intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước

  1. Trường TH và THCS Trần Quốc Toản KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Họ và tên: NĂM HỌC 2022-2023 …………………….. MÔN: VẬT LÍ – LỚP: 8 ……… ……... Lớp: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ GIÁO: A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ học là: A. Sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian. B. Sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian. C. Sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. D. Sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian . Câu 2: Lực là đại lượng vectơ vì: A. Lực làm vật biến dạng. B. Lực có độ lớn, phương và chiều. C. Lực làm vật thay đổi tốc độ. D. Lực làm cho vật chuyển động. Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động đều? A. Chuyển động của người đi xe đạp khi xuống dốc. B. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của đoàn tàu khi vào ga. Câu 4: Đơn vị vận tốc là: A. m.s B. km.h C. kg/h D. km/h Câu 5: Một chiếc xe buýt đang chạy từ bến xe Quảng Nam đi Đà Nẵng, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc được chọn là: A. Người soát vé đang đi lại trên xe. B. Tài xế. C. Bến xe Quảng Nam. D. Nhà cửa dọc ven đường. Câu 6. Hiện tượng nào sau đây thể hiện lực làm thay đổi tốc độ chuyển động? A. Khi nhảy từ trên cao xuống chân phải gập lại. B. Ca nô sau khi tắt máy vẫn tiếp tục lướt trên mặt hồ. C. Khi phanh, xe giảm vận tốc. D. Kéo nhanh tờ giấy đặt dưới một ly nước, ly nước vẫn đứng yên. Câu 7: Trường hợp nào xuất hiện lực ma sát trượt:
  2. A. Kéo một thùng đồ trượt trên sàn. B. Đặt quyển sách nằm yên trên mặt bàn C. Một quả bóng lăn trên mặt đất D. Bánh xe lăn trên mặt đường. Câu 8: Hành khách đang ngồi trên ôtô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang trái chứng tỏ ô tô đang: A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc. C. Đột ngột rẽ trái. D. Đột ngột rẽ phải. Câu 9. Công thức tính áp suất nào sau đây là đúng ? A. B. p = F – S C. p = F. S D. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Áp suất là một đại lượng vecto B. Áp lực là lực có phương thẳng đứng. C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. D. Tác dụng của áp lực càng lớn khi áp lực càng nhỏ và diện tích bị ép càng lớn. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: (0,5 điểm) Nhìn vào hình vẽ, em hãy diễn tả bằng lời về điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực tác dụng lên vật. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… . Câu 12: (0,5 điểm) Nhiều đoạn đường bị trơn vào mùa mưa làm cho người đi đường dễ bị trượt ngã. Em hãy tìm cách khắc phục và giải thích cách làm đó. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… .
  3. Câu 13: (1,5 điểm) Đặt một kiện hàng có khối lượng 58 kg lên một cái trụ có khối lượng 6 kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất của đế trụ là 0,0008 m2. a) Mặt đất đã chịu tác dụng của lực gì? Do cái gì gây ra? b) Tính áp suất của đế trụ tác dụng lên mặt đất. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 14. (2,5 điểm) Bạn Nam đi học từ nhà đến trường, quãng đường dài 300m. Biết rằng trong 120m đầu tiên của quãng đường bạn Nam đi với vận tốc trung bình 7,5 m/s, quãng đường còn lại bạn Nam đi mất 25s. a. Nói vận tốc trung bình của bạn Nam trên đoạn đường đầu là 7,5m/s, điều đó cho ta biết gì? b. Tính vận tốc trung bình của bạn Nam trên quãng đường còn lại. c. Tính vận tốc trung bình của bạn Nam trên cả quãng đường từ nhà đến trường. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ......... Hướng dẫn chấm – biểu điểm A. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng 0,5đ
  4. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C B C D B C A D A C B. Tự luận Câu 11. (0,5đ) - Điểm đặt tại A - Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên - Độ lớn: F = 500 N 0,5 Câu 12. (0,5đ) Rắc cát sỏi, đá răm hoặc lốp xe có các rãnh sâu (HS chỉ cần nêu được 1 - 0,25 trong những ý này) - Làm như vậy để tăng độ nhám nhằm tăng độ lớn lực ma sát giúp xe dễ đi 0,25 lại. Câu 13. (1,5đ) a) Mặt đất đã chịu tác dụng của áp lực do trọng lượng của kiện hàng và trụ gây 1,0 ra. b) Áp lực tác dụng lên mặt đất bằng trọng lượng của kiện hàng và trụ là: F = P = 10.m = 10. (58+6) = 640 N 0,25 Áp suất của đế trụ tác dụng lên mặt đất là: p = = = 800000 Pa 0,25 Câu 14. (2,5đ) s = 300m a. Nói vận tốc trung bình của s1 = 120m bạn Nam trên đoạn đường v1 = 7,5m/s đầu là 7,5m/s, điều đó cho ta t2 = 25s biết trung bình mỗi giây bạn 1,0 v2 = ? đó đi được 7,5m. vtb = ? b) Vận tốc trung bình của bạn Nam trên đoạn đường còn lại: c) Thời gian bạn Nam đi trên quãng đường đầu là: 0,5 Vận tốc trung bình của bạn Nam trên cả quãng đường từ nhà đến trường: 0,5 0,5
  5. * Học sinh khuyết tật không yêu cầu làm câu 14c. Số điểm của câu này được phân bổ vào câu 11 (0,5đ) và câu 12(0,5đ) 5. Thống kê chất lượng kiểm tra 3,5 2 – 5,0 6,5- – 8,0- 0 – dư -dư dư Lớ dư 10, Sĩ 2 ới ới ới p ới 0 số 3,5 6,5 8,0 5,0 Ghi chú SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8 6. Rút kinh nghiệm: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0