Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Xiếu, Mỏ Cày Bắc
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Năm học: 2024-2025 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TN TL TN TL TN TL TN 1 Phương Phương 2 2 trình và trình quy (TN 7,8) (TL 12a, hệ về 12b) phương phương trình trình bậc nhất một ẩn Phương 4 1 2 1 trình bậc (TN (TL 10) (TN 1a, (TL 14) nhất hai 1b,1c,1d, 3) ẩn và hệ 2) phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 2 Bất đẳng Bất đẳng 2 1 thức. Bất thức. Bất (TN4, 5) (TL 13) phương phương trình bậc trình bậc nhất một nhất một ẩn ẩn Tỉ số 2 1 1 1 lượng (TN 6, 9) (TL 11 ) (TL 16) (TL 17) giác của Hệ thức góc nhọn. lượng Hệ thức trong giữa cạnh tam giác và góc vuông của tam giác vuông
- Tổng 8 2 2 2 2 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30%
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9 Năm học: 2024-2025 TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phương trình và Vận dụng: hệ phương trình - Giải được phương trình tích 2 có dạng (a1x + b1). Phương trình quy (TN 7,8) (a2x + b2) = 0. về phương trình 2 - Giải được bậc nhất một ẩn (TL 12a, 12b) phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Phương trình bậc Nhận biết : nhất hai ẩn và hệ – Nhận biết được 4 phương trình bậc khái niệm phương (TN 1b,1c, 1d, 2) nhất trình bậc nhất hai 1 hai ẩn. Giải hệ ẩn, hệ hai phương (TL 10) phương trình bậc trình bậc nhất hai nhất hai ẩn ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: 2 – Tính được (TN 1a, ,3) nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 1 – Giải quyết được (TL 14)
- một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được (TL 15) một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Bất đẳng thức. Bất đẳng thức. Nhận biết Bất phương trình Bất phương trình – Nhận biết được bậc nhất một ẩn bậc nhất một ẩn thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. 2 – Nhận biết được (TN 4, 5) khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức 1 (tính chất bắc cầu; (TL 13) liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng – Giải được bất
- phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết 2 Nhận biết được (TN 6, 9) các giá trị sin Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác (sine), côsin trong tam giác của góc nhọn. Hệ (cosine), tang vuông thức giữa cạnh và (tangent), côtang góc của tam giác (cotangent) của vuông góc nhọn. Thông hiểu – Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam 1 1 giác vuông (cạnh (TL 11 (TL 16) góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
- Vận dụng 1 - Giải quyết được (TL 17) một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng 10 4 6 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KIỂM TRA GIỮA KÌ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Phương trình và hệ phương trình, trong chương Bất đẳng thức-Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Phương trình và hệ phương trình, trong chương Bất đẳng thức-bất phương trình bậc nhất một ẩn - Vận dụng giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ( đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hóa học,… – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hệ thức lượng trong tam giác vuông – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong hệ thức lượng trong tam giác vuông – Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn với tỉ số lượng giác của góc nhọn ( Ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,…) 2. Năng lực Năng lực chung: - Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá - Năng lực giải quyết vấn đề và thực hành, vận dụng. Năng lực riêng: - Tư duy và lập luận toán học - Giao tiếp toán học - Giải quyết vấn đề toán học. 3. Phẩm chất - Tích cực thực hiện nhiệm vụ thực hành, vận dụng. - Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao. - Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV: Đề kiểm tra 2 - HS: Giấy làm kiểm tra, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- Equation Chapter 1 Section 1TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I NGUYỄN VĂN XIẾU NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm đúng sai Hãy đánh dấu “X” vào ô trống cột đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d) sau: Câu 1. Cho phương trình 2x – 5y = 1 (*) Đúng Sai a) Cặp số ( -2; 1) là nghiệm của phương trình (*) b) Phương trình ( *) là phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm. c) Hệ số a, b, c của phương trình ( *) lần lượt là 2;5;1. d) Tập hợp các điểm có tọa độ (x; y) thỏa mãn phương trình (*) là một đường thẳng Phần 2. Câu trắc nghiệm lựa chọn một đáp án đúng nhất Trong mỗi câu hỏi từ câu 2 đến câu 6, hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng đúng nhất. Câu 2. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2y = 0 B. 5x – 3z = 6 C. 5x – 8y = 0 D. (x – 2)(2y – 3) = 3
- Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình: Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Câu 5. Biển báo giao thông R.306 (hình bên báo tốc độ tối thiểu cho các xe cơ giới. Biển có hiệu lực bắt buộc các loại xe cơ giới vận hành với tốc độ không nhỏ hơn trị số ghi trên biển trong điều kiện giao thông thuận lợi và an toàn. Nếu một ô tô đi trên đường đó với tốc độ a (km/h) thì a phải thỏa mãn điều kiện gì? Câu 6. Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tanMNP bằng Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Trong mỗi câu 7 và câu 9, hãy viết câu trả lời Đáp án mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 7. Giải phương trình (x – 7)(5x + 4) = 0 ta được các nghiệm x là ? Đáp án:………………………. Câu 8. Giải phương trình có nghiệm x là? Đáp án………………………. Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 5cm và đường cao AH= 3cm. Tính sinB Đáp án:………………………. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 10. (1,0 điểm). Cho hệ phương trình . Tính tổng x + y? Câu 11. (1,0 điểm). Cho hình bên. Tính số đo góc và góc C (góc làm tròn đến độ) Câu 12. (1,0 điểm) Giải phương trình sau:
- Câu 13. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 5x – 8 > 4x + 12 b) Câu 14. (0,25 điểm). Tìm các hệ số x và y trong phản ứng hoá học đã cân bằng ở bên dưới, từ đó hãy hoàn thiện phương trình hoá học sau khi được cân bằng Câu 15. (1,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình Một đoàn khách du lịch gồm 40 người dự định tham quan chùa Hương (Hà Nội) bằng cáp treo khứ hồi (gồm lượt lên và lượt xuống). Nhưng khi tới nơi có 5 bạn trẻ muốn khám phá bằng đường bộ khi leo lên còn lúc xuống sẽ đi cáp treo để trải nghiệm nên 5 bạn chỉ mua vé lượt xuống, do đó đoàn đã chi ra 8 450 000 đồng để mua vé. Hỏi giá vé cáp treo khứ hồi và giá vé cáp treo 1 lượt là bao nhiêu? Biết rằng giá vé 1 lượt rẻ hơn giá vé khứ hồi là 70 000 đồng. (Giá vé tính tại thời điểm tháng 2 năm 2024) Câu 16. (1,0 điểm). Cho tam giác ABC có đường cao AH = 5 cm, . Tính độ dài cạnh AB, AC ? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). Câu 17. (0,25 điểm). Để ước lượng chiều cao trong trường, bạn An đứng ở sân trường (theo phương thẳng đứng), mắt bạn An đặt tại vị trí điểm C cách mặt đất một khoảng CB = DH = 1,64 m và cách cây một khoảng CD = BH = 5 m. Tính chiều cao AH của cây (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét), biết góc nhìn ACD bằng 38 được minh họa ở hình bên. _______________HẾT___________________
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XIẾU ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - Năm học: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 9 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1a 1b 1c 1d 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án Sai Đúng Sai Đún D C C A D 7; g II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 0,25 10 0,25 0,25 x + y = 1+0 = 0 0,25 11 tan 0,5 0,5 a) 0,25 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm b) 12 Điều kiện xác định : 0,25 2(x+3) - 3(x – 3) = 3x +5 4x = 10 x = (thoả điều kiện) 0,25 Vậy phương trình có nghiệm là x = 13 a) 5x – 8 > 4x + 12 5x – 4x > 12+8 0,25 x > 20 0,25 Vậy bất phương trình có nghiệm là x >20 0,25 b)
- 2(2x +3 ) < 21 – 12x 0,25 4x + 12x < 21 – 6 0,25 16x < 15 x< 0,25 Vậy bất phương trình có nghiệm là x < - Với Fe : vế trái là x nguyên tử Fe, vế phải là 2 nguyên tử Fe. Do đó x = 2 - Với O : vế trái là 3x nguyên tử 14 O, vế phải là 3+y nguyên tử O. Do đó 3x = 3 + y Thay x = 2 vào 3x = 3 + y ta được 3.2 =3 +y nên y = 3 0,25 15 Gọi giá vé cáp 0,25 treo khứ hồi là ( x ) đồng và giá vé cáp treo một lượt là ( y ) đồng (điều kiện: x, y ) Tổng số tiền đoàn khách phải trả 35 vé khứ hồi và 5 vé một lượt là: 35x + 5y = 845000 đồng Biết rằng giá vé một lượt rẻ hơn giá vé khứ hồi 70000 đồng, ta có: y = x - 70,000 đồng Theo đề bài ta có hệ phương trình: 0,25 Giải hệ pt tìm 0,25 được x = 220000
- (thoả điều kiện) y = 150000 (thoả điều kiện) Vậy Giá vé cáp 0,25 treo khứ hồi là 220000 đồng, giá vé cáp treo một lượt là 150000 đồng 16 AH = AB.sin700 0,25 AB = 0,25 AH = AC.sin350 0,25 AC = 0,25 17 AD = CD.tan380 = 5.tan380 Chiều cao của cây là 0,25 AH = AD+DH = 5.tan380 +1,64 Chú ý: Nếu học sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng thì vẫn cho đủ điểm theo từng câu./.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn