Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Yên Lạc
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Yên Lạc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS TT Yên Lạc
- PGDĐT HUYỆN YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS TT YÊN LẠC MÔN TOÁN 9 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I/ Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 : Điều kiện xác của biểu thức 2022 2x là : A. x 2022 B. x 2022 C. x 1011 D. x 1011 Câu 2 : Giá trị rút gọn của biểu thức P 2 27 300 3 75 A. 31 3. B. 3. C. 8 3. D. 3 3. Câu 3: Giá trị biểu thức 4 2 3 là: A. 1 3 B. 3 1 C. 3 1 D. Đáp án khác ˆ Câu 4/ ABC vuông tại A, AC = 24mm, B 60 . Kẻ đường cao AH. Độ dài đường AH 0 là: A/ 12mm B/ 6 3 mm C/ 12 3 mm D/ một đáp số khác II/ Tự luận: (8 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Rút gọn biểu thức: 15 5 1 a) A = 2 20 112 80 63 b) B = 1 3 52 c) (2 3 ) 2 - (2 3 ) 2 x 3 6 x 4 Bài 2(2,0 điểm) Cho biểu thức M với x 0; x 1 x 1 x 1 x 1 a) Rút gọn biểu thức M; b) Tính giá trị của M tại x 4 ; 1 c) Tìm x để M< . 2 Câu 3: (1,0 điểm) Giải phương trình sau: 1 3 x 1 a) 3.x 27 0 b) x 1 9x 9 24 17 2 2 64 Bài 4: (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6 cm; HC = 6,4cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC. Tính số đo góc B (làm tròn đến độ). b) Kẻ HE AB; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. c) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BH, HC . Chứng minh rằng tứ giác MEFN là hình thang vuông và tính diện tích của hình này. Bài 5: (0,5 điểm) Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =2019. Chứng minh rằng: x y z 1. x 2019x yz y 2019y zx z 2019z xy ----------------------------- Hết ------------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm.( Mỗi câu đúng : 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D B B A II. Tự luận:(8 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 a/ A = 2 20 112 80 63 = 4 5 4 7 4 5 3 7 0.5 = 7 b/ B 5 3 1 52 5 522 1 3 54 0.5 c) C (2 3)2 (2 3)2 2 3 2 3 0.5 2 3 2 Với x 0; x 1, ta có: x 3 6 x 4 0.25 M x 1 x 1 x 1 M x x 1 3 x 1 6 x 4 0.25 x 1 x 1 x 1 x 2 x 1 x 1 0.25 ( x 1) 2 0.25 ( x 1)( x 1) x 1 x 1 b/ Thay x=4 ( thỏa mãn ĐKXĐ ) vào M ta có: 0.25 4 1 1 M 4 1 3 1 Vậy M= tại x=4. 3 c) với x 0; x 1 0.25 1 Ta có M< 2 x 1 1 x 1 1 < -
- 1 Vậy A< thì 0 x 9 và x 1 . 0.25 2 3 a) 3.x 27 0 3.x 27 0.25 27 x 3 3 Vậy phương trình có tập nghiệm là S 3 0.25 1 3 x 1 b) x 1 9x 9 24 17 ĐKXĐ: x 1 2 2 64 0.25 1 3 1 x 1 .3 x 1 24. x 1 17 2 2 8 x 1 17 0,25 x 1 17 x 1 172 289 0,5 x 290 (TMĐK) 0.25 Vậy phương trình có tập nghiệm là S 290 0,25 4 A F E 0,5 B H C 0,5 a/ Ta có BC BH HC 3,5 6, 4 10 (cm) 0,5 AB BH.BC AB 3, 6.10 36 AB 6 (cm) 2 2 0,5 AC2 CH.BC AC 2 6, 4.10 64 AC 8 (cm) 0.5 0.5 AH.BC AB.AC AH.10 6.8 AH 4,8 (cm) b/ Áp dụng hệ thức lượng cho các tam giác vuông
- 900 , AH BC AB2 BH.BC ABC A ABD(A 900 ), BH AD AB2 AH.AD Suyra : AH.AD BH.BC c/ Chứng minh được tứ giac MEFN là hình thang vuông và tính đúng diện tích của nó 2 Ta có x 2 yz 2x yz x 2 2x yz yz 0 x yz 0 0.25đ luôn đúng với mọi x, y, z và yz > 0. Dấu “=” khi x2 = yz. Ta có: 2019x + yz = (x + y + z)x + yz = x2 + yz + x(y + z) x(y z) 2x yz Suy ra 2019x yz x(y z) 2x yz x ( y z ) (theo câu a) x 3x yz x ( x y z ) x x (1) x 3x yz x y z y y 0,25 Tương tự ta có: (2), y 2019y zx x y z z z (3) z 2019z xy x y z Từ (1), (2), (3) ta có x y z 1 x 2019x yz y 2019y zx z 2019z xy Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn