intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phong Phú, HCM

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phong Phú, HCM” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Phong Phú, HCM

  1. SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHONG PHÚ NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài 50 phút MÃ ĐỀ 132 Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……… Số báo danh: …………… Câu 1. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k = 50 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ dao động của con lắc lò xo? Lấy 2 = 10. A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 100 s. Câu 2. Một con lắc đơn có vật nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật qua vị trí có li độ góc α thì thành phần của trọng lực tiếp tuyến với quỹ đạo của vật có giá trị Pt mg . Đại lượng Pt là A. chu kì của dao động. B. lực kéo về . C. biên độ của dao động. D. lực ma sát. Câu 3. Dao động tắt dần có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. biên độ tăng dần theo thời gian. C. biên độ không đổi theo thời gian. D. cơ năng không đổi theo thời gian. Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(5t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số dao động của chất điểm này là A. 5 Hz B. 0,4 Hz C. 2,5 Hz D. 1 Hz Câu 5. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Cơ năng của con lắc là A. thương động năng và thế năng của nó. B. hiệu động năng và thế năng của nó. C. tích động năng và thế năng của nó. D. tổng động năng và thế năng của nó. Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức A. v = ωAsin(ωt + φ). B. v = ωAcos(ωt + φ). C. v = −ωAcos(ωt + φ). D. v = −ωAsin(ωt + φ). Câu 7. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là g 1 1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g 2 g 2 Câu 8. Một chất điểm có đồ thị dao động như hình vẽ. Vận tốc cực đại của chất điểm có giá trị là A. vmax = 30 cm/s. B. vmax = 60 cm/s. C. vmax = 60 cm/s. D. vmax = 30 cm/s Trang 1/4 - Mã đề 132
  2. Câu 9. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là   x1 = 3cos(10t − ) cm và x2 = 4 cos(10t + ) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật có giá trị là 6 3 A. 5 cm. B. 1 cm. C. 7 cm. D. 3 cm. Câu 10. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(6t) (cm) (t tính bằng s). Khi chất điểm ở vị trí có li độ x = − 10 cm thì gia tốc của nó là A. 0,6 m/s2. B. 3,6 m/s2. C. 60 cm/s2. D. 2,0 m/s2. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(15t + 0,5 π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ chất điểm khi qua vị trí cân bằng là A. 60 m/s B. 9 cm/s C. 60 cm/s D. 9 m/s Câu 12. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Chu kì dao động của vật được tính bằng công thức ω 2π 1 A. B. T= C. T=2πω D. 2π ω 2πω Câu 13. Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ dao động và tần số của dao động đều giảm dần. B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi. C. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảm dần. D. Biên độ dao động và tần số của dao động đều không đổi. Câu 14. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A = |A1 - A2|. B. A = A1. C. A = A1 + A2. D. A = A2. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m, được treo vào một điểm cố định. Giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại của vật bằng 70 cm/s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của m là A. 408 g. B. 102 g. C. 306 g. D. 204 g. Câu 16. Một con lắc đơn có chiều dài 1.00 m, dao động điều hòa tại nơi có g = 9,80 m/s2. Tần số góc dao động của con lắc là A. 3,13 rad/s. B. 0,498 rad/s. C. 0,319 rad/s. D. 9,80 rad/s. Câu 17. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động. C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động. D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động. Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos(10t) cm. Lấy 2 = 10. Cơ năng của con lắc này bằng A. 0,25 J. B. 0,04 J. C. 0.5 J . D. 0,32 J . Câu 19. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình là   x1 = 3cos(10t + ) cm và x2 = 3cos(10t + ) cm. Pha ban đầu của dao động tổng hợp của vật có giá trị là 6 3   2  A. . B. . C. . D. . 3 2 3 4 Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa với chu kì riêng 0,2 s. Khối lượng của vật là A. 200 g. B. 100 g. C. 150 g. D. 250 g. Trang 2/4 - Mã đề 132
  3. Câu 21. Một con lắc đơn có độ dài bằng l. Trong khoảng thời gian t nó thực hiện 12 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian t như trên, con lắc thực hiện 20 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là A. l = 50 cm. B. l = 25 cm. C. l = 60 cm. D. l = 40 cm Câu 22. Một con lắc đơn có chiều l, đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại lượng l T = 2 được gọi là g A. tần số của dao động. B. pha ban đầu của dao động. C. chu kì của dao động. D. tần số góc của dao động. Câu 23. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. Công thức nào sau đây đúng? A. A = A1 - A 2 . B. A = A1 + A 2 . C. A = A1 - A2 . D. A = A1 + A2 Câu 24. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương     trình lần lượt là x1 = 5cos 10t +  (cm) và x 2 = 5cos 10t −  (cm) (t tính bằng s). Động năng cực đại của  3  6 vật là A. 25 mJ. B. 0,05 mJ. C. 50 mJ. D. 5 mJ. Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. m Đại lượng T = 2 được gọi là k A. chu kì của con lắc. B. tần số của con lắc. C. tần số góc của con lắc. D. biên độ dao động của con lắc. Câu 26. Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. - ω2 x B. - ωx 2 C. - ω2 x 2 D. ωx 2 Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hòa. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là m m k k A. . B. 2 . C. 2 . D. . k k m m Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,0 s. B. 2,0 s. C. 2,2 s. D. 0,5 s. Câu 29. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + 1 ) và x 2 = A2cos(t + 2 ) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ A. Công thức nào sau đây đúng? A. A = A1 − A 2 + 2A1A 2 cos(2 − 1 ) . B. A = A1 + A 2 − 2A1A 2 cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 C. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos(2 + 1 ) . D. A = A1 + A 2 + 2A1A 2 cos(2 − 1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 30. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc là g l g l A.  = . B.  = . C.  = 2 . D.  = 2 . l g l g Câu 31. Một con lắc lò xo có k = 90 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. 10 rad/s. B. 20 rad/s . C. 30 rad/s. D. 40 rad/s. Trang 3/4 - Mã đề 132
  4. Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc là 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường là 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là A. 125 cm. B. 62,5 cm. C. 81,5 cm. D. 50 cm. Câu 33. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(20t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10 rad/s. B. 15 rad/s. C. 5 rad/s. D. 20 rad/s. Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz. B. 0,05 Hz. C. 0,5 Hz . D. 1 Hz. Câu 35. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(t + 1 ) và x 2 = A2cos(t + 2 ) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có pha ban đầu là φ. Công thức nào sau đây đúng? A sin 1 + A 2 sin 2 A sin 1 − A 2 sin 2 A. tan  = 1 . B. tan  = 1 . A1cos1 + A 2 cos2 A1cos1 − A 2 cos2 A1 sin 1 − A 2 sin 2 A1 sin 1 + A 2 sin 2 C. tan  = . D. tan  = . A1cos1 + A 2 cos2 A1cos1 − A 2 cos2 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, dao động điều hòa với tần số góc  = 20 rad/s. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật là A. 62,5 g. B. 125 g. C. 250 g. D. 200 g. Câu 37. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc là 1 1 A. Wt = kx . B. Wt = kx 2 . C. Wt = kx 2 . D. Wt = kx . 2 2 Câu 38. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức sau khi ổn định, phát biểu nào sau đây sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 39. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,7s, chiều dài của con lắc là A. 20 cm. B. 12 cm. C. 18 cm. D. 16 cm. Câu 40. Mối liên hệ giữa tần số góc  và tần số f của một dao động điều hòa là 1 f A.  = f . B.  = . C.  = 2f . D.  = . 2f 2 ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 132
  5. SỞ GD&ĐT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHONG PHÚ NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÍ – KHỐI 12 Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Mã Đáp Câu Câu Câu Câu đề án đề án đề án đề án 132 1 A 209 1 D 357 1 A 485 1 D 132 2 B 209 2 A 357 2 C 485 2 B 132 3 A 209 3 C 357 3 B 485 3 C 132 4 C 209 4 D 357 4 B 485 4 D 132 5 D 209 5 C 357 5 B 485 5 A 132 6 D 209 6 D 357 6 C 485 6 A 132 7 D 209 7 B 357 7 D 485 7 C 132 8 B 209 8 A 357 8 A 485 8 D 132 9 A 209 9 A 357 9 B 485 9 B 132 10 B 209 10 C 357 10 A 485 10 B 132 11 C 209 11 A 357 11 C 485 11 B 132 12 B 209 12 A 357 12 D 485 12 B 132 13 D 209 13 D 357 13 B 485 13 B 132 14 C 209 14 D 357 14 A 485 14 B 132 15 A 209 15 A 357 15 B 485 15 A 132 16 A 209 16 A 357 16 D 485 16 B 132 17 B 209 17 B 357 17 A 485 17 A 132 18 C 209 18 B 357 18 B 485 18 A 132 19 D 209 19 B 357 19 A 485 19 B 132 20 B 209 20 D 357 20 A 485 20 B 132 21 A 209 21 A 357 21 B 485 21 B 132 22 C 209 22 A 357 22 A 485 22 A 132 23 C 209 23 A 357 23 D 485 23 D 132 24 C 209 24 C 357 24 B 485 24 C 132 25 A 209 25 A 357 25 C 485 25 A 132 26 A 209 26 B 357 26 C 485 26 B 132 27 D 209 27 A 357 27 C 485 27 B 132 28 C 209 28 C 357 28 B 485 28 A 132 29 D 209 29 C 357 29 A 485 29 D 132 30 A 209 30 A 357 30 A 485 30 C 132 31 C 209 31 C 357 31 D 485 31 C 132 32 B 209 32 B 357 32 A 485 32 B 132 33 D 209 33 C 357 33 C 485 33 A 132 34 C 209 34 A 357 34 A 485 34 A 132 35 A 209 35 A 357 35 D 485 35 C 132 36 B 209 36 B 357 36 A 485 36 D 132 37 B 209 37 C 357 37 D 485 37 B 132 38 A 209 38 D 357 38 C 485 38 C 132 39 B 209 39 C 357 39 B 485 39 B 132 40 C 209 40 B 357 40 A 485 40 D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2