Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân
- PHÒNG GD & ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN NĂM HỌC 2022 – 2023 TRÂN MÔM: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài 120 phút(không kể thời gian giao đề) I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng ghi vào bài làm của em Câu 1. So sánh 9 và 79 , ta có kết luận sau: A. 9 < 79 B. 9 = 79 C. 9 > 79 D.Không so sánh được. Câu 2. Đưa thừa số vào trong căn của biểu thức −3 b ta được kết quả A. 3b B. − 9b C. 9b D. − 3b (1− 3 ) 2 Câu 3. Kết quả của biểu thức − 3 là: A. 2 3 B. −2 3 C. 1 D. − 1 Câu 4 . Biểu thức 9a 2b 4 bằng: A. 3ab2. B. . – 3ab2. C. 3 a b2 D. 3a b 2 −6 Câu 5. Biểu thức 3 bằng: A. − 3 6 B. −2 3 C. -2. D. − 3 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Độ dài đường cao AH bằng: A. 4,8 cm B. 1,4 cm C. 48 cm D. 14 cm Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3 cm, BC = 5 cm. Khi đó tanC bằng: 4 3 4 3 A. B. C. D. 3 5 5 4 Câu 8. Cho sin α = 0, 75 . Giá trị của cot α bằng: 7 7 3 7 4 A. B. 9 C. D. 3 3 7 II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1. ( 1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức: a) 2. 72 − 80 : 20 ( ) 2 2 b) 3 −1 − 3 +2 1 1 a +1 a +2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức M = − : − (Với a > 0; a 1; a 4) a −1 a a −2 a −1 a) Rút gọn M. b)Tìm a để M = 0. Bài 3. ( 1,0 điểm) Giải phương trình: a) x 2 − 2 x + 1 = 3 1 b) x −1 + 4 x − 4 − 9 x − 9 = 10 3 Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A(AB< AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AC, kẻ AK vuông góc với BM tại K. a) Cho biết BH=4cm và HC=6cm. Tính độ dài AB, AC, AH và số đo góc B. b) Chứng minh ∆BKC : ∆BHM 1 1 3 c) Chứng minh AK 2 = AH 2 + AC 2 Bài 5 (1 điểm) 1 1 a) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x + y + z = 4. Chứng minh: + 1 xy xz
- b) Cho a, b > 0 thỏa mãn a + b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = a ( b + 1) + b ( a + 1) ------------------------- Hết -----------------------------
- PHÒNG GD & ĐT TP NAM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG NĂM HỌC 2022– 2023 VĂN TRÂN MÔM: TOÁN LỚP 9 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C B A D A II. Tự luận Bài Đáp án Điểm a) 2. 72 − 80 : 20 = 2.72 − 80 : 20 0,25 0,25 = 122 − 4 0,25 Bài 1 = 12 − 2 = 10 (1,5đ) 2. ( 3−2 ) 0,5 ( ) 2 2 b) 3 −1 − = 4−2 3 − 3+2 ( 3+2 . )( 3−2 ) = 4 − 2 3 + 2. ( ) 3−2 = 0 0,25 a). ( Với a > 0; a 1; a 4) a − ( a − 1) ( a − 2)( a − 1) M= 0,5 đ a ( a − 1) ( a − 1)( a + 1) − ( a − 2)( a + 2) 1 ( a − 2)( a − 1) a −2 0.5đ = (0,25 (a − 1) − (a − 4) = 3 a a ( a − 1) đ) Bài 2 b) M = 0 (1,5đ) a −2 = 0 ( Với a > 0; a 1; a 4) 0,25đ 3 a a −2=0 a =2 a = 4 (Không thỏa mãn ĐKXĐ) 0,25đ (0,25 đ) ) Vậy không có giá trị nào của a để M=0 Bài 3 a). x2 − 2 x + 1 = 3 (1đ) ( x − 1) 2 =3 x −1 = 3 0,25đ x −1 = 3 x − 1 = −3 x=4 x = −2
- Vậy x = 4; x = - 2 0,25 1 b). x −1 + 4x − 4 − 9 x − 9 = 10 3 1 0,25 x − 1 + 2 x − 1 − .3 x − 1 = 10 3 2 x − 1 = 10 x −1 = 5 x − 1 = 25 0,25 x = 26 (thỏa mãn ĐKXĐ) A M K B H C a) ∆ ABC vuông tại A, có AH là đường cao nên: + AB2 = BC.BH => 0.25 AB = (4 + 6).4 2 AB2 = 40 0.25 => AB = 2 10cm 0.25 +Tương tự có => AC = 4 5cm ∆ ABC vuông tại A, có AH là đường cao nên: Bài 4 + AH 2 = BH.CH 0.25 3,0 2 điểm AH = 4.6 = 24 AH= 2 6cm 0.25 AC 2 10 2 tan B = = + AB 4 5 2 0.25 ^ => B = 350 b) Chứng minh BK.BM=BC.BH (= AB2 ) 0.25 BK BC = BH BM ; Chung góc MBH 0.25 ∆BKC : ∆BHM (c.g.c) 0.25 1 1 1 c)Tam giác vuông ABC có AH ⊥ BC => 2 = 2 + AH AB AC 2 1 1 1 0.25 Xét trong tam giác vuông ABM có AK là đường cao => 2 = 2 + AK AB AM 2 Mà AM=1/2 AC 1 4 0,25 => 2 = AM AC 2 1 1 1 1 4 1 3 0,25 => 2 = 2 + 2 = 2 + 2 = 2 + ( đpcm) AK AB AM AB AC AH AC 2 Câu 5 a) Vì x + y + z = 4 x = 4 – (y + z)
- 1 1 1 1 1 1 1 + 1 + 1 + x ( vì x > 0) xy xz x y z y z 1 1 1 1 + 4 − ( y + z) −2+ y+ −2+ z 0 y z y z 2 2 1 1 0,25 − y + − z 0 luôn đúng với mọi y > 0; z > 0 y z 1 1 Vậy + 1 với mọi x > 0; y > 0; z > 0. 0,25 xy xz 1,0 Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi y = z = 1; x = 2. điểm b) Có Áp dụng BĐT Cô si cho hai số không âm 0,25 Dấu “=” xảy ra 0,25 Vậy P có GTLN là khi Lưu ý: HS giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 175 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn