4 D. x2 – 4x + 4 Câu 15. Số cạnh của một tứ giác là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 16. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; –xy2; 5x2y; 6xy2 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 17. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh là: A. 72 cm2 B. 48 cm C. 70 cm D. 24 cm3 Câu 18. Kết quả tính nhanh 98 . 102 là: A. 9000 B. 9996 C. 6000 D. 10 000 Câu 19. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy có số đo: A. lớn hơn 0. B. bằng 0. C. bằng nhau. D. không âm Câu 20. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x4y2 B. x - y3 C. 2 + x2y D. x2 + y - 7x ---------------------------------------------------------------------------------- 13
- TRƯỜNG TH – THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên: ……………………………. MÔN: TOÁN – LỚP 8 Lớp: 8…… (Thời gian làm bài 90 phút) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 04 (Đề có 20 câu, in trong 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 45 phút Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. x(2x + 1) = 2x2 – x B. 2x – 1 = x2 + 6 C. x + 1 = 3x - 1 D. x2 + 2x + 1 = (x + 1)2 Câu 2. Số cạnh của một tứ giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 3. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. hình tam giác đều. B. hình bình hành. C. hình thang . D. hình vuông. Câu 4. Trong hình thang cân, hai góc kề một đáy có số đo: A. bằng nhau. B. bằng 0. C. lớn hơn 0. D. không âm Câu 5. Một hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 6 cm, độ dài trung đoạn bằng 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh là: A. 70 cm B. 24 cm3 C. 48 cm D. 72 cm2 1 2 Câu 6. Giá trị của đa thức x + 2y tại x = – 3; y = 1,5 là: 2 A. 7,5 B. – 7,5 C. 4,5 D. – 4,5 3 4 Câu 7. Đa thức 7x3y - x y + 15 có bậc là: 4 A. 15 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 8. Một hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy bằng 7 cm và chiều cao là 9 cm. Khi đó, thể tích là: A. 147 cm B. 147 cm2 C. 63 cm3 D. 147 cm3 Câu 9. Hệ số của x4 trong đa thức A = –x4 – 2x2 + x – 1 là: A. 1 B. – 1 C. 4 D. – 4 Câu 10. Phần biến trong đơn thức 100ab2x2yz với a, b là hằng số là: A. x2y B. 100ab C. x2yz D. ab2x2yz Câu 11. Số mặt bên của hình chóp tam giác đều là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 14
- Câu 12. Khai triển hằng đẳng thức (x + y)2 , ta được kết quả là: A. x2 + 2xy - y2 B. x2 + 2xy + y2 C. (x – 2) (x + 2) D. x2 - 2xy - y2 Câu 13. Khai triển hằng đẳng thức (x + 2)2, ta được: A. x2 – x + 8 B. x2 + 4x + 4 C. x2 – 12x + 4 D. x2 – 4x + 4 Câu 14. Viết biểu thức 25 – 10x + x2 dưới dạng bình phương của một hiệu, ta được: A. (x + 5)2 B. x2 – 1 C. x2 – 52 D. (x - 5)2 Câu 15. Viết biểu thức x2 – 9 dưới dạng tích. A. (x + 3) (x + 3) B. (x – 3) (x + 3) C. (x – 3) (x – 3) D. 3x. (x + 3) Câu 16. Trong hình bình hành, hai cặp cạnh đối: A. vuông góc. B. trùng nhau. C. song song D. cắt nhau. Câu 17. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x2 + y - 7x B. x4y2 C. x - y3 D. 2 + x2y Câu 18. Một tứ giác có bao nhiêu cặp góc đối nhau? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 19. Kết quả tính nhanh 98 . 102 là: A. 10 000 B. 6000 C. 9996 D. 9000 Câu 20. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau: −7x3y; –xy2; 5x2y; 6xy2 A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 ---------------------------------------------------------------------------------- 15
- TRƯỜNG TH – THCS HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Bản hướng dẫn có 02 trang) I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi đáp án chọn đúng, HS được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề gốc B C A D C A C B A C D A B A D C B D A C Đề 01 A C B B B C D A B D C C A A B D C C D D Đề 02 C A B A B D D C D D C D D D A D B A B A Đề 03 A C C D C B C C B B B D C C C B A B C A Đề 04 D B D A D A B D B C C B B D B C B A C C II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 6x y – x y – 12x y = (6 – 1 – 12) x2y4 2 4 2 4 2 4 0,25 a = –7 x2y4 21 0,25 (1,0đ) (3x4 + x2y – 5x3y2) : x2 = 3x4 : x2 + x2y : x2 – 5x3y2 : x2 0,25 b = 3x2 + y – 5xy2 0,25 0,25 a 9x2 + 12x + 4 = (3x)2 + 2.3x.2 + 22 22 = (3x + 2)2. 0,25 (1,0đ) 0,25 b x2(3xy ‒ 5) ‒ y2(3xy ‒ 5) = (3xy ‒ 5) (x2 – y2) = (3xy ‒ 5)(x + y) (x – y) 0,25 1 0,25 Áp dụng công thức tính thể tích của chóp tứ giác đều V= .S.h 3 23 1 Do đó ta có: 0,675 = . 1,52 . h 0,25 3 (1,0đ) 1 Suy ra h = 0,675 : ( . 1,52) = 0,9 (m). 0,25 3 Vậy chiều cao của hình chóp tứ giác đều đó là 0,9 m. 0,25 24 Do AM, BN, CP là đường cao của ∆ABC nên AM ⊥ BC, BN ⊥ AC, CP ⊥ AB Do CP ⊥ AB, BD ⊥ AB nên CP // BD. 0,25 (1,0đ) Do BN ⊥ AC, CD ⊥ AC nên BN // CD 0,25 Tứ giác BDCH có BD // CH, BH // CD nên BDCH là hình bình hành. 0,25 0,25 25 (1,0đ) Vẽ hình đúng 0,25 16
- Gọi M là giao điểm của CH và AB ta có CM ⊥ AB và AM = BM. 3 3 0,25 Vì H là trọng tâm ΔABC nên: CM = CH = . 2√3 = 3√3 (cm) 2 2 Đặt AB = BC = x, ta có BC2 - MB2 = CM2 (định lý Pytago cho ΔMBC vuông) 0,25 nên 0,25 Suy ra x = 6. Vậy BA = 6cm. (Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng, GV chấm vẫn cho điểm tối đa) KonTum, ngày 21/10/2024 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của nhà trường Đồng Thị Hà Đào Thị Minh Tuyền Người phản biện đề Người phản biện đề Nguyễn Việt Hà Chu Thị Hồng Nhung 17
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn