intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng % Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT Đơn vị kiến thức cao Số CH tổng kiến thức Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vật liệu Vật liệu cơ khí 1 0.75 0 0 0 0 cơ khí và công nghệ Công nghệ chế tạo phôi 3 chế tạo 1 0.75 1 1.25 0 0 phôi 1 5 1 9,75 22,5 2 Công nghệ Nguyên lí cắt và dao 1 0.75 0 0 0 0 cắt gọt kim cắt loại 2 Gia công trên 0 0 1 1.25 0 0 máy tiện 3 Tự động Máy tự động, người hoá trong máy công nghiệp, dây 1 0.75 0 0 0 0 0 0 chế tạo chuyền tự động cơ khí Các biện pháp đảm bảo 2 0 1,5 5 sự phát triển bền vững 1 0.75 0 0 0 0 0 0 trong sản xuất cơ khí 4 Đại cương Khái quát về Động cơ 1 0.75 1 1.25 0 0 0 0 về động cơ đốt trong đốt trong Nguyên lí làm việc của 6 1 14 25 Động cơ đốt trong 1 0.75 1 1.25 0 0 1 8
  2. Thân máy và nắp máy 1 0.75 1 1.25 0 0 0 0 5 Cấu tạo của Cơ cấu trục khuỷu, 0.75 1.25 0 0 0 0 động cơ thanh truyền. 1 1 đốt trong Cơ cấu phân phối khí. 0.75 1.25 0 0 0 0 1 1 Hệ thống bôi trơn. 1 0.75 1 1.25 0 0 0 0 Hệ thống làm mát. 1 0.75 1 1.25 1 5 0 0 Hệ thống cung cấp 0.75 1.25 0 0 0 0 nhiên liệu và không khí 1 1 15 1 19,75 47,5 cho động cơ xăng. Hệ thống cung cấp 0.75 1.25 0 0 0 0 nhiên liệu và không khí 1 1 cho động cơ điêzen. Hệ thống khởi động. 1 0.75 1 1.25 0 0 0 0 Hệ thống đánh lửa. 0.75 0 0 0 0 1 0 0 Tổng 16 12 12 15 2 10 1 8 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ 11– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao 1 Vật liệu cơ khí và Vật liệu cơ khí. Nhận biết: công nghệ chế tạo Công nghệ chế tạo - Trình bày được các tính chất, công dụng phôi phôi. của một số loại vật liệu cơ khí. - Trình bày được thành phần và ứng dụng của một số loại vật liệu cơ khí. - Trình bày được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. - Trình bày được ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. - Kể được các ứng dụng thực tế của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia 2 1 1 0 công áp lực và phương pháp hàn. Thông hiểu: - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn. Vận dụng: - Giải thích được các ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực, phương pháp hàn.
  4. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao - So sánh các công nghệ chế tạo phôi trong chế tạo cơ khí. 2 Công nghệ cắt gọt Nguyên lí cắt và Nhận biết: kim loại dao cắt. - Trình bày được bản chất, ưu, nhược điểm Gia công trên máy của phương pháp gia công kim loại bằng cắt tiện. gọt. - Trình bày được nguyên lí cắt và dao cắt. - Nêu được các chuyển động khi tiện và khả năng gia công khi tiện. Thông hiểu : 1 1 0 - Giải thích ảnh hưởng các góc của dao tới quá trình gia công tiện. - Phân biệt được các chuyển động khi tiện. - Làm rõ khả năng gia công khi tiện. Vận dụng: -Khai thác được các chuyển động cắt của dao cắt trên máy tiện. 3 Tự động hoá Máy tự động, người Nhận biết: trong chế tạo cơ máy công nghiệp, - Trình bày được các khái niệm về máy tự khí dây chuyền tự động, dây chuyền tự động, máy điều khiển động. số và người máy công nghiệp. Các biện pháp đảm - Trình bày được các biện pháp bảo đảm sự 2 0 0 bảo sự phát triển phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí. bền vững trong sản Thông hiểu: xuất cơ khí. - Giải thích được các yếu tố gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí. Vận dụng:
  5. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao - Đưa ra các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ở địa phương em. 4 Đại cương về Khái quát về Động Nhận biết: động cơ đốt trong cơ đốt trong. - Nêu được khái niệm, phân loại, cấu tạo Nguyên lí làm việc chung của động cơ đốt trong. của Động cơ đốt - Nhận ra được cấu tạo chung của động cơ. trong. - Nêu được các khái niệm cơ bản của động Thân máy và nắp cơ đốt trong. máy. - Nhận ra được đặc điểm cấu tạo của động cơ 3 3 0 1 2 kì và động cơ 4 kì. - Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo của thân máy, nắp máy. Thông hiểu: - Phân tích được nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì và động cơ 4 kì. - Làm rõ được những đặc điểm cấu tạo của thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng nước và bằng không khí. Vận dụng: - Đọc được sơ đồ nguyên lí của động cơ đốt trong. Vận dụng cao: - Khai thác được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì để đề xuất hướng sử dụng hợp lí.
  6. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao 5 Cấu tạo của động Cơ cấu trục khuỷu, Nhận biết: 8 7 1 0 cơ đốt trong. thanh truyền. - Nêu được nhiệm vụ, cấu tạo chung, nguyên Cơ cấu phân phối lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu, thanh khí. truyền. Hệ thống bôi trơn. - Nêu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo Hệ thống làm mát. chung, nguyên lí làm việc của cơ cấu phân Hệ thống cung cấp phối khí. nhiên liệu và không - Nêu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo khí cho động cơ chung, nguyên lí làm việc của hệ thống bôi xăng. trơn. Hệ thống cung cấp - Nêu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo nhiên liệu và không chung, nguyên lí làm việc của hệ thống làm khí cho động cơ mát. diêzen. - Nêu được nhiệm vụ, cấu tạo chung, phân Hệ thống khởi loại, nguyên lí làm việc của hệ thống cung động. cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ Hệ thống đánh lửa. xăng. - Nêu được nhiệm vụ, cấu tạo chung, nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ điêzen. - Nêu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo chung, nguyên lí làm việc của hệ thống khởi động. - Nêu được nhiệm vụ, phân loại, cấu tạo chung, nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa. Thông hiểu:
  7. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao - Trình bày được mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết trong cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền. - Giải thích được nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền. - Giải thích được những đặc điểm cấu tạo của các bộ phận trong cơ cấu trục khuỷu, thanh truyền. - Trình bày được mối quan hệ lắp ghép giữa các chi tiết trong cơ cấu phân phối khí. - Giải thích được nguyên lí làm việc của của cơ cấu phân phối khí. - Giải thích được những đặc điểm cấu tạo của các bộ phận trong của cơ cấu phân phối khí. - So sánh được cấu tạo, nguyên lí làm việc của cơ cấu phân phối khí dùng xupap đặt và xupap treo. - Giải thích được nguyên lí làm việc của các kiểu bôi trơn. - Giải thích được những đặc điểm cấu tạo của các bộ phận trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức. - Giải thích được nguyên lí làm việc của các kiểu làm mát. - Giải thích được những đặc điểm cấu tạo của các bộ phận trong hệ thống làm mát bằng nước và hệ thống làm mát bằng không khí.
  8. Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Đơn vị kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng T kiến thức Vận dụng biết hiểu cao - Giải thích được nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ xăng. - Giải thích được những đặc điểm cấu tạo của các bộ phận trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí cho động cơ xăng. Vận dụng: - Đọc và vẽ được sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn. - Đọc và vẽ được sơ đồ khối thể hiện nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng nước kiểu tuần hoàn cưỡng bức. Tổng 16 12 2 1
  9. ĐỀ RA: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng , độ bền B. Độ dẻo ,độ cứng C. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo, độ bền Câu 2. Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. Câu 3. Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Nóng chảy. C. Dẻo. D. Hơi. Câu 4. Trong dao tiện cắt đứt góc sắc  là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào? A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao. C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy. D. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. Câu 5. Trong quá trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động: A. Quay tròn. B. Tiến dao ngang. C. Tiến dao dọc và tiến dao ngang D. Tiến dao dọc. Câu 6: Máy tự động là gì? A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 7 . Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. Câu 8. Thể tích công tác là gì: A. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. B. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới Câu 9: Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay : A. 1 vòng B. 2 vòng C. 4 vòng. D. ½ vòng Câu 10. Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Buji B. Trục khuỷu C. Vòi phun D. Thân máy.
  10. Câu 11. Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. B. Nén, nạp, cháy- dãn nở, thải. C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. Câu 12: Vòi phun được lắp ở đâu: A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Cacte D. Thân xilanh. Câu 13: Thân máy và nắp máy dung để: A. Lắp ổ trục của động cơ. B. Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. C. Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. D. Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ Câu 14: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các nhóm chi tiết: A. chốt pittông, má khuỷu, thân thanh truyền B. pittông, má khuỷu, đầu to. C. chốt pittông, xec măng, bạc lót . D.pittông, thanh truyền, trục khuỷu. Câu 15: Nhiệm vụ của thanh truyền là A. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu B. làm cho pittông chuyển động tịnh tiến C. nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác D. làm cho pittông chuyển động quay tròn Câu 16: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap: A. Động cơ 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen. D. Động cơ 2 kỳ. Câu 17: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đưa dầu bôitrơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ C. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 18: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia làm các loại: A. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu B. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu C. bầu lọc dầu, đồng hồ áp suất, két làm mát D. van khống chế, đường dầu chính, van an toàn Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài Câu 20: Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy có A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Cánh tản nhiệt C. Quạt gió D. Áo nước Câu 21: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Bơm nước. B. Két nước. C. Van hằng nhiệt. D. Quạt gió Câu 22: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ
  11. B. thải không khí ra ngoài. C. thải khí cháy ra ngoài. D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải Câu 23: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: (loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bơm xăng B. Bầu lọc dầu C. Bộ chế hoà khí D.Bầu lọc khí. Câu 24: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Bơm chuyển nhiên liệu B. Bầu lọc tinh C. Bơm cao áp D. Vòi phun. Câu 25: Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: A. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết C. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. D. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ Câu 26: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ điêzen 4 kì B. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen C. Động cơ xăng D. Động cơ điêzen 2 kì Câu 27: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Tạo tia lửa điện cao áp B. Tạo tia lửa điện thấp áp C. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy D. Châm cháy xăng trong xilanh Câu 28: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: A. Làm quay bánh đà B. Làm quay trục khuỷu C. Làm động cơ tự nổ máy D. Làm pít tông dịch chuyển II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Kể tên các loại công nghệ chế tạo phôi. Cho ví dụ các chi tiết được tạo ra bằng các loại công nghệ chế tạo phôi đó. Câu 30: So sánh sự khác nhau giữa động cơ xăng 4 kì và động cơ điêzen 4 kì. Câu 31: Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C A C B C B D A D A C B B D 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A A C B A A D D C C B C A B II. TỰ LUẬN Nội dung Điểm - Có 3 công nghệ chế tạo phôi: + Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc Câu 29: VD: Đúc đồng, đúc chi tiết máy 1đ + Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực VD: Rèn dao, dập khuôn các đinh ốc, …
  12. + Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn VD: Hàn các chi tiết, … - Trong kì nạp khí nạp vào xilanh của động cơ điêzen là không khí, còn ở động cơ xang là hòa khí (hỗn hợp xăng và không khí). Hòa khí này Câu 30: được tạo bởi bộ chế hòa khí lắp trên đường ống nạp. 1đ - Cuối kì nén, ở động cơ điêzen diễn ra quá trình phun nhiên liệu còn ở động cơ xăng thì bugi bật tia lửa điện để châm cháy hòa khí. - Không nên tháo yếm xe máy khi sử dụng. Câu 31: - Vì yếm xe có tác dụng hướng gió vào để làm mát động cơ. Nếu tháo 1đ ra thì xe sẽ bị nóng máy và tốn nhiên liệu.
  13. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 137 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Tạo tia lửa điện thấp áp B. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy C. Tạo tia lửa điện cao áp D. Châm cháy xăng trong xilanh Câu 2: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. B. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. C. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. Câu 3: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ xăng B. Động cơ điêzen 2 kì C. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen D. Động cơ điêzen 4 kì Câu 4: Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: A. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết C. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ D. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ Câu 5: Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. B. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. C. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. D. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. Câu 6: Máy tự động là gì? A. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 7: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các nhóm chi tiết: A. chốt pittông, xec măng, bạc lót . B. pittông, thanh truyền, trục khuỷu. C. pittông, má khuỷu, đầu to. D. chốt pittông, má khuỷu, thân thanh truyền Câu 8: Nhiệm vụ của thanh truyền là A. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu B. làm cho pittông chuyển động quay tròn C. nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác D. làm cho pittông chuyển động tịnh tiến Câu 9: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Buji B. Thân máy. C. Trục khuỷu D. Vòi phun Câu 10: Thân máy và nắp máy dung để: Trang 1/3 - Mã đề 137
  14. A. Lắp ổ trục của động cơ. B. Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ C. Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. D. Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. Câu 11: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc B. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép C. Đưa dầu bôitrơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ Câu 12: Trong quá trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động: A. Tiến dao dọc. B. Tiến dao ngang. C. Tiến dao dọc và tiến dao ngang D. Quay tròn. Câu 13: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap: A. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ. D. Động cơ 4 kỳ. Câu 14: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ B. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải. C. thải không khí ra ngoài. D. thải khí cháy ra ngoài. Câu 15: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: (loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bầu lọc khí. B. Bầu lọc dầu. C. Bơm xăng. D. Bộ chế hoà khí. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài C. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. D. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte Câu 17: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: A. Làm pít tông dịch chuyển B. Làm quay trục khuỷu C. Làm quay bánh đà D. Làm động cơ tự nổ máy Câu 18: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia làm các loại: A. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu B. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu C. van khống chế, đường dầu chính, van an toàn D. bầu lọc dầu, đồng hồ áp suất, két làm mát Câu 19: Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay : A. 1 vòng B. ½ vòng C. 4 vòng. D. 2 vòng Câu 20: Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy có A. Cánh tản nhiệt và áo nước. B. Quạt gió C. Cánh tản nhiệt D. Áo nước Câu 21: Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. B. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. C. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. Câu 22: Thể tích công tác là gì: Trang 2/3 - Mã đề 137
  15. A. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. B. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới Câu 23: Trong dao tiện cắt đứt góc sắc  là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào? A. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao. B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. C. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy. D. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. Câu 24: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Vòi phun. B. Bơm cao áp. C. Bầu lọc tinh. D. Bơm chuyển nhiên liệu. Câu 25: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo B. Độ dẻo ,độ cứng C. Độ cứng , độ bền D. Độ dẻo, độ bền Câu 26: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Két nước. B. Bơm nước. C. Van hằng nhiệt. D. Quạt gió. Câu 27: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Hơi. C. Dẻo. D. Nóng chảy. Câu 28: Vòi phun được lắp ở đâu: A. Nắp máy. B. Cacte C. Thân máy. D. Thân xilanh. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Kể tên các loại công nghệ chế tạo phôi. Cho ví dụ các chi tiết được tạo ra bằng các loại công nghệ chế tạo phôi đó. Câu 30: So sánh sự khác nhau giữa động cơ xăng 4 kì và động cơ điêzen 4 kì. Câu 31: Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 137
  16. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 238 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Vòi phun B. Buji C. Thân máy. D. Trục khuỷu Câu 2: Hệ thống đánh lửa có nhịêm vụ: A. Đốt cháy hòa khí trong buồng cháy B. Tạo tia lửa điện thấp áp C. Tạo tia lửa điện cao áp D. Châm cháy xăng trong xilanh Câu 3: Thân máy và nắp máy dung để: A. Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. B. Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ C. Lắp ổ trục của động cơ. D. Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. Câu 4: Kim loại khi gia công áp lực bị biến dạng ở trạng thái nào? A. Rắn. B. Hơi. C. Nóng chảy. D. Dẻo. Câu 5: Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết B. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ C. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ D. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte B. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte C. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. Câu 7: Máy tự động là gì? A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 8: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ B. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc C. Đưa dầu bôitrơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết D. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép Câu 9: Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? Trang 1/3 - Mã đề 238
  17. A. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. B. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. C. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. D. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. Câu 10: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ điêzen 4 kì B. Động cơ xăng C. Động cơ điêzen 2 kì D. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen Câu 11: Nhiệm vụ của thanh truyền là A. làm cho pittông chuyển động tịnh tiến B. làm cho pittông chuyển động quay tròn C. nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác D. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu Câu 12: Vòi phun được lắp ở đâu: A. Cacte B. Thân máy. C. Nắp máy. D. Thân xilanh. Câu 13: Thể tích công tác là gì: A. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở điểm chết trên. B. Thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết. C. Thể tích lớn nhất có thể có của xilanh. D. Thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông ở điểm chết dưới Câu 14: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. cung cấp hòa khí vào xi lanh của động cơ B. thải không khí ra ngoài. C. thải khí cháy ra ngoài. D. cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải. Câu 15: Để tăng tốc độ làm mát nước trong hệ làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta dùng chi tiết nào? A. Bơm nước. B. Két nước. C. Quạt gió. D. Van hằng nhiệt. Câu 16: Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. B. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. C. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. Câu 17: Trong dao tiện cắt đứt góc sắc  là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào? A. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao. B. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy. C. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. D. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. Câu 18: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia làm các loại: A. van khống chế, đường dầu chính, van an toàn B. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu C. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu Trang 2/3 - Mã đề 238
  18. D. bầu lọc dầu, đồng hồ áp suất, két làm mát Câu 19: Trong ĐCĐT, một hành trình trục khuỷu quay : A. 1 vòng B. 4 vòng. C. 2 vòng D. ½ vòng Câu 20: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap: A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. C. Động cơ 4 kỳ. D. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen. Câu 21: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ dẻo ,độ cứng B. Độ cứng , độ bền C. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo D. Độ dẻo, độ bền Câu 22: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng là: (loại dùng bộ chế hoà khí) A. Bầu lọc dầu. B. Bầu lọc khí. C. Bộ chế hoà khí. D. Bơm xăng. Câu 23: Đối với động cơ làm mát bằng nước, trên thân máy và nắp máy có A. Quạt gió B. Áo nước C. Cánh tản nhiệt D. Cánh tản nhiệt và áo nước. Câu 24: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Bầu lọc tinh. B. Vòi phun. C. Bơm cao áp. D. Bơm chuyển nhiên liệu. Câu 25: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các nhóm chi tiết: A. pittông, má khuỷu, đầu to. B. pittông, thanh truyền, trục khuỷu. C. chốt pittông, má khuỷu, thân thanh truyền D. chốt pittông, xec măng, bạc lót . Câu 26: Trong quá trình tiện, dao tiện sẽ chuyển động: A. Tiến dao dọc và tiến dao ngang B. Tiến dao dọc. C. Quay tròn. D. Tiến dao ngang. Câu 27: Thứ tự làm việc của các kì trong chu trình làm việc của động cơ 4 kì là: A. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải. B. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải. C. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở. D. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải. Câu 28: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: A. Làm quay bánh đà B. Làm pít tông dịch chuyển C. Làm quay trục khuỷu D. Làm động cơ tự nổ máy II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: Kể tên các loại công nghệ chế tạo phôi. Cho ví dụ các chi tiết được tạo ra bằng các loại công nghệ chế tạo phôi đó. Câu 30: So sánh sự khác nhau giữa động cơ xăng 4 kì và động cơ điêzen 4 kì. Câu 31: Có nên tháo yếm xe máy khi sử dụng không? Tại sao? ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 238
  19. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11 - LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 31 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 336 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Chi tiết quan trọng nhất của hệ thống nhiên liệu trong động cơ Điêzen là : A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Vòi phun. C. Bầu lọc tinh. D. Bơm cao áp. Câu 2: Bản chất của phương pháp đúc là gì? A. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. B. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. C. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. Câu 3: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn được chia làm các loại: A. vung té, van hằng nhiệt, bơm dầu B. bầu lọc dầu, đồng hồ áp suất, két làm mát C. van khống chế, đường dầu chính, van an toàn D. vung té, cưỡng bức, pha dầu vào nhiên liệu Câu 4: Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. B. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. C. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. D. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. Câu 5: Động cơ nào cơ cấu phối khí có dùng xupap: A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ 4 kỳ. C. Động cơ 2 kỳ và 4 kỳ. D. Tuỳ thuộc động cơ xăng hay điêzen. Câu 6: Đâu không phải là chi tiết của động cơ Điêzen: A. Thân máy. B. Buji C. Vòi phun D. Trục khuỷu Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte C. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ. D. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte Câu 8: Nhiệm vụ của thanh truyền là A. nhận lực từ trục khuỷu làm quay máy công tác B. truyền lực giữa pittông và trục khuỷu C. làm cho pittông chuyển động quay tròn D. làm cho pittông chuyển động tịnh tiến Trang 1/3 - Mã đề 336
  20. Câu 9: Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là: A. Làm pít tông dịch chuyển B. Làm quay trục khuỷu C. Làm động cơ tự nổ máy D. Làm quay bánh đà Câu 10: Vòi phun được lắp ở đâu: A. Thân máy. B. Nắp máy. C. Cacte D. Thân xilanh. Câu 11: Hệ thống đánh lửa có ở lọai: A. Động cơ điêzen 2 kì B. Động cơ điêzen 4 kì C. Cả động cơ xăng và động cơ điêzen D. Động cơ xăng Câu 12: Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ cứng ,độ bền ,độ dẻo B. Độ dẻo, độ bền C. Độ cứng , độ bền D. Độ dẻo ,độ cứng Câu 13: Trong dao tiện cắt đứt góc sắc  là góc tạo bởi hai mặt phẳng nào? A. Góc tạo bởi mặt trước của dao với mặt phẳng song song mặt đáy. B. Góc tạo bởi mặt trước và mặt sau của dao. C. Góc tạo bởi mặt trước và mặt đáy. D. Góc tạo bởi mặt sau với mặt đáy. Câu 14: Máy tự động là gì? A. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. Câu 15: Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ: A. Đưa dầu bôitrơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết B. Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc C. Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi-lanh của động cơ Câu 16: Thân máy và nắp máy dung để: A. Không lắp ráp cơ cấu và hệ thống động cơ B. Ráp hệ thống mạch điện của động cơ. C. Lắp ráp các cơ cấu và hệ thống động cơ. D. Lắp ổ trục của động cơ. Câu 17: Tại sao trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở đông cơ điêzen có bầu lọc tinh: A. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp rất nhỏ B. Do khe hở giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ C. Do khe hở giữa pittông và xilanh của bơm cao áp, giữa kim phun và thân của vòi phun rất nhỏ nên các cạn bẩn có kích thước nhỏ dễ gây bó kẹt và làm mòn các chi tiết D. Do áp suất trong xilanh ở cuối kỳ nén rất lớn. Câu 18: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền gồm các nhóm chi tiết: A. chốt pittông, má khuỷu, thân thanh truyền B. pittông, má khuỷu, đầu to. C. pittông, thanh truyền, trục khuỷu. D. chốt pittông, xec măng, bạc lót . Trang 2/3 - Mã đề 336
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2