intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Phước Sơn

  1. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Môn: TOÁN 9 Thời gian :60 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ A: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Cho tam giác MNP vuông tại M, = 400, MN = 3cm. Độ dài cạnh NP làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 2,3 cm B. C. D. 3,9cm Câu 2. Kết quả của phép tính bằng: A. 30 B. 300 C. 900 D. 25 Câu 3. Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. và - Câu 4. So sánh 7 với là có kết quả sau: A. 7< B. 7> C. 7= D. 7 Câu 5. Kết quả của phép tính là: A.3 B.5 C.-5 D.-3 Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 7. Kết quả của bằng: A. 4 8 C. -4 D. -8 Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào sau đây là Sai? A. B. Câu 9. Khử mẫu của biểu thức kết quả nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 10. Xem hình 1, trong các công thức sau công thức nào đúng? Hình 1 A. BC2= AH.HC B. BC2= HC.AC C. BC2= AH.HC D. BC2= BH.AC
  2. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Câu nào sau đây đúng? Câu 12. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Khi đó ta có: A. sin= sin B. sin = cos C. tan = tan D. cot=cos Câu 13. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng: A.MI 2 = NI 2 + MN 2 B. MI 2 = PI.NP C. MI 2 = NI.NP D. MI 2 = NI.PI Câu 14. Xem hình 1. Biết AH = 3cm, HC = 8cm, độ dài của BH bằng A. A. 24cm B. 12 cm C. cm D. cm Câu 15. Trong hình 2, sin bằng: (Hình 2) A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1: (1,25đ) a) Tìm x để có nghĩa? b) Tìm x, biết: Bài 2: (1đ) Cho biểu thức: A = Rút gọn biểu thức A với x > 0 ; x 1 và x -1 . Bài 3: (0,5đ) Không sử dụng máy tính Casio hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin580, cos 240, sin750, cos 850 Bài 4: (1,25đ) Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 36 0. Bóng một cột điện trên mặt đất dài 4,8 m. Tính chiều cao của cột điện. (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = ===== HẾT===== SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN Môn: TOÁN 9
  3. Thời gian :60 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ B: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Căn bậc hai số học của 121 là: A. 11 B. -11 C. 11 và -11 D. và - Câu 2. So sánh 7 với là có kết quả sau: A. 7< B. 7> C. 7= D. 7 Câu 3. Kết quả của bằng: A. 4 8 C. -4 D. -8 Câu 4. Kết quả của phép tính bằng: A. 30 B. 300 C. 900 D. 25 Câu 5. Kết quả của phép tính là: A.3 B.5 C.-5 D.-3 Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 7. Khử mẫu của biểu thức kết quả nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng: A.MI 2 = NI 2 + MN 2 B. MI 2 = PI.NP C. MI 2 = NI.NP D. MI 2 = NI.PI Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Câu nào sau đây đúng? Câu 10. Xem hình 1, trong các công thức sau công thức nào đúng? Hình 1 A. BC2= AH.HC B. BC2= HC.AC C. BC2= AH.HC D. BC2= BH.AC
  4. Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào sau đây là Sai? A. B. Câu 12. Xem hình 1. Biết AH = 3cm, HC = 8cm, độ dài của BH bằng A. A. 24cm B. 12 cm C. cm D. cm Câu 13. Cho hai góc nhọn và phụ nhau. Khi đó ta có: A. sin= sin B. sin = cos C. tan = tan D. cot=cos Câu 14. Trong hình 2, sin bằng: (Hình 2) A. B. C. D. Câu 15. Cho tam giác MNP vuông tại M, = 400, MN = 3cm. Độ dài cạnh NP làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất là: A. 2,3 cm B. C. D. 3,9cm II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1: (1,25đ) a) Tìm x để có nghĩa? b) Tìm x, biết: Bài 2: (1đ) Cho biểu thức: A = Rút gọn biểu thức A với x > 0 ; x 1 và x -1 . Bài 3: (0,5đ) Không sử dụng máy tính Casio hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: sin580, cos 240, sin750, cos 850 Bài 4: (1,25đ) Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 36 0. Bóng một cột điện trên mặt đất dài 4,8 m. Tính chiều cao của cột điện. (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Bài 5: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = ===== HẾT=====
  5. BẢNG ĐẶC TẢ Phần trắc nghiệm: Câu 1. Biết khái niệm căn bậc hai số học của số không âm, Câu 2. Biết so sánh các căn bậc hai. Câu 3. Biết căn bậc ba của một số, Câu 4. Biết tính chất liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, Câu 5. Biết tính chất liên hệ giữa phép chia và phép khai phương, Câu 6. Biết hằng đẳng thức Câu 7. Biết khử mẫu của biểu thức lấy căn trong trường hợp đơn giản Câu 8. Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 9. Biết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 10. Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 11. Biết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 12. Hiểu được hệ thức để tính cạnh trong tam giác vuông. Câu 13. Biết tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 14. Biết định nghĩa, tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 15. Tính được các cạnh trong tam giác vuông. Phần tự luận; Bài 1. a)Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. b) Hiểu được các tính chất để giải bài toán tìm x. Bài 2. Vận dụng các phép biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Bài 3. Hiểu được định nghĩa, tính chất để tính hoặc sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bài 4. Vận dụng kiến thức hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông giải bài tập liên quan. Bài 5. Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi để tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
  6. SỞ GD& ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9 KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN NĂM HỌC 2022-2023 I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33đ Đúng 3 câu được 1đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 1 15 4 MÃ ĐỀ A D A A B B B C D C B C B D C D MÃ ĐỀ B A B C A B B C D C B D C B D D II. TỰ LUẬN: (5đ) Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1 a) có nghĩa khi 0,25 điểm 1,25 điểm  0,25 điểm b) 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Bài 2 A= 1 điểm = = = 0,25 điểm = 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
  7. Bài 3 sin580, cos 240, sin750, cos 850 0,5 điểm Ta có: cos 240 = sin 660, cos 850 = sin50 0,25 điểm  sin50 < Sin580 < sin 660 tan C = tan 360 = => AB = AC.tan 360 = 4,8. 0,7265 ≈ 3,4872 ≈ 3,5 0,25điểm Vậy chiều cao của cột điện là 3,5mét 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm Bài 5 0,25điểm 1 điểm Có Nên . 0,25điểm Vậy GTNN của A là -3 khi 0,25điểm 0,25điểm TRƯỜNG PTDTNT PHƯỚC SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ MÔN TOÁN - LỚP 9 (thời gi Cấp độ Vận dụng Cộng Nhận biêt Thông hiểu Thấp Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN 1.Căn bậc hai, căn Biết khái niệm căn bậc hai số học Tìm điều kiện để căn thức bậc bậc ba của số không âm, căn bậc ba của hai có nghĩa. một số, biết so sánh các căn bậc hai. Số câu 3 1
  8. Số điểm 1,0 0,5 2. Các tính chất của Biết tính chất liên hệ giữa phép Hiểu được các tính chất để giải căn bậc hai. nhân, chia và phép khai phương, bài toán tìm x. hằng đẳng thức Số câu 3 1 Số điểm 1,0 0,75 3. Biến đổi, rút gọn Biết khử mẫu hoặc trục căn Vận dụng các phép biến đ biểu thức chứa căn thức ở mẫu của biểu thức lấy rút gọn biểu thức chứa bậc hai. căn trong trường hợp đơn giản bậc hai Số câu 1 1 Số điểm 0,33 1,0 4. Các hệ thức về Biết các hệ thức về cạnh và đường Tính được các cạnh hoặc góc cạnh và đường cao cao trong tam giác vuông. trong tam giác vuông. trong tam giác vuông. Số câu 3 1 Số điểm 1,0 0.33 5. Các tỉ số lượng giác Biết định nghĩa, tính chất tỉ số Hiểu được định nghĩa, tính của góc nhọn. lượng giác của góc nhọn. chất để tính hoặc sắp xếp tỉ số lượng giác của góc nhọn. Số câu 3 1 Số điểm 1,0 0,5 6. Các hệ thức về Hiểu được hệ thức để tính cạnh Vận dụng kiến thức cạnh và góc trong tam trong tam giác vuông, hiểu Giải bài tập liên quan. giác vuông kiến thức để vẽ hình. Số câu 1 Vẽ hình 1 Số điểm 0,33 0,25 1 TS câu 12 6 2 TS điểm 4.0 3.0 2.0 Tỉ lệ 40% 30% 20%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2