Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đăk Rơ Wa, Kon Tum
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao STT Nội dung/ đơn vị kiến thức % Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Phương trình Khái niệm phương trình và hệ hai 6 4 1 và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải (C1,4,5,7,15,20) (C2,11,13,14) (C2) 1 phương trình hệ hai phương trình bậc nhất hai (1,5đ) (1,0đ) (1,0đ) 35% bậc ẩn. Giải bài toán nhất hai ẩn bằng cách lập hệ phương trình (12 tiết) 2 1 1 Phương trình quy về phương trình (C16,17) (C1a) (C1b) Phương bậc nhất một ẩn (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) trình và bất phương 2 trình bậc nhất 30% một ẩn (7 tiết) 2 Bất đẳng thức (C6,8) (0,5đ) 3 Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 6 35% (C3,9,10,12,18, 19) (1,5đ)
- lượng trong Một số hệ thức về cạnh và góc 1 1 tam giác vuông trong tam giác vuông (C3) (C4) (11 tiết) (1,0đ) (1,0đ) Tổng: Số câu 16 4 2 2 1 25 Điểm (4,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
- PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG TH-THCS ĐĂK RƠ WA NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, Nhận Thông Vận Vận dụng STT Nội dung kiến thức Chủ đề đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Phương Khái niệm phương Nhận biết: 6TN trình và hệ trình và hệ hai phương – Nhận biết được khái niệm nghiệm của phương (C1,4,5,7,15,20) hai phương trình bậc nhất hai ẩn. trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc trình bậc Giải hệ hai phương nhất hai ẩn. nhất hai ẩn trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: Giải bài toán bằng – Xác định tọa độ của một điểm thuộc (hay không cách lập hệ phương thuộc) đường thẳng. trình – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc 4TN nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. (C2,11,13, Vận dụng: 14) – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn (C2) giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến
- cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Phương Phương trình quy về Nhận biết: 2TN trình và bất phương trình bậc nhất – Nhận biết điều kiện xác định của phương trình (C16,17) phương một ẩn chứa ẩn ở mẫu. trình bậc Thông hiểu: nhất một ẩn – Giải được phương trình tích có dạng 1TL (a1x + b1 )(a2 x + b2 ) = 0. (C1a) Vận dụng: – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về 1TL phương trình bậc nhất. (C1b) Bất đẳng thức. Bất Nhận biết: 2TN phương trình bậc nhất – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. (C6,8) một ẩn – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất
- đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng: – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Vận dụng cao: – Chứng minh bất đẳng thức phức tạp (được sử dụng một số bất đẳng thức cổ điển). – Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 3 Hệ thức Tỉ số lượng giác của Nhận biết: 6TN lượng trong góc nhọn. Một số hệ – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (C3,9,10,12 ,18,19) tam giác thức về cạnh và góc (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của vuông trong tam giác vuông góc nhọn. – Nhận biết quan hệ của các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Thông hiểu: – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc 1TL nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc (C3) phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin
- góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ 1TL (C4) dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). – Chứng minh đẳng thức hình học; tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức hình học; chứng minh điểm thẳng hàng, điểm cố định, …
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Năm học: 2024 -2025 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ và tên :.............................. Ngày kiểm tra:........................................ Lớp:........................................ Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 01: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 2 A. 2x - 3y = 5. B. x 2 + 2x - 1 = 0. C. 2x 3 - 3 = 0. D. - x = 6. x Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 A. x = 3 B. y = C. y = 3x D. y = 2x 3 Câu 3. Cho = 35O , = 55O . Câu trả lời nào sau đây sai ? A.tanα = cotβ B. sinα = cosβ C. cosα = sinβ D. sin α = sinβ Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 + 2 = 0 B. 2y2 + 2 = 0 C. 0x + 0y = 5 D. 2x + 3y = 5 Câu 5. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng tổng quát là : A. ax + b = 0 (a≠0) B. ax + by2 = c (a≠0 hoặc b ≠0) C. ax + by = c (a≠0 hoặc b ≠0) D. ax2 + by = c (a≠0 hoặc b ≠0) Câu 6. ``x nhỏ hơn -10`` ký hiệu là: A. x -10 B. x ≤ -10 C. x < -10 D. x ≥-10 Câu 7. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 2y = 3 B. 0x + 0y = −1 C. −2x + 0y = 3 D. 0x − 3y = 2 Câu 8. Vế phải của bất đẳng thức : 2x + 3 > 5 là : A. 5 B. 2x + 3 C. 2x - 5 D. 2x - 2 Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3cm, BC = 5cm thì 5 4 3 3 A. sinB = B. sinB = C. sinB = D. sinB = 3 3 5 4 Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M có N = 30. Số đo góc P bằng A. 60 B. 30 C. 90 D. 70 Đề này gồm có 03 trang
- x + 2 y = 1 Câu 11. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 1 y = − 2 1 1 1 A. ( 0 ; ) B. ( 2 ; - ) C. ( 1 ; 0 ) D. ( 0 ; − ) 2 2 2 Câu 12. Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khẳng định đúng là : 1 1 1 1 A. cosα = B. sinα = C. cosα = D. cotα = t an a t an a cot a t an a − x + y = 2 Câu 13. Hệ phương trình có nghiệm là : x + 3y = 2 A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; -2 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 ) Câu 14. Cặp số (1 ; -3 ) là một nghiệm của phương trình nào ? A. 3x - y = 0 B. 0x + y = 4 C. 0x - 3y = 9 D. 3x - 2y = 3 Câu 15. Hệ số a, b, c của phương trình 2x -3y = 2 là : A. a = 2, b = 3, c = 2 B. a = 2, b = -3, c = 2 C. a = -2, b = -3, c = 2 D. a = 2, b = 3, c = -2 3 Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình: 1 − = 0 là : 2− x A. x ≠ 2 B. x ≠ -2 C. x ≠ -1 D. x ≠ 1 3x Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình = 2 là : x −1 A. x ≠ -1 B. x ≠ 0 C. x ≠ 2 D. x ≠ 1 Câu 18. Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có : AC AB AC AC A. sin B = B. sin B = C. cos B = D. sin C = BC BC BC BC 1 Câu 19. Biết giá trị của sinα = , số đo góc α bằng 2 A. 450 B .600 C. 300 D. 400 Đề này gồm có 03 trang
- Câu 20. Trong các trường hợp sau, chỉ ra những hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ì 2x + 3y 2 = 1 ï ì 0, 5x - 0, 2y = - 0,1 ï A. ï í B. ï í ï - 3x = 18 ï ï 0x + 0y = - 0, 4 ï ï î î ì - 4x + 7y = - 10 ï ì x + 3y = 2 ï C. ï í D. ï í ï 3x + 8y = - 19 ï ï 31x 2 + 5y 2 = - 1 ï î ï î II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình: a) (2x + 1)(5x - 6) = 0 3x b) = 2 x- 2 ì 3x - 2y = 5 ï Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ï í ï x + 2y = - 1 ï î Câu 3. (1,0 điểm) Cho ΔDEF vuông tại D. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn E biết DE = 5cm , DF = 12cm và EF = 13cm . Câu 4. (1,0 điểm) Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cẩu A B có chiều dài 16 m và nghiêng một góc 42o so với phương nằm ngang (hình vẽ). Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ....................Hết....................... Đề này gồm có 03 trang
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH - THCS ĐĂK RƠ WA Năm học: 2024 -2025 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút (Không kể phát đề) Họ và tên :.............................. Ngày kiểm tra:........................................ Lớp:........................................ Điểm Lời phê của Giáo viên MÃ ĐỀ 02: ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu 0,25 điểm. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Cho = 35O , = 55O . Câu trả lời nào sau đây sai ? A.tanα = cotβ B. sinα = cosβ C. cosα = sinβ D. sin α = sinβ Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 + 2 = 0 B. 2y2 + 2 = 0 C. 0x + 0y = 5 D. 2x + 3y = 5 Câu 3. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng tổng quát là : A. ax + b = 0 (a≠0) B. ax + by2 = 0 (a≠0 hoặc b ≠0) C. ax + by = c (a≠0 hoặc b ≠0) D. ax2 + by = c (a≠0 hoặc b ≠0) Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn ? 2 A. 2x - 3y = 5. B. x 2 + 2x - 1 = 0. C. 2x 3 - 3 = 0. D. - x = 6. x Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng? 2 A. x = 3 B. y = C. y = 3x D. y = 2x 3 Câu 6. ``x nhỏ hơn -10`` ký hiệu là: A. x -10 B. x ≤ -10 C. x < -10 D. x ≥-10 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3cm, BC = 5cm thì 5 4 3 3 A. sinB = B. sinB = C. sinB = D. sinB = 3 3 5 4 Câu 8. Cho tam giác MNP vuông tại M có N = 30. Số đo góc P bằng A. 60 B. 30 C. 90 D. 70 Câu 9. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − 2y = 3 B. 0x + 0y = −1 C. −2x + 0y = 3 D. 0x − 3y = 2 Đề này gồm có 03 trang
- Câu 10. Vế phải của bất đẳng thức : 2x + 3 > 5 là : A. 5 B. 2x + 3 C. 2x - 5 D. 2x - 2 Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có : AC AB AC AC A. sin B = B. sin B = C. cos B = D. sin C = BC BC BC BC x + 2 y = 1 Câu 12. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: 1 y = − 2 1 1 1 A. ( 0 ; ) B. ( 2 ; - ) C. ( 1 ; 0 ) D. ( 0 ; − ) 2 2 2 Câu 13. Trong các trường hợp sau, chỉ ra những hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn ì 2x + 3y 2 = 1 ï ì 0, 5x - 0, 2y = - 0,1 ï A. ï í B. ïí ï - 3x = 18 ï ï 0x + 0y = - 0, 4 ï ï î î ì ï - 4x + 7y = - 10 ì ï x + 3y = 2 C. ï í D. ï í ï 3x + 8y = - 19 ï ï 31x 2 + 5y 2 = - 1 ï î ï î − x + y = 2 Câu 14. Hệ phương trình có nghiệm là : x + 3y = 2 A. ( 1 ; 2 ) B. ( 1 ; -2 ) C. ( -1 ; 1 ) D. ( 1 ; 1 ) Câu 15. Hệ số a, b, c của phương trình 2x -3y = 2 là : A. a = 2, b = 3, c = 2 B. a = 2, b = -3, c = 2 C. a = -2, b = -3, c = 2 D. a = 2, b = 3, c = -2 3 Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình: 1 − = 0 là : 2− x A. x ≠ 2 B. x ≠ -2 C. x ≠ -1 D. x ≠ 1 Câu 17. Cặp số (1 ; -3 ) là một nghiệm của phương trình nào ? A. 3x - y = 0 B. 0x + y = 4 C. 0x - 3y = 9 D. 3x - 2y = 3 3x Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình = 2 là : x −1 A. x ≠ -1 B. x ≠ 0 C. x ≠ 2 D. x ≠ 1 Đề này gồm có 03 trang
- 1 Câu 19. Biết giá trị của sinα = , số đo góc α bằng 2 A. 450 B .600 C. 300 D. 400 Câu 20. Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khẳng định đúng là : 1 1 1 1 A. cosα = B. sinα = C. cosα = D. cotα = t an a t an a cot a t an a II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Giải phương trình: a) (2x + 1)(5x - 6) = 0 3x b) = 2 x- 2 ì 3x - 2y = 5 ï Câu 2. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: ï í ï x + 2y = - 1 ï î Câu 3. (1,0 điểm) Cho ΔDEF vuông tại D. Tính tỉ số lượng giác của góc nhọn E biết DE = 5cm , DF = 12cm và EF = 13cm . Câu 4. (1,0 điểm) Một cần cẩu đang nâng một khối gỗ trên sông. Biết tay cẩu A B có chiều dài 16 m và nghiêng một góc 42o so với phương nằm ngang (hình vẽ). Tính chiều dài BC của đoạn dây cáp (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). ....................Hết....................... Đề này gồm có 03 trang
- HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HKI Năm học: 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 9 (Ngày kiểm tra ......./11 /2024) A. HƯỚNG DẪN CHẤM - Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh làm đúng ý nào cho điểm ý đó. Điểm làm tròn của toàn bài đến hai chữ số phần thập phân. - Học sinh Làm đúng ý dưới mà sai ý trên thì không cho điểm. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 MÃ ĐỀ 01 Đáp A A D D C C B A C A B D C C B A D A C C án MÃ ĐỀ 02: Đáp D D C A A C C A B A A B C C B A C D C D án II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) (2x + 1)(5x - 6) = 0 2x + 1 = 0 hoặc 5x - 6 = 0 0,25 1 * 2x + 1 = 0 , suy ra x = - 0,25 2 6 0,25 * 5x - 6 = 0 , suy ra x = . 5 1 6 0,25 1 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là: x = - và x = . (2,0 điểm) 2 5 3x b) = 2 x- 2 *ĐKXĐ: x - 2 ¹ 0 Þ x ¹ 2 0,25 3x = 2(x - 2) = 2x - 4 0,25 3x - 2x = - 4 ® x = - 4 (tmđk) 0,25 *Vậy phương trình có 1 nghiệm là: x =- 4 0,25 *Cộng từng vế hai phương trình ta được: 4x = 4 , suy ra x = 1 . 0,25 *Thay x = 1 vào phương trình thứ hai, ta được 1 + 2y = - 1 hay 2y = - 2 , 0,25 2 suy ra y = - 1 . 0,25 (1,0 điểm) *Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là 1; - 1 . ( ) 0,25
- DF 12 sin E = = 0,25 EF 13 DE 5 cos E = = 0,25 EF 13 3 (1,0 điểm) DF 12 0,25 t an E = = DE 5 DE 5 0,25 cot E = = DF 12 µ 0,25 - Xét tam giác A B C vuông tại C đã cho có cạnh huyền A B = 16 m, A = 42o . - Chiều dài BC của đoạn dây cáp là: 4 BC = A B . sin A 0,25 (1,0 điểm) 0,25 = 16. sin 42o 0,25 » 10, 7(m ) Đăk Rơ Wa, ngày 28 tháng 10 năm 2024 DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN Cao Thị Lệ Thủy Lê Thanh Quy DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG Phan Đình Kiên
- Đáp án này gồm có 02 trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
8 p | 20 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn