intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc" để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2024 - 2025 Mức độ đánh Chương/ Nội dung/Đơn TT giá Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % điểm 1 Đơn thức và 2 (TN 1,2) đa thức Các phép toán 2 (TN 6,7) với đa thức nhiều biến Hằng đẳng 2 (TN 4,5) Biểu thức đại thức đáng nhớ số Phân tích đa 2 (TL 15a, 15b) 1 (TN 10) 70% thức thành nhân tử Cộng, trừ 1 (TN 9) 2 (TL 17b, phân thức 17c) Nhân, chia 1(TL 17a) 2(TL 16a,16b) phân thức Hình chóp 1(TN 3) 1(TN 11) 1 (TN 12) 2 tam giác đều- Hình chóp tư giác đều Diện tích 1 (TL 18) Các hình khối xung quanh và 17,5% trong thực tiễn thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều
  2. Định lí Định lí Pytago 1 (TN 8) 1 (TL 19) Pytago. Các 3 12,5% loại tứ giác thường gặp Tổng 8 8 4 1 21 (10đ) Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học: 2024 - 2025 Chương/Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Biểu thức đại Đa thức nhiều Nhận biết: 4 (TN 1,2,4,5) số biến. Các – Nhận biết phép toán được các khái 3 (TL 15a, cộng, trừ, niệm về đơn 15b,17a) nhân, chia các thức, đơn thức đa thức nhiều đồng dạng, đa biến thức nhiều biến. Nhân đơn thức với đa thức Thông hiểu: 6 (TN 6,7, – Thực hiện 9,10) được việc thu 2 (TL 16a, 16b) gọn đơn thức,
  3. đa thức. – Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức và phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ các đa thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện 2 (TL 17b,17c) được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân
  4. các đa thức nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến 2 Các hình khối Hình chóp Nhận biết trong thực tiễn tam giác đều, hình chóp tứ – Mô tả (đỉnh, giác đều mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu 1(TN 3) – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Tính được diện tích xung
  5. quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
  6. Vận dụng 1 (TN 11) 1(TN 12) 1(TL 18) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 3 Định lí Định lí Thông hiểu: 1 (TN 8) Pythagore Pythagore – Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: 1(TL 19) – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số
  7. vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Tổng 8 8 4 1 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% Equation Chapter 1 Section 1TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA KÌ I THCS NGUYỄN VĂN XIẾU NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(3,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau:
  8. A. -2x2yz. B.3x2y2 C. x2. D.5x + 3y Câu 2. Biểu thức nào là đa thức ? A. . B. 3xy2- xz. C. . D. . Câu 3 .Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều? A. Hình có đáy là tam giác. B. Hình có đáy là tam giác đều. C. Hình có đáy là tam giác đều và các cạnh đều vuông góc với mặt đáy. D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau. Câu 4. Tích (2x5y2)(-3xy2) có kết quả bằng : A. 6xy2. B. -6x5 y2. C. -6x6y4. D. 6x5y2. Câu 5. Câu nào đúng? x2 + 2xy + y2 bằng: A. (x + y)2 B. (x – y)2 C.x2+ y2 x2 – y2 Câu 6. Thu gọn đơn thức 2a2b(-2)ab ta được : A. 4a2b. B. -4a3b. C. 4a3b2. D. -4a3b2. Câu 7. Bậc của đa thức -3x2y2 + 2x2y + 2xy2 – 6 x3y2 là A. 1. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 8. Trong một tam giác vuông, bình phương độ dài của cạnh huyền bằng…................độ dài của hai cạnh góc vuông. A. tổng B. hiệu C. tổng các bình phương D. tổng hai cạnh Câu 9. Kết quả của phép tính A. x B. x+2 C. 1 D.
  9. Câu 10. Phân tích đa thức 4a2 + 4a + 1 thành nhân tử bằng phương pháp nào? A. Đặt nhân tử chung. B. Nhóm hạng tử. C. Dùng hằng đẳng thức. D. Phối hợp nhiều phương pháp. Câu 11.Cho hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng 36 cm 2 và chiều cao bằng 9 cm. Thể tích của hình chóp này là: A. 54 cm3 B. 72 cm3 C.108 cm3 D. 216 cm3 Câu 12. Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy 30 cm2, mỗi mặt bên có diện tích 42 cm2, có diện tích toàn phần là A. 126 cm2 B. 132 cm2 C. 90 cm2 D. 156 cm2 ------------Hết phần trắc nghiệm khách quan------------- II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 15 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 3x – 3y b/ 3(x – 2) + 2x(x – 2) Câu 16 (1,5 điểm) a/Tính giá trị của biểu thức tại x = 2024 b/ Thực hiện phép chia: (9x3y2 – 18x2y + 27xy):3xy Câu 17 (2,0 điểm). Rút gọn biểu thức a/ với x 1 b/ với x 0 ; x -2 c/ với x -1 Câu 18 (1,0 điểm)
  10. Nhân dịp Tết trung thu, Nam dự định làm một chiếc lồng đèn hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy và đường cao của mặt bên tương ứng với cạnh đáy lần lượt là 30 cm và 40 cm. Em hãy giúp Nam tính xem phải cần bao nhiêu mét vuông giấy vừa đủ để dán tất cả các mặt của chiếc lồng đèn. Biết rằng nếp gấp không đáng kể. Câu 19 (1,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, tính độ dài cạnh BC biết AB = 7 cm, AC = 24 cm ----------------------------Hết--------------------------------
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TOÁN- LỚP 8 Năm học: 2024 – 2025 I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D C A D B C C C C D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 15 a/ 3x – 3y = 3(x-y) 0,75 b/ 3(x – 2) + 2x(x – 2) = (x - 2)(3+2x) 0,75 16 a/ = = x = 2024 0,5 Tại x = 2024 thì giá trị của biểu thức là 2024 0,25 b/ (9x3y2 – 18x2y + 27xy):3xy 0,25 2 = 3x y - 6x + 9 0,5 17 a// với x 1 = 0,25 0,25 b/ với x 0 ; x -2
  12. c/ ,x 0,25 0,5 0,25 0,5 18 Diện tích xung quanh của chiếc lồng đèn hình chóp tứ giac đều là: 0,25 Diện tích đáy của chiếc lồng đèn hình chóp tứ giác 0,25 2 đáy đều là: S = 30.30 = 900 cm 0,5 Diện tích toàn phần của chiếc lồng đèn hình chóp tứ 2 2 tp giác đều là: S = 2400 + 900 = 3300 cm = 0,33m Vậy diện tích giấy cần để dán chiếc lồng đèn hình
  13. 2 chóp tứ giác đều là 0,33 m 19 Áp dụng định lí Pythagoer vào tam giác ABC vuông tại A ta có: BC2 = AC2 + AB2 = 242 + 72 = 625 0, 5 Vậy độ dài cạnh BC = 25cm 0, 5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2