intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh

  1. I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2024-2025 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN LỚP: 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Chủ Nội dung/đơn điểm TT đề vị kiến thức NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều 4 3 3 biến. Các phép (TN (TN (TL Biểu thức toán cộng, trừ, 1,2,3,4) 5,6,7) câu13,14,15) 1 60% đại số nhân, chia các 1,0đ 0,75đ 4,25đ đa thức nhiều biến 1 Tứ giác (TN 8) 2,5% 0,25đ Tính chất và 4 1 V.hình 1 1 2 Tứ giác dấu hiệu nhận (TN (TN 11) 0,5đ (TL câu16b) (TL biết các tứ giác 9,10,12) 0,25đ 1 0,75đ câu16c) 37,5% đặc biệt 0,75đ (TL 0,75đ câu16a) 1
  2. 0,75đ 12 4 2 2 1 Tổng 2,0đ 1,0đ 1,25đ 5,0đ 0,75đ Tỉ lệ phần trăm 20% 22,5% 50% 7,5% 100% II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN – LỚP 8 GIỮA HỌC KỲ I Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh giá TT Chương/Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng 2
  3. cao SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 4 - Nhận biết đơn thức, đơn thức thu gọn, hệ số, phần (TN1;2 Đơn thức biến và bậc của đơn thức. TN3;4 - Nhận biết đơn thức đồng dạng Thông hiểu: - Thu gọn đơn thức, cộng và trừ hai đơn thức đồng dạng. Đa thức Nhận biết: 1 - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức Đa thức Thông hiểu: 3 - Thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức khi biết giá (TN5;6 7 trị của biến Thông hiểu: - Thực hiện các phép tính cộng, trừ đa thức đơn giản. Phép cộng và phép Vận dụng : (TL trừ đa thức - Thực hiện các phép tính cộng,trừ đa thức câu13,1 - Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 4,15 phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. Nhận biết: - Nhận biết các khái niệm phép nhân đa thức Thông hiểu: - Biến đổi, thu gọn biểu thức đại số có sử dụng 1 phép nhân đa thức (TL 13c) Phép nhân đa thức - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức đơn giản. Vận dụng: (TL - Thực hiện phép tính nhân đơn thức với đa thức và câu13,1 3
  4. nhân đa thức với đa thức 4,15 - Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tính toán. Thông hiểu: 1 - Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức, phép (TN6) chia đa thức cho đơn thức đơn giản. (trường hợp Phép chia đa thức chia hết) Vận dụng: - Thực hiện phép chia đơn thức cho đơn thức ,phép chia đa thức cho đơn thức. ( trường hợp chia hết) HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Thông hiểu: 1 - Mô tả khái niệm tứ giác, tứ giác lồi, giải thích (TN8) Tứ giác định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi. Hình thang cân Nhận biết: 1 (TN9) - Nhận biết dấu hiệu để một hình thang là hình thang 2 4 cân. Thông hiểu: Tứ giác - Mô tả khái niệm hình thang, hình thang cân và các yếu tố của chúng, giải thích các tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên và đường chéo của hình thang cân. Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn Hình bình hành Nhận biết: 1 - Nhận biết dấu hiệu để một tứ giác là hình bình (TN10) hành Thông hiểu: - Mô tả khái niệm hình bình hành, giải thích các tính chất của hình bình hành. Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn 4
  5. đề thực tiễn Hình chữ nhật Nhận biết: 1 V.hình - Nhận biết dấu hiệu để một hình bình hành là TN12 0,5đ hình chữ nhật Thông hiểu: 1 - Mô tả khái niệm hình chữ nhật, giải thích tính chất (TL hai đường chéo của hình chữ nhật. câu16 Vận dụng cao: 1 a) Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn (TL đề thực tiễn 0,75đ câu16c) 0,75đ Hình vuông và Nhận biết: 1 hình thoi - Nhận biết dấu hiệu để một hình là hinh thoi, hình (TL vuông Thông hiểu: câu16 - Mô tả khái niệm hình thoi và hình vuông, giải thích b) các tính chất của hình thoi và hình vuông 0,75đ Vận dụng cao: - Áp dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn Tổng Tỉ lệ % 20% 22,5% 50% 7,5% Tỉ lệ chung 42,5% 57,5% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 5
  6. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN:Toán LỚP:8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có: 02 trang) MẪ ĐỀ: A Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x2 A. x2 + y B. x + y2 C. D. x2.y y Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 4x2y2 là A. x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3 Câu 3: Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức A = 4xy +5x3y -2023 là A.4 B.5 C. 2023 D. -2023 Câu 4: Đa thức x3y + 3xy có bậc là A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Kết quả của phép nhân 4x3. 2xy là A.8x3y B. 8x4y2 C. 8x4y D. 8x4y3 Câu 6: Khi chia đa thức 8x3y2 - 6x2y3 cho đơn thức -2x2y2 ta được kết quả là A. -4x2y + 3xy2 B. -4x + 3y C. -10x2y + 4xy2 D. -4x2 y - 3y2 Câu 7: Kết quả của phép tính 3x3y +4x2-3x3y-3+x2là A. 5x5 B. 3+5x C.5x2 D. 5x2 -3 Câu 8: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng 0 0 0 0 A. 90 B. 180 C. 60 D. 360 Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân? A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. B. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau. C. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau. Câu 10: Hãy chọn cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. cắt nhau. B. cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường C. chéo nhau D. song song. Câu 11: Hình thoi có chu vi là 20m thì độ dài cạnh của nó là A. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10m. Câu 12: Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm)Thực hiện phép tính a) 7x3y –x2- (7x3+2x2 -3) 6
  7. b) 6x4 +2x (2x2 - 3x3) c) (x-5).(x+5)-x2 Câu 14: (1,5 điểm) Cho hai đa thức A= 2x3y2 +3xy - 5x2y -5 B= 3x3y2 +5x2y -3xy +3 a) Tìm đa thức C biết C= A+ B b) Tìm đa thức D biêt D + 5x3y2 + x3y - 2 = C (với giá trị C vừa tìm được) Câu 15: (1,25 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 2000 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 15 quyển. a) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. b) Em hãy cho biết Thầy An mua hết bao nhiêu đồng biết x=60 và y=7000 đồng. Câu 16: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC và P; N lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC; AB. a) Chứng minh tứ giác APMN là hình chữ nhật. b) Chứng minh rằng PN = MC c) Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác APMN là hình gì? Vì sao? ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: Toán LỚP : 8 Thời gian làm bài: 60phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có: 02 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x2 A. x2 +y B. x3y C. D. x + y2 y Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 3x3y2 là A. x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3 Câu 3: Hệ số của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức A = 4xy4 +5x3y -2023 là A.4 B.5 C. 2023 D. -2023 Câu 4: Đa thức x3y + 3xy 2 có bậc là 7
  8. A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Kết quả của phép nhân 4x3. 2xy là A.8x3y B. 8x4y2 C. 8x4y D. 8x4y3 Câu 6: Khi chia đa thức 8x3y2 - 6x3y3 cho đơn thức 2x2y ta được kết quả là A. -4x2y + 3xy2 B. -4x + 3y C. -10x2y + 4xy2 D. 4xy - 3xy2 Câu 7: Kết quả của phép tính 3x3y +4x2-3x3y-3+x2 +3là A. 5x5 B. 3+5x C.5x2 D. 5x2 -3     Câu 8: Tứ giác ABCD có A = 70o, B = 80o, C = 90o. D = ? A. 100o B. 110o C. 120o D. 130o Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về hình thang cân? E. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau. F. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau G. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau. H. Hình thang cân có hai cạnh đáy bằng nhau. Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thang B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình vuông Câu 11: Hình thoi có chu vi là 40 cm thì độ dài cạnh của nó là B. 4m. B. 5cm. C. 5m. D. 10cm. Câu 12: Tứ giác có một cặp cạnh đối … là một hình bình hành A. Song song B. Bằng nhau C. Song song và bằng nhau D. Cắt nhau PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1.5 điểm) Thực hiện phép tính a) 5x3y –x2- (5x3+3x2 -3) b) 6x4 -3x2 (2x2 - 3x) c) (x+3).(x-3) -x2 Câu 14: (1,5 điểm) Cho hai đa thức A= 2x3y2 - 4xy + 3x2y -3 B= 5x3y2 - 3x2y + 4xy -5 a) Tìm đa thức C biết C= A+ B b) Tìm đa thức D biêt D+7x3y2+x3 - 8 = C (với giá trị C vừa tìm được) Câu 15: (1,25 điểm) Thầy An dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy An thấy giá vở đã giảm 1500 đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 20 quyển. c) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng. d) Em hãy cho biết Thầy An mua hết bao nhiêu đồng biết x=70 và y=6000 đồng. Câu 16: (2,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC và K; H lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AC; AB. d) Chứng minh tứ giác AKMH là hình chữ nhật. e) Chứng minh rằng KH = MC f) Nếu tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác AKMH là hình gì? Vì sao? ----------------Hết---------------- *Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. 8
  9. PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNGTHCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – LỚP 8 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Mỗi câu 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B D C B D A B B C C PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Nội Dung Điểm Câu A 7x3y –x2- (7x3+2x2 -3) 13 0,5 =7x3y –x2- 7x3-2x2 +3 0,25 =7x3y –3x2- 7x3+3 0,25 b 6x4 -3x2 (2x2 - 3x) 0,5 = 6x4 -6x4 + 9x3 0,25 =9x3 0,25 c (x+3).(x-3) -x2 0,25 0,5 =x2-3x+3x -9-x2 0,25 = -9 Câu a A+B= (2x3y2 +3xy - 5x2y -5)+ ( 3x3y2 +5x2y -3xy +3) 0,25 14 1,0 = 2x3y2 +3xy - 5x2y -5+ 3x3y2 +5x2y -3xy +3 0,25 =(2x3y2+3x3y2) +(3xy - 3xy )+ (5x2y -5x2y) +(-5+3) 0,25 = 5x3y2 -2 0,25 b D + 5x3y2 + x3y - 2 = C D + 5x3y2 + x3y - 2 = 5x3y2 -2 0,25 0,5 D = 5x3y2 -2 - 5x3y2 - x3y +2 D = -x3y 0,25 a Đa thức biểu thị số tiền thầy An phải trả cho cửa hàng là: 0,75 0,5 (x + 15).(y - 2000) điểm 0,25 = xy – 2000x + 15y – 30000 Câu 15 b biết x=60 và y=7000 đồng. 0,25 0,5 điểm Ta được: (60+15)(7000-2000)=375000 (đồng) 0,25 CÂU 16 a Vẽ hình đúng 0,5 (2,75điểm) 9
  10. Tứ giác APMN có:  A  900  APM  900 ( MP vuông góc AC)  ANM  900 ( MN vuông góc AB) 0,25 Suy ra tứ giác APMN là hình chữ nhật ( tứ giác có 3 góc 0,25 vuông) 0,25 b Ta có: PN = AM (2 đường chéo hình chữ nhật) 0,25 1 Lại có: AM = BC ( t/c trung tuyến trong tam giác vuông) 2 1 MC = MB = BC ( M là trung điểm BC) 0,25 2 1 Suy ra : PN = AM = BC = MC = MB 2 0,25 Hay PN = MC (đpcm) c Tam giác ABC vuông cân tại A thì tứ giác APMN là hình 0,25 vuông. Vì: Tam giác ABC vuông cân thì AM vừa là đường trung tuyến vừa là đường phân giác của góc A ( AM là đường 02,5 chéo của hình chữ nhật APMN) Suy ra : Tứ giác APMN là hình vuông ( hình chữ nhật có đường chéo là đường phân giác của 1 góc) 0,25 Học sinh có cách giải khác vẫn đạt điểm tối đa. GV duyệt đề GV ra đề 10
  11. Đặng Thị Thùy Trang Nguyễn Ngọc Quang 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2