intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – 2022-2023 MÔN: TOÁN-LỚP: 9 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Chươn Mức độ đánh giá T Tổng g/Chủ Nội dung/đơn vị kiến thức (4 -11) T % điểm đề (3) NB TH VD VDC (12) (1) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (2) Căn 3 1 4 Khái niệm căn bậc hai số học, căn (C1,2,3) (B13a) 1,5 bậc thức bậc hai, căn bậc ba 0,75 0,75 15% 1 hai, 2 1 1 1 1 1 7 căn bậc Các phép tính và các phép biến đổi (C4,5) (B14a) (C6) (B13b) (B14b) (B14c) 3,75 ba. đơn giản về căn bậc hai 0,5 0,5 0,25 1,0 0,5 1,0 37,5% Hệ 3 2 1 6 thức Một số hệ thức trong tam giác vuông (C7,8,9) (B15b (B15c) 3,0 lượng 0,75 1,0) 1,25 30% 2 trong 3 1 4 tam (C10,11,1 (B15a) 1,75 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 2)0,75 1,0 17,5% giác vuông Tổng: +Câu: 11 2 1 4 2 1 21 +Điểm: 2,75 1,25 0,25 3,0 1,75 1,0 10,0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 -THỜI GIAN: 60 phút Số câu hỏi theo Chương/ Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá mức độ nhận thức Chủ đề kiểm thức NB TH VD VDC Khái niệm căn – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai số học của số không âm, bậc hai số học, 3TN, căn thức bậc hai, - Nhận biết được khái niệm về căn bậc ba của một số thực. 1TL căn bậc ba - Nhận biết được căn thức và biểu thức chứa dưới dấu căn, biết so sánh các căn bậc hai. Nh n bi t : 2TN, – Nhận biết được các quy tắc khai phương một tích, một thương, 1TL quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. Thông hiểu 1TN, Các phép tính và – Thực hiện được các quy tắc khai phương một tích, một thương, 1TL Căn bậc các phép biến quy tắc nhân/chia hai căn bậc hai. hai, căn đổi đơn giản về g 1TL 1TL 1 bậc ba. căn bậc hai – Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). - Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi 3TN Biết được các hệ thức trong tam giác vuông Thông hiểu: 2TL Một số hệ thức Giải thích được quan hệ giữa các yếu tố về cạnh, đường cao, hình chiếu trong tam giác trong tam giác vuông. vuông V n d ng: 1TL Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số Hệ thức trường hợp thực tế. lượng Tỉ số lượng giác 3TN trong của góc nhọn Nhận biết được các giá trị lượng giác của góc nhọn.
  3. 2 tam giác Thông hiểu: 1TL vuông - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. Tổng 13 5 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. Họ và tên HS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: TOÁN 9 Lớp Trường THCS Kim Đồng Thời gian làm bài: 60 phút Điểm : Lời phê của Giáo viên Chữ ký của giám thị I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3. B. 18. C. ± 3. D. 81. Câu 2: Căn bậc ba của 27 là A. 9 B. 3 C. – 3 D. – 9 Câu 3: Kết luận nào sau đây đúng? A. 8 > 3 B. 5 < 2 C. 4 >2 D. 9 < 4 Câu 4: Giá trị của biểu thức 3 . 12 bằng A. 15 B. 36 C. 6 D. 3 12 Câu 5: Giá trị của biểu thức (5)2 bằng A.  5 B. 5 C. 5 D. – 5 1 Câu 6: Khử mẫu của biểu thức , ta được kết quả là 7 7 7 1 D. 7 A. B. C. 7 7 7 Câu 7: Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH. Hệ thức nào sau đây đúng? A. DE.DF = EF.DH B. DE.EF = DF.DH C. DE.DH = EF.DF D. DH.DF = EF.DE Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Hệ thức nào sau đây đúng? A. MN2 = NP.PH B. MN2 = NP.MP C. MP2 = NP.HP D. MP2 = MN.NP Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng? A. AH2 = BC.AC B. AH2 = BC.AB C. AH2 = AB.AC D. AH2 = BH.HC Câu 10: Cho tam giác DEF vuông tại D, kết luận nào sau đây đúng? DE EF DF DF A. sinE = B. sinE = C. sinE = D. sinE = EF DF DE EF Câu 11: Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot 600 C. cot500 = tan450 D. sin580 = cos320 Câu 12: Cho tam giác MNP vuông tại M, kết luận nào sau đây đúng? MP NP MP MN A. cotP = B. cotP = C. cotP = D. cotP = MN MN NP MP II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm). Câu 13: (1,75 điểm). a) Tìm điều kiện để x  2 có nghĩa. b) Tìm x, biết: 5x  1  7 Câu 14: (2,0 điểm). a) Tính. 81  80. 0,2
  5. 1  2  1 3 2 b) Rút gọn biểu thức sau:    18 2 2 c) Tính giá trị của biểu thức P khi P= 5 3  5 48  10 7  4 3 Câu 15: (3,25 điểm). 0 0 0 0 a) Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin65 ; cos34 ; sin27 ; cos78 b) Cho tam giác ABC vuông tại B, biết AB = 8cm, góc  = 300. Giải tam giác ABC. c) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. ----HẾT---- .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................
  6. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022 - 2023) MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 60 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A B D C B A A C D D D A II. TỰ LUẬN (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 1,75đ a) x  2 có nghĩa khi x + 2 ≥ 0 0,25đ => x ≥ -2 0,5đ b) 5x  1  7 1 0,25đ ĐK: x  5 Tính được : x=10 0,75đ Câu 14 2đ 0,5đ a) 81  80. 0,2  92  80.0,2  9  16  9  4  5 1  2  1 3 2 b)    18 2 2 0,25đ 0,25đ ( Vì 2 1) =-1 c) P= 5 3  5 48  10 7  4 3 0,25đ  5 3  5 48  10 (2  3) 2 0,25đ  5 3  5 28  10 3 0,25đ  5 3  5 (5  3)2  5 3  25  5 3  5 0,25đ Câu 15 3,25đ 0 0 0 0 a) Ta có: cos34 = sin56 ; cos78 = sin12 0,5 Sắp xếp: cos780 < sin270 8 3 0,25đ BC=AB.tan300=8. tan300 = (cm) 3 16 3 0,25đ AC2=AB2+BC2 (đl Pytago) => AC= (cm) 3 c) Hình vẽ 0,5đ
  7. AMB vuông tại M, ME là đường cao => AM2= AE.AB (1) 0,25đ AMC vuông tại M, => AM2 = AC2 – MC2 (2) 0,25đ Từ (1) và (2) => AE.AB = AC2 – MC2 0,25đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2