intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH-THCS Đoàn Kết

  1. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT TỔ: TỰ NHIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng Tổng Chủ đề cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Khái Nhận biết niệm căn được bậc hai- CBHSH của Căn thức một số bậc hai không âm, và hằng điều kiện để đẳng căn thức bậc thức hai có nghĩa, A2  A hằng đẳng thức A2  A Số câu: TN 5 Số điểm: 1,5,7,8,11 2,0 2,0 2.Các Nhận biết Hiểu các Vận dụng các Vận phép tính các phép phép phép biến đổi dụng và các tính và các biến đổi đơn giản về các phép phép biến đơn giản CBH để thực phép biến đổi đổi đơn giản về CBH hiện phép biến đơn giản về CBH tính đổi để về căn rút gọn bậc hai. biểu thức Số câu: TN 2,3,4 TL 14 TL 15 3 2 Số điểm: 0,75 1,0 1,0 0,75 2,0 3. Căn Biết CBB .Hiểu bậc ba. của một số được CBB của một số Số câu: TN 6 1 Số điểm: 0,25 0,25 4. Một số Nhận biết Hiểu các HTvề được các hệ hệ thức cạnh và thức về cạnh về cạnh đường và đường và đường cao trong cao trong cao trong tam giác tam giác tam giác
  2. vuông. vuông vuông Số câu: TN 9 TN 12 2 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 5.Tỉ số Nhận biết Hiểu tính lượng TSLG của chất của giác của hai góc phụ TSLG góc nhau của một nhọn. góc. Số câu: TN 13 TN 10 2 Số điểm: 1,0 1,0 2,0 6..Một số Vận HT giữa dụng các cạnh hệ thức và các về cạnh góc của và góc tam giác trong vuông. tam giác vuông để giải tam giác vuông Số câu: TL16 1 Số điểm: 1,0 1,0 T/s câu: 7 6 2 1 13 3 T/s điểm: 4,0 3,0 2,0 1,0 7,0 3,0
  3. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 9 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Mã đề 01 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8). Câu 1: Căn bậc hai số học của 361 là A. 19 . B. -19 . C. 19 và -19 . D. 361. Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2 3; 15;4 2;2 7 A. 15  2 3  2 7  4 2 B. 2 3  15  2 7  4 2 C. 4 2  2 3  2 7  15 D. 2 3  15  4 2  2 7 Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. 8,1. 1000 =90 B. 5 > 3 5 C. 2 1  D.  5 10 18 9 5 Câu 4: 132 122  ? A.5 B. 12 C.13 D.25 Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai? 1  3  1  3    2 2 A.  1 3 B.   1 3 1  3  1  3  2 2 C.  3 1 D.  1 3 Câu 6: Giá trị của biểu thức 3 27  3 8 là: A. 1 B. -1 C. 5 D. -5 Câu 7: Biểu thức 3  x xác định với điều kiện? A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3 Câu 8. Biết x 2  7 . Giá trị của x là A. 7. B. -7. C.49 D. 7 hoặc -7 Câu 9. Cho hình vẽ . Điền vào chỗ trống (......). a) b2 =…… b b) h2 =…… c h c) ah =…… c' b' 1 d)  ........ h2 a Câu 10. Điền dấu >;
  4. c) sin 330 sin 250 d) cos 400 cos 570 Câu 11. Đánh dấu x vào cột Đúng hoặc Sai cho thích hợp: a) Số 0 là căn bậc hai số học của 0 Đúng Sai b) Với a>0, b>0 thì a  b  a  b c) Với mọi số a, ta có a 2  a a a d) Với mọi số a và b, ta có  b b Câu 12. Cho hình vẽ. Tính và điền kết quả vào chỗ trống (....) trong các câu sau: a) BC =.............. A b) AH=............... c) AB =............... d) AC =............... 1 4 C B H Câu 13. Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Cột B 2 0 2 0 0 1) sin 50 + cos 50 = a) 60 sin  b) 1 2) cos   3) tan 580 – cot 320 = c) tan  1 3 4) Biết cos   2    d) e) 0 1............ 2................... 3...................... 4.................. II/Phần tự luận (3 điểm). Câu 14(1,0đ): Thực hiện phép tính. 1 1 a) 4 72  98  2 50 b)  3 1 3 1  2  x 4x  2  x  x  x Câu 15(1,0đ): Cho biểu thức A=      : với x  4; x  0; x  1  2  x x  4  2  x  2 x  x   a) Rút gọn A b) Tìm x  Z để A  Z . µ Câu 16(1,0 đ): Giải tam giác ABC vuông ở A, biết BC =12cm, C  400 . ..................................Hết........................................
  5. TRƯỜNG TH-THCS ĐOÀN KẾT KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên:…………………… Môn: Toán-Lớp 9 Lớp:…………………………. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 02 trang) Mã đề 02 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 1 đến câu 8). Câu 1: 132 122  ? A. 5 B. 12 C.13 D.25 Câu 2. Biết x 2  7 . Giá trị của x là A. 7. B. -7. C.49 D. 7 hoặc -7 Câu 3: Căn bậc hai số học của 361 là A. 19 . B. -19 . C. 19 và -19 . D. 361. Câu 4: Giá trị của biểu thức 3 27  3 8 là: A. 1 B. -1 C. 5 D. -5 Câu 5: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 2 3; 15;4 2;2 7 A. 15  2 3  2 7  4 2 B. 2 3  15  2 7  4 2 C. 4 2  2 3  2 7  15 D. 2 3  15  4 2  2 7 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. 8,1. 1000 =90 B. 5 > 3 5 C. 2 1  D.  5 10 18 9 5 Câu 7: Khẳng định nào sau đây là sai? 1  3  1  3    1  3  2 2 A.  1 3 B. 1  3  1  3   1  3 2 2 C.  3 1 D. Câu 8: Biểu thức 3  x xác định với điều kiện? A. x  3 B. x  3 C. x  3 D. x  3 Câu 9. Cho hình vẽ. Tính và điền kết quả vào chỗ trống (....) trong các câu sau: a) BC =.............. A b) AH=............... c) AB =............... d) AC =............... 1 4 C B H
  6. Câu 10. Điền dấu >; 0, b>0 thì a  b  a  b c) Với mọi số a, ta có a 2  a a a d) Với mọi số a và b, ta có  b b Câu 12. Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng. Cột A Cột B 2 0 2 0 0 1) sin 50 + cos 50 = a) 60 sin  b) 1 2) cos   3) tan 580 – cot 320 = c) tan  1 d) 3 4) Biết cos   2    e) 0 1............ 2................... 3...................... 4.................. Câu 13. Cho hình vẽ . Điền vào chỗ trống (......). a) b2 =…… b) h2 =…… b c) ah =…… c h 1 c' b' d)  ........ h2 a II. Tự luận (3 điểm). Câu 14(1,0đ): Thực hiện phép tính. 1 1 a) 4 72  98  2 50 b)  3 1 3 1  2  x 4x  2  x  x  x Câu 15(1,0đ): Cho biểu thức A=  2 x  x4 2 x : 2 x  x   với x  4; x  0; x  1      a) Rút gọn A b) Tìm x  Z để A  Z . µ Câu 16(1,0 đ): Giải tam giác ABC vuông ở A, biết BC =12cm, C  400 .
  7. TRƯỜNG TH-THC ĐOÀN KẾT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN -LỚP 9 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Câu 12a HS có thể trình bày cách khác nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 12b HS phải liệt kê đầy đủ các Ư(4) và tìm ra hai giá trị của x mới cho điểm tối đa. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN 9. I. Phần trắc nghiệm(7đ): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu Đề 01 Đề 02 1 A A 2 B D 3 A A 4 A B 5 D B 6 B A 7 C D 8 D C 9 1 9a)ab’ 9b)b’.c’ 9c)b.c 9d)  1 a) 5 b) 2 c) 5 d) 2 5 b2 c2 10 a)< b) = c)> d) > a)< b) = c)> d) > 11 a) Đ b) Đ c) S d) S a) Đ b) Đ c) S d) S 12 a) 5 b) 2 c) 5 d) 2 5 1-b 2-c 3-e 4-a 13 1-b 2-c 3-e 4-a 9a)ab’ 9b)b’.c’ 9c)b.c 9d) 1  1 b2 c2 II. Phần tự luận(3đ): Câu Nội dung Điểm 14(1đ) a) 4 72  98  2 50  4.6 2  7 2  2.5 2 0,25 = 24 2  7 2  10 2 0,25 = 27 2 1 1 b)  3 1 3 1 0,25 = ( 3  1)  ( 3  1) 3 1 3 1  3 1 = 2 2 0,25 =  1 2
  8. 15(1đ) Với x  4; x  0; x  1 2  x 2  x 4x  2 x  x Ta có A=    . 2  x 2  x 4  x x  x   a) 0,25   2 x 2  2 x     x 2 x   2   . 4x =    2 x 2 x     2  x 2  x  x x 1      0,25 = 8 x  4x . 2 x =  4 x 2 x . 1 = 4 x   2 x 2 x x 1  2 x x 1 x 1  x  1 U (4)=1; 2; 4 4 x 4 4 0,25 A Z  4 Z  Z x 1 x 1 x 1 b) -4 x 1 -2 -1 1 2 4 x Loại Loại Loại Loại 9 25 0,25 Vậy x=9 hoặc x=25 thì A Z 16(1đ) A 0,25 0 B 40 C 12 µ ABC , A  900 µ µ  B  C  900 µ µ 0,25  B  900  C  900  400  500 0,25 AB  BC.sin C  12.sin 40  7, 7cm 0 0,25 AC  BC.cos C  12.cos400  9,2cm Xã Đoàn Kết, ngày 18/10/2023 Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Trần Thị Thu Vân Trần Thị Thu Vân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2