intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Viết Xuân

  1. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 Các Mức Độ Nhận Thức Tổng Nội Dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Trình bày và lấy - Nêu được định được ví dụ về tính Chuyển động cơ nghĩa về chuyển tương đối của 1,75đ học động cơ học chuyển động 1,75đ – Điểm – tỉ lệ 0,75đ – 7,5% 0đ – 0% 0đ – 0% 1đ – 10% 0đ – 0% 0đ – 0% 17,5% - Sử dụng được - Nêu được công - Áp dụng được - Vận dụng được các kiến thức đã thức tính vận tốc và công thức tính công thức tính vận Vận tốc học về vận tốc để 3.5đ đơn vị của nó vận tốc tốc để làm bài tập giải quyết vấn đề Điểm – tỉ lệ 1,75đ – 17,5% 0đ – 0% 0,5đ – 5% 0,25đ – 2,5% 0đ – 0% 1đ – 10% 3.5đ – 35% - Nhận biết được - Vận dụng được - Biết - Biết cách mô tả một số loại lực ma kiến thức về quán cách biểu các lực tác dụng Lực – sát và ứng dụng tính để giải thích 4,25đ diễn lực lên vật Quán tính của nó một số hiện tượng trong thực tế 1,5đ – 4,25đ – Điểm – tỉ lệ 0đ – 0% 0đ – 0% 1,5đ – 15% 0,25đ – 2,5% 1đ – 10% 15% 42,5% 1
  2. - Nêu được công thức tính áp suất và Áp suất 0,5đ đơn vị của nó Điểm – tỉ lệ 0,5đ – 5% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 0đ – 0% 0,5đ – 5% Tổng 3đ 1,5đ 0,5 2,75đ 0,25đ 2đ 10đ Tỉ lệ 4,5đ – 45% 3,25 – 32,5% 2,25đ – 22,5% 10đ – 100% 2
  3. Họ và tên:................................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Điểm Lớp 8/........ MÔN: VẬT LÍ LỚP 8 Lời phê của giáo viên: ........................................................................................................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều ? A Chuyển động của điểm trên cánh quạt đang quay ổn định. C. Xe lửa đang vào nhà ga B. Quãng đường vật đi được tăng theo thời gian D. Chiếc xe đang chạy xuống dốc Câu 2. Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe. B. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe. C. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên. D. Ma sát khi đánh diêm. Câu 3. Một ca nô đang trôi trên dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là Sai ? A. người lái ca nô đứng yên so với bờ sông B. người lái ca nô đứng yên so dòng nước. C. người lái ca nô đứng yên so với ca nô. D. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông. Câu 4. Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của vận tốc: A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m. Câu 5. Lực là một đại lượng vectơ vì: A. Lực có độ lớn, phương và chiều. B. Lực làm cho vật chuyển động. C. Lực làm cho vật biến dạng. D. Lực làm cho vật thay đổi vật tốc. Câu 6. Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?Chọn câu trả lời đúng . A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần. C. Vận tốc giảm dần. D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng ? 3
  4. A. Cùng một quãng đường, vật nào đi với thời gian nhiều hơn thì có vận tốc lớn hơn B. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường ngắn hơn thì có vận tốc lớn hơn C. Cùng một thời gian, vật nào đi được quãng đường dài hơn thì có vận tốc lớn hơn D. Vật nào chuyển động được lâu hơn thì có vận tốc lớn hơn Câu 8: Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động cơ học? A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật D. Chuyển động cơ học là sự chuyển dời vị trí của vật Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt? A. Viên bi lăn trên cát. B. Bánh xe đạp chạy trên đường. C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động. D. Khi viết phấn trên bảng. Câu 10: Một người đi bộ từ nhà ra công viên trên đoạn đường dài 1km, trong thời gian 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là A. 5 km/h B. 15 km/h C. 2 km/h D. 2/3 km/h 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (3 điểm) : ) Biểu diễn các lực sau: a, Trọng lực của một vật có khối lượng 3kg (tỉ xích 1cm ứng với 10 N) b,Vật chịu tác dụng của lực kéo Fk có phương nghiêng 30 0 so với phương nằm ngang, chiều hướng lên trên, cường độ 20N (tỉ xích 1cm ứng với 5N) Câu 12: (2 điểm) : Một người đạp xe trên hai quãng đường, quãng đường một dài 300m hết 1 phút; quãng đường hai dài 3,6km hết 0,5 giờ. a,Tính vận tốc của người đó trên từng quãng đường. b, Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường. 4
  5. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B C A D C B D C II. Tự luận (5 điểm) Câu 11 : (3 điểm) a. 1,5 điểm Trọng lượng của vật là P = 10.m = 10 . 2 = 20 (N) - Điểm đặt: mép vật (hoặc trọng tâm của vật) 0,25 điểm - Phương: thẳng đứng - Chiều: từ trên xuống 0,25 điểm - Độ dài: 1 cm ứng với 5 N ⇒ 20 N ứng với 4 cm 0,25 điểm Biểu diễn: 0,75 điểm b.1,5 điểm - Điểm đặt: mép vật hoặc trọng tâm của vật 0,25 điểm - Phương: hợp với phương ngang góc 30o - Chiều: hướng lên trên 0,25 điểm - Độ dài: 1 cm ứng với 5 N ⇒ 20 N ứng với 4 cm 0,25 điểm Biểu diễn 0,75 điểm 5
  6. Câu 12 : (2 điểm) Tóm tắt : Vận tốc xe đi được trên quãng đường 1 là 0,5 điểm Vận tốc xe đi được trên quãng đường 2 là 0,5 điểm Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 1 điểm 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0