intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơ TT (4-11) Chủ đề n vị kiến (1) Nhận Thông Vận Vận (2) thức biết hiểu dụng dụng cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương Căn bậc I: hai, căn (SỐ bậc ba, HỌC) Căn 4 2 6 CĂN thức bậc (1,33đ) (1,25đ) 25,8 % BẬC hai và HAI, hằng CĂN đẳng BẬC BA thức . Liên hệ giữa phép nhân, 2 2 phép (0,67đ) 6,7 % chia và phép khai phương. Biến đổi 1 1 1 3 đơn (0,33đ) (1,0đ) (1,0đ) 23,3 % giản, rút gọn biểu thức chứa
  2. căn thức bậc hai. Một số hệ thức về cạnh 3 3 và đường (1,0đ) Chương 10 % cao trong I: tam giác (HÌNH vuông. HỌC) Tỉ số HỆ lượng 3 2 THỨC 1 1 5 giác của (1,0đ) LƯỢNG (0,33đ) (0,5đ) 18,3 % góc TRONG nhọn TAM Một số GIÁC hệ thức VUÔNG về cạnh 1 1 1 3 và góc (0,33đ) (0,25đ) (1,0đ) 15,8% trong tam giác vuông Tổng 10 điểm 4 điểm 1 điểm 2 điểm 2 điểm 1 điểm điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh TT Chủ đề vị kiến thức giá Vận dụng cao Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng
  4. 1 Chương I: Căn bậc hai, Nhận biết 4 (TN) 2 (TL) (SỐ HỌC) căn bậc ba, - Nhận biết C1,2,3,4 C1a, 1b CĂN BẬC Căn thức bậc khái niệm căn HAI, CĂN hai và hằng bậc hai của BẬC BA đẳng thức . một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, căn bậc ba của một số thực. – Nhận biết căn thức bậc hai, phân biệt căn thức và biểu thức dưới căn, điều kiện xác định để căn thức bậc hai có nghĩa. Thông hiểu – Hiểu được hằng đẳng thức
  5. Nhận biết - Nhận biết được mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, Liên hệ giữa phép chia và phép nhân, phép khai 2 (TN) phép chia và phương C5, 6 phép khai phương. Biến đổi đơn Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TL) 1 (TL) giản, rút gọn - Biết được C7 C2a C2b biểu thức các phép biến chứa căn đổi: Đưa thừa thức bậc hai. số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. - Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Vận dụng: – Thực hiện được các phép
  6. biến đổi: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn. – Thực hiện được phép biến đổi: khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu - Thành thạo trong việc sử dụng các phép biến đổi trên. Biết vận dụng và phối hợp chúng trong bài toán cụ thể. Vận dụng cao: – Biết vận dụng các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức. (phức hợp, không quen thuộc).
  7. 2 Chương I: Nhận biết: (HÌNH HỌC) - Chỉ ra được HỆ THỨC hình chiếu của LƯỢNG các cạnh góc TRONG vuông trên TAM GIÁC cạnh huyền. VUÔNG Một số hệ thức Nhận biết về cạnh và được các cặp 3 (TN) đường cao tam giác C8, 9.1, 9.2 trong tam giác vuông đồng vuông. dạng. Từ đó chứng minh được các hệ thức b2 = ab’; c2 = ac’; h2 = b’c’. Tỉ số lượng Nhận biết: 3 (TN) 1 (TN) giác của góc - Biết tỉ số C11, 12, 13 C10 nhọn lượng giác 1(TL) của một góc C2c nhọn. Hiểu các định nghĩa: sin , cos , tan , cot . - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. Biết các hệ thức giữa các
  8. tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. - Biết tính đồng biến của sin và tan, tính nghịch biến của cosin và cotang. Thông hiểu: - Hiểu khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Hiểu các định nghĩa: sin , cos , tan , cot . - Hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa vào quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
  9. Một số hệ Thông hiểu: 1 (TN) 1 (TL) thức về cạnh - Thiết lập C14 C3 và góc trong được và hiểu 1 (TL) tam giác được các hệ Vẽ hình vuông thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. - Hiểu được thuật ngữ “giải tam giác vuông” là gì ? Vận dụng: - Vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập và giải quyết được một số bài toán thực tế. - Học sinh biết vận dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông trong
  10. việc giải tam giác vuông và các bài tập có liên quan. 12 (TN) 3 (TN) Tổng số câu 2 (TL) 1 (TL) 4 (TL)
  11. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  12. PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I GD&ĐT BẮC MÔN: TOÁN 9 – NĂM HỌC 2023 – 2024 TRÀ MY Thời gian: 60 phút TRƯỜNG PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG Họ và SBD Giám thị 1 Giám thị 2 tên:............................... ............. Lớp: 9/.. Điểm: Lời phê: I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Căn bậc hai số học của 25 là A. 5. B. 5 và -5. C. 125. D. 125 và - 125. Câu 2. Kết quả của phép tính là A. -2. B. 2. C. 4. D. -4. Câu 3. Chọn phép so sánh đúng A. B. C. D. . . . . Câu 4. Giá trị của biểu thức là A.-11. B.121. C.-121. D.11. Câu 5. Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Câu 6. Chọn khẳng định đúng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Trục căn thức ở mẫu ta được kết quả là A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Câu nào trong các câu sau là sai?
  13. A. B. . . C. . D. . Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có BC = a, AC = b, AB=c, AH=h, BH = c’,CH = b’ (hình 1) 9.1 Dựa vào hình 1, hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng? A. h2 = b’c’. B. h2 = bc. C. h2 = ab. D. h2 = ac. 9.2. Dựa vào hình 1, hãy cho biết khẳng định nào sau đây là đúng? A. b2 = b’h. B. c2 = b’c’. C. b2 =a2 + c2 . D. c2 = ac’. Câu 10. Chọn khẳng định đúng. A. cot720 = cot180. B. cos250 = sin650. C. sin670 = sin230. D. tan310 = cot310 . ∆ABC Câu 11. Cho vuông tại A, hệ thức nào không đúng? A. sinB = cosC. B. sin2B + cos2B = 1. C. cosB = sin(90o – B). D. sinC = cos(90o – B). Câu 12. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, (như hình 3).Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? AC AC BC BC A. SinB = . B. CosB = . AB AC BC AB C. tanB = . D. cotB = . Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, tanB bằng A. B. C. D. Câu 14. Cho tam giác OPQ vuông tại O có góc P=450, OP=7cm. Khi đó OQ bằng bao nhiêu? A. 7 cm . B. 14cm . C. 49cm. D.3,5cm. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 1. (1,25 điểm) a) Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đây xác định? b) Tìm x biết : Bài 2. (2,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức: M = .
  14. b) Rút gọn biểu thức: B = (với a, b > 0) c) Không sử dụng máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: . Bài 3. (1,25 điểm) Một cầu trượt trong công viên có độ dốc là 28° và có độ cao là 2,1 m. Tính độ dài của mặt cầu trượt ( Vẽ hình minh hoạ và kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai) . Học sinh khuyết tật không làm Bài 2, Bài 3 tự luận ------------HẾT-------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2023 - 2024 I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm, 3 câu đúng được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 9.2 10 11 12 13 14 1 Đáp án A A D D B D A D A D B D A C A II.TỰ LUẬN: (5 điểm)
  15. Câu Đáp án Điểm 1a a) xác định 0,25 (0,5 điểm) 0,25 1b b) 0,25 (0,75 điểm) 0,25 với (x ≥ 1) (1) hoặc với (x ≤ 1) (2) (1); (2) 0,25 Vậy = 5; = -3 2a M= (1,0 điểm) = = 0,25 = 0,25 = 0,25 0,25 2b (với a, b > 0) (1,0 điểm) 0,5 0,25 0,25 o o o o 2c Ta có: cos 35 = sin55 ; cos70 = sin20 (0,5điểm) Vì 20o < 24o < 54o < 55o < 78o 0,25 nên sin20o < sin24o < sin54o < sin55o < sin78o Hay: cos70o < sin24o < sin54o < cos35o < sin78o 0,25 3 Vẽ hình minh họa. 0,25 (1,25 đ)
  16. 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý: Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. HƯỚNG DẪN CHẤM DÀNH CHO HSKT I.TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9. 9.2 10 11 12 13 14 1 Đáp án A A D D B D A D A B B D A C A II.TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài Đáp án Điểm
  17. 1a a) xác định 1,0 (2,0 điểm) 1,0 1b b) 1,0 (3,0 điểm) (1) hoặc (2) 1,0 (1); (2) Vậy = 5; = -3 1,0 Lưu ý: Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Ngọc Toàn DUYỆT CỦA BGH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2