intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 , MÔN: TOÁN – LỚP 9 TT Chủ đề Nội dung/ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1 Phương Phương trình bậc nhât hai ẩn 5 12,5% trình và hệ 1,25đ 1,25đ phương Hệ phương trình bậc nhât hai ẩn 3 2 1/2 1 1 37,5% trình bậc 0,75đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 3,75đ nhât hai ẩn Phương trình quy về phương trình 1 1/2 7,5% bậcnhất một ẩn 0,25đ 0,5đ 0,75đ 2 Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn. 3 2 22,5% lượng 0,75đ 0,5đ 2,25đ trong tam 1 1 20% Một số hệ thức về cạnh và góc trong giác vuông 1đ 1đ 2đ tam giác vuông Tổng số câu 12 1 8 1 2 1 25 Tổng điểm 3đ 1đ 2đ 1đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên ra ma trận (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
  2. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức biêt hiểu dụng cao Phương Phương trình trình và hệ và hệ phương Nhận biết phương trình bậc nhất – Nhận biết đ c h i niệm ph ơng trình bậc nhất trình hai ẩn hai ẩn, hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn. (TN 8TN C1,2,3,4,5) – Nhận biết đ c khái niệm nghiệm của hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn. (TN C6,7,9) Thông hiểu: 2TN 1 – Tính đ c nghiệm của hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.(TN C10,11- TL C1a) 1/2TL Vận dụng – Giải đ c hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn. – iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: c c bài to n liên quan đến cân bằng phản ứng trong Ho học,...).( TL C3) 1TL
  3. Vận dụng cao – iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai ph ơng trình bậc nhất hai ẩn.(TL C5) 1TL Phương trình Nhận biết 1 quy về phương – Nhận biết đ c đi u kiện x c định của ph ơng trình bậc trình đơn giản ( TN C8) nhất một ẩn Thông hiểu: – Tìm đ c nghiệm ph ơng trình (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. (TL 1b) 1/2TL 3 Hệ thức Tỉ số lượng Nhận biết 3TN lượng trong 1TL tam giác giác của góc Nhận biết đ c c c gi trị sin (sine), côsin (cosine), vuông nhọn. Một số tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. ( TNC12,13,14, TLC2) hệ thức về cạnh và góc trong tam giác Thông hiểu vuông – iải thích đ c tỉ s l ng gi c của c c góc nhọn 6 đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – iải thích đ c m t s hệ thức v cạnh và góc trong tam gi c vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh hu n nhân với sin góc đ i hoặc nhân với côsin
  4. góc ; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông ia nhân với tang góc đ i hoặc nhân với côtang góc ). Tính đ c gi trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ s l ng gi c của góc nhọn bằng m tính cầm tay.(TN 15,16,17,18,19,20) Vận dụng iải qu ết đ c m t s vấn đ th c ti n gắn với tỉ s l ng gi c của góc nhọn (ví dụ: Tính đ dài đoạn thẳng, đ lớn góc và p dụng giải tam gi c 1TL vuông,...). (TLC4) Tổng 12TN 8TN 2TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của PHT Duyệt của TCM Giáo viên lập bảng (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
  5. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN : TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) ( Đ có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 1: I. Tr c nghiệm: (5,0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y - 2x = 0 B. 0y + 3x = 5 C. 2y + 0x = 3 D. y - 3x2 = 1 Câu 2: Cặp số (1;-2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1 Câu 3: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm? A. Hai nghiệm B.M t nghiệm du nhất C. Vô nghiệm D. Vô s nghiệm Câu 4: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1? A. (3 ; 2) B. (2 ; 1) C. (- 4 ; 3) D. (0 ; 1,5) Câu 5: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2x – y = 1? A. (1; 1). B. (2; 3). C. (1; –2). D. (0; –1). Câu 6: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  y 1  x  2y  3  x  y  1  x y 2 A.  B.  C.  D.   y  z  3;  x  y  1;  2 y  1; 0 x  0 y  0. 2 Câu 7: Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4  2x  y  1 A.  B.  C.  D.  2 y  x  3; 2 x  y  1;  3x  2 y  1;  x  3 y  4. x 3 x Câu 8 Điều kiện xác định của phương trình   là: 2 x  1 x  5 (2 x  1)( x  5) 1 1 1 A. x   B. x   và x  5 C. x  5 D. x   và x  5 2 2 2  2x  y  1 Câu 9: Cho hệ phương trình  khi đó hệ phương trình này: 4x  2y  2 A. vô nghiệm B. vô s nghiệm C. có m t nghiệm D. có hai nghiệm  x  2y  3 Câu 10: Hệ phương trình  có nghiệm số  2x  y  1 A. (- 1 ; - 2) B. ( - 2 ; - 3) C. (1 ; - 1) D. (3 ; 0) Câu 11: Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình 2x - y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
  6. A. 2x +y = 1 B. 2x - 2y = 2 C. - 4x + 2y = -2 D. 4x -2y = - 2 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 khi đó cosB bằng: 5 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5 Câu 13: Với mọi góc nhọn  , ta có A. sin 90     cos B. tan 90     cos 0 0 C. cot 90     1 tan  D. cot 90     sin 0 0 Câu 14: Kết quả của phép tính tan 600 bằng 3 A. 0,5 B. 1 C. D. 3 3 Câu 15: Giá trị của biểu thức tan600- cot300 bằng: A. 0 B. tan300 C. 1 D. cot300 Câu16: Tam giác ABC vuông tại A thì A. sinB + cosC = 0 B. sinB - cosC = 0 C. sinC + cosB = 0 D. cosB + cosC = 0 1 Câu 17: Cho biết sin   , giá trị của cos bằng: 2 2 3 3 A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 5 ta có cotB bằng: 4 3 3 4 A. B. C. D. 5 4 5 3 Câu 19: Cho  và  là hai góc nhọn bất kì thoả mãn     90 và sin  = 0,5. Khẳng 0 định nào sau đây là đúng? A. sin  = 0,5 B. cos  = 0,5 C. tan  = 0,5 D. cot  = 0,5 HA Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Khi đó bằng: HB A. sinC B. cosC C. tanC D. cotC II. Tự luận: (5,0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) 2x  y  5 a) iải hệ ph ơng trình  x  y  1 b) iải ph ơng trình (x – 5) (x +2) = 0 Câu 2 (1,0 điểm): Cho tam gi c ABC vuông tại A biết B  600 , BC = 10cm. Tính s đo góc C và đ dài cạnh AB. Câu 3 (1,0 điểm): ( iải bài to n bằng c ch lập hệ ph ơng trình) Chuẩn bị năm học mới hai bạn An và Bình đến m t nhà s ch đ mua bút và v . Bạn An mua 5 chiếc bút và 10 qu n v với t ng s ti n là 130 nghìn đ ng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút và 8 qu n v với t ng s ti n là 140 nghìn đ ng. Tính gi b n của m i chiếc bút và của m i qu n v , biết rằng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và v . Câu 4: (1,0 điểm) Bạn Khoa mu n tính hoảng c ch AB hai bên h n ớc (hình vẽ). Biết rằng c c hoảng
  7. c ch từ m t đi m C đến A và đến B là CA = 90m, CB = 150m và bạn ấ dùng gi c ế đo đ c ACB  1200 . Hã tính AB giúp bạn Khoa. Câu 5: (1,0 điểm)  mx  y  2m Cho hệ ph ơng trình   x  my  m  1 Tìm c c gi trị ngu ên của m đ hệ ph ơng trình có nghiệm (x; y) là c c s ngu ên. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………..………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………….…………………………………...
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2024- 2025 Họ và tên:............................... MÔN : TOÁN – LỚP 9 Lớp….. Thời gian: 90 phút( không kể thời gian giao đề) (Đ có 25 câu, 03 trang ) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 2: I. Tr c nghiệm 5,0 điểm Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4 khi đó cosB bằng: 3 3 5 4 A. B. C. D. 5 4 3 5 Câu 2: Với mọi góc nhọn  , ta có: A. tan 90     cos B. sin 90     cos 0 0 C. cot 90     1 tan  D. cot 90     sin 0 0 Câu 3: Kết quả của phép tính tan 600 bằng: 3 A. 0,5 B. 1 C. D. 3 3 Câu 4: Giá trị của biểu thức tan600- cot300 bằng: A. tan300 B. 0 C. 1 D. cot300 Câu5: Tam giác ABC vuông tại A thì A. sinB + cosC = 0 B. sinC + cosB = 0 C. sinB - cosC = 0 D. cosB + cosC = 0 1 Câu 6: Cho biết sin   , giá trị của cos bằng: 2 3 2 3 A. B. C. D. 3 2 2 3 Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 3, BC = 5 ta có cotB bằng: 4 4 3 3 A. B. C. D 5 3 5 4 Câu 8: Cho  và  là hai góc nhọn bất kì thoả mãn     90 và sin  = 0,5 .Khẳng 0 định nào sau đây là đúng? A.sin  = 0,5 B. tan  = 0,5 C. cos  = 0,5 D. cot  = 0,5 HA Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Khi đó bằng: HB A. cotC B. cosC C. tanC D. sinC Câu 10: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. y - 2x = 0 B. y - 3x2 = 1 C. 2y + 0x = 3 D. 0y + 3x = 5 Câu 11: Cặp số (1;-2 là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. 2x -y = -3 B. x + 4y = 2 C. x - 2y = 5 D. x -2y = 1
  10. Câu 12: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax +by = c có bao nhiêu nghiệm? A. Vô s nghiệm B. M t nghiệm du nhất C. Vô nghiệm D. Hai nghiệm Câu 13: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x - 3y = 1? A. (3 ; 2) B. (2 ; 1) C. (- 4 ; 3) D. (0 ; 1,5) Câu 14: Cặp số nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình 2x – y = 1? A. (1; 1). B. (2; 3). C. (0; –1). D. (1; –2). Câu 15: Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  x  y 1  x  y  1  x  2y  3  x y 2 A.  B.  C.  D.   y  z  3;  2 y  1;  x  y  1; 0 x  0 y  0. 2 Câu 16: Cặp số  x; y   1; 1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?  2x  y  1  x y 0  x  2y  3  x  3 y  4 A.  B.  C.  D.   x  3 y  4. 2 y  x  3; 2 x  y  1;  3x  2 y  1; x 3 x Câu 17 Điều kiện xác định của phương trình   là: 2 x  1 x  5 (2 x  1)( x  5) 1 1 1 A. x   B. x   và x  5 C. x  5 D. x   và x  5 2 2 2  2x  y  1 Câu 18: Cho hệ phương trình  khi đó hệ phương trình này 4x  2y  2 A. vô s nghiệm B. vô nghiệm C. có m t nghiệm D. có hai nghiệm  x  2y  3 Câu 19: Hệ phương trình  có nghiệm số:  2x  y  1 A. (- 1 ; - 2) B. (1 ; - 1) C. ( - 2 ; - 3) D. (3 ; 0) Câu 20: Phương trình nào sau đây kết hợp với phương trình 2x - y = 1 để được một hệ phương trình có vô số nghiệm? A. 2x +y = 1 B. 2x - 2y = 2 C. 4x -2y = - 2 D. - 4x + 2y = -2 II. Tự luận 5,0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) 2x  y  5 a) iải hệ ph ơng trình  x  y  1 b) iải ph ơng trình (x – 5) (x +2) = 0 Câu 2 (1,0 điểm): Cho tam gi c ABC vuông tại A biết B  600 , BC = 10cm. Tính s đo góc C và đ dài cạnh AB. Câu 3 (1,0 điểm): ( iải bài to n bằng c ch lập hệ ph ơng trình) Chuẩn bị năm học mới hai bạn An và Bình đến m t nhà s ch đ mua bút và v . Bạn An mua 5 chiếc bút và 10 qu n v với t ng s ti n là 130 nghìn đ ng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút và 8 qu n v với t ng s ti n là 140 nghìn đ ng. Tính gi b n của m i chiếc bút và của m i qu n v , biết rằng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và v . Câu 4: (1,0 điểm) Bạn Khoa mu n tính hoảng c ch AB hai bên h n ớc (hình vẽ). Biết rằng c c hoảng
  11. c ch từ m t đi m C đến A và đến B là CA = 90m, CB = 150m và bạn ấ dùng gi c ế đo đ c ACB  1200 . Hã tính AB giúp bạn Khoa. Câu 5: (1,0 điểm)  mx  y  2m Cho hệ ph ơng trình   x  my  m  1 Tìm c c gi trị ngu ên của m đ hệ ph ơng trình có nghiệm (x; ) là c c s ngu ên. BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  12. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………..……………………………………………………………………………………… …………….………………………………………………………………………………….
  13. UBND THÀNH PHỐ KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN – LỚP 9 ĐỀ CHÍNH THỨC (Bản hướng dẫn gồm 03 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG + Đ p n có 03 trang. + Học sinh giải theo c ch h c đúng và logic cho đi m t i đa theo bi u đi m. + C ch làm tròn đi m toàn bài theo qu chế. + Câu 2 HS vẽ hình sai hông ghi đi m bài làm * Hướng dẫn chấm đối với HS khuyết tật +Câu 1a,b chỉ ra đ c nghiệm ghi 0,5 đi m +Câu 2 vẽ hình thiếu chính x c ghi 0,25 đi m +Câu 3 chọn đ c ẩn ghi 0,5 đi m B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Tr c nghiệm 5,0 điểm : Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 D C D B C C D D B C C C A D A B B B B D Đề 2 A B D B C A D C A B C A B D B A D A B D II. Tự luận 5,0 điểm Câu ý Nội dung Điểm 2x  y  5 (1)  x  y  1 (2) 0,25 Câu1 a Lấ (1) + (2) vế theo vế ta đ c 3x = 6 su ra x = 2 thay x = 2 vào (1), ta có y = 1 0,25 Vậ hệ ph ơng trình có nghiệm du nhất (x; ) = (2; 1) (1,0 điểm) Ta có (x – 5) (x +2) = 0 nên x – 5 = 0 hoặc x + 2 = 0 0,25 +) x – 5 = 0 suy ra x = 5 b +) x + 2 = 0 suy ra x = -2 0,25 Vậ ph ơng trình có hai nghiệm x = 5; x = - 2 A 60° 0,25 B C Câu 2 10cm (1,0 điểm  ABC vuông tại A nên B  C  900 0,25 Suy ra C  300 AB = BC. cosB = 10. Cos600 = 5(cm) 0,5
  14. ọi x (nghìn đ ng), (nghìn đ ng) lần l t là gi của m i chiếc bút và m i qu n v .( đi u iện x, > 0) 0,25 Bạn An mua 5 chiếc bút và 10 qu n v với t ng s ti n là 130 nghìn đ ng nên có ph ơng trình: 5x + 10 = 130 (1) 0,25 Bạn Bình mua 10 chiếc bút và 8 qu n v với t ng s ti n là 140 nghìn đ ng nên có ph ơng trình: 10x + 8y = 140 (2) 0,25 Câu 3  5 x  10 y  130 (1,0 điểm Kết h p (1) và (2) , ta có hệ ph ơng trình:  10 x  8 y  140. iải hệ nà ta đ c nghiệm (x; y) = (6; 10). ( thoả mãn đi u 0,25 iện) Vậ gi m i chiếc bút là 6 nghìn đ ng, gi m i qu n v là 10 nghìn đ ng. Câu 4 (1,0 điểm Ta có: BCA  ACH  1800 suy ra ACH  600 0,25 Xét tam giác vuông CAH có CH = AC.cos600 = 45 (m) 0,25 AH = AC.sin600 = 45 3 (m) 0,25 Xét tam giác vuông AHB, ta có 0,25 AB2 = AH2 + BH2 = 452. 3 + 1952 = 44100 suy ra AB = 210(m)  mx  y  2m (1)   x  my  m  1 (2) Từ (1) su ra = 2m – mx tha vào (2) ta đ c: 0,25 2m  1 x + m(2m – mx)= m +1 suy ra x = với m  1 m 1 Câu 5 2m  1 m thế x = vào y = 2m – mx, ta đ c: = 0,25 m 1 m 1 1,0 điểm 2m  1 1 m 1 Ta có x = =2- , y= = 1- 0,25 m 1 m 1 m 1 m 1 x, là c c s ngu ên hi m + 1 là ớc ngu ên của 1, do đó Nếu m + 1 = 1 thì m = 0 Nếu m + 1 = -1 thì m = -2 0,25 Vậ m = 0 hoặc m = -2 thì hệ ph ơng trình có nghiệm x, là c c s ngu ên
  15. Duyệt của PHT Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trương Thị Linh Dụng Văn Song
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2