intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Cửa Tùng, Quảng Trị

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ KHỐI 11 GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022-2023 I. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT kiến thức thức cần kiểm tra, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đánh giá 1 Vật liệu cơ khí Vật liệu cơ khí. Nhận biết: 6 1 0 và công nghệ Công nghệ chế - Trình bày (C2,7,11,14,16, (C13) chế tạo phôi tạo phôi. được các tính 19 chất, công dụng của một số loại vật liệu cơ khí. - Trình bày được thành phần và ứng dụng của một số loại vật liệu cơ khí. - Trình bày được bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. - Trình bày được ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp
  2. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hàn. kiểm tra, cần - Kể được các ứng dụng thực tế của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công áp lực và phương pháp hàn. Thông hiểu: - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực. - Phân tích được công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn. Vận dụng: - Giải thích được các ưu, nhược điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, gia công
  3. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, áp lực, phương pháp hàn. - So sánh các công nghệ chế tạo phôi trong chế tạo cơ khí. 2 Công nghệ cắt Nguyên lí cắt Nhận biết: gọt kim loại và dao cắt. - Trình bày Gia công trên được bản chất, máy tiện. ưu, nhược điểm của phương pháp gia công kim loại bằng cắt gọt. - Nêu được các chuyển động khi tiện và khả năng gia công khi tiện. Thông hiểu : 1 0 - Phân biệt (C15) được các chuyển động khi tiện. - Làm rõ khả năng gia công khi tiện. Vận dụng: Khai thác được các chuyển động cắt của dao cắt trên máy tiện. 3 Tự động hoá Máy tự động, Nhận biết: 1 3 0 trong chế tạo người máy - Trình bày (C5) (C9,10,18)
  4. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cơ khí công nghiệp, được kiểm tra, cần các khái dây chuyền tự niệm về máy tự động. động, dây Các biện pháp chuyền tự đảm bảo sự động, máy điều phát triển bền khiển số và vững trong sản người máy xuất cơ khí. công nghiệp. - Trình bày được các biện pháp bảo đảm sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí. Thông hiểu: - Giải thích được các yếu tố gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí. Vận dụng: - Đưa ra các biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí ở địa phương em. 4 Đại cương về - Khái quát về Nhận biết: động cơ đốt Động cơ đốt - Nêu được trong trong. khái niệm, phân - Nguyên lí làm loại, cấu tạo việc của Động chung của động cơ đốt trong. cơ đốt trong. - Thân máy và - Nhận ra được 8 8 1* 1* nắp máy. cấu tạo chung (C1,4,8,12,17,2 (C3,6,28,27,26, (C1 TL) (C 2 TL)
  5. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cấu tạo của cần kiểm tra, 0, của động cơ. 23,22,21) động cơ đốt - Cơ cấu trục - Nêu được các 25,24) trong khuỷu -thanh khái niệm cơ truyền bản của động cơ đốt trong. - Cơ cấu phân - Nhận ra được đặc điểm cấu phối khí tạo của động cơ 2 kì và động cơ 4 kì. - Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo của thân máy, nắp máy. Thông hiểu: - Phân tích được nguyên lí làm việc của động cơ 2 kì và động cơ 4 kì. - Cấu tạo của các chi tiết trong ĐCĐT - Làm rõ được những đặc điểm cấu tạo của thân xilanh và nắp máy của động cơ làm mát bằng nước và bằng không khí. Vận dụng: - Đọc được sơ đồ nguyên lí của động cơ đốt
  6. Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức thức thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao cần kiểm tra, trong. - Phân tích, giải thích Cấu tạo của các chi tiết trong ĐCĐT Vận dụng cao: - Khai thác được nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong 2 kì và 4 kì để đề xuất hướng sử dụng hợp lí. - Ý nghĩa của việc chế tạo các chi tiết trong ĐCĐT Tổng 16 2 1 II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II Mức độ % tổng Tổng nhận điểm Nội Đơn thức dung vị Vận TT kiến kiến Nhận Thông Vận dụng Số CH biết hiểu dụng thức thức cao Thời Thời Thời Thời gian Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian (phút) Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Vật Vật 3 2,25 0 0 7 5.75 1,75 liệu liệu cơ khí cơ khí
  7. và công Công nghệ nghệ chế chế 3 2,25 1 1,25 0 0 tạo tạo phôi phôi Nguyê n lí cắt và 1 0,75 0 0 0,75 dao Công cắt nghệ 1 2 cắt gọt Gia kim công 0,25 loại và trên 0 0 0 0 0 0 Tự máy động tiện hoá trong Máy chế tự tạo động, cơ khí người máy công 1 0,75 1 1,25 0 0 2 2 0,5 nghiệ p, dây chuyề n tự động Các 2 2,5 0 0 2 2,5 0,5 biện pháp đảm bảo sự phát triển
  8. bền vững trong sản xuất cơ khí 3 Đại Khái cương quát về về 2 1,5 2 1,5 động Động cơ đốt cơ đốt 0,5 trong trong Nguyê n lí làm việc 2 1,5 2 2,5 1* 8 4 1 12 3 của Động cơ đốt trong Thân máy 2 1,5 2 1,5 0,5 và nắp Cấu máy 4 tạo Cơ của cấu động trục 1 0,75 4 5 1* 10 5 1 15,75 2,25 cơ đốt khuỷu trong -thanh truyền Cơ 1 0,75 2 2,5 3 3,25 0,75 cấu phân phối
  9. khí Tổng 16 12 12 15 1 8 1 10 28 2 45 10 Tỉ lệ 40 30 20 10 3 45 10 7 (%) Tỉ lệ chung 70 30 (%) III. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG Họ và tên:………………………. KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: Môn: Công nghệ 11 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) MÃ ĐỀ: 001 Câu 1. Điểm chết trên là vị trí mà tại đó pittông: A. Đổi chiều chuyển động. B. Gần tâm trục khuỷu nhất. C. Xa tâm trục khuỷu nhất. D. Gần trục khuỷu nhất. Câu 2. Khi đúc trong khuôn cát, vật nào có hình dạng và kích thước giống như vật đúc? A. Mẫu. B. Mẫu và lòng khuôn. C. Lòng khuôn. D. Khuôn đúc. Câu 3. Trong một chu trình mới của ĐCĐT 4 kỳ, khi trục khuỷu quay được một vòng thì động cơ đã thực hiện xong những kỳ nào? A. Động cơ đã thực hiện xong kỳ cháy-dãn nở và thải. B. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nạp và kỳ thải. C. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nén và kì cháy-dãn nở. D. Động cơ đã thực hiện xong kỳ nạp và kỳ nén. Câu 4. Khi động cơ làm việc chi tiết nào là cố định? A. Thanh truyền. B. Trục khuỷu. C. Cacte. D. Pittông Câu 5. Máy tự động là: A. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. B. Máy tự động là máy hoàn thành được nhiều nhiệm vụ cùng lúc theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người. C. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà không có sự tham gia trực tiếp của con người. D. Máy tự động là máy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đó theo chương trình định trước mà có sự tham gia trực tiếp của con người.
  10. Câu 6. Cuối kì nén động cơ Diêzen có hiện tượng gì? A. Hòa khí có áp suất cao được phun vào buồng cháy. B. Xupap nạp mở đề hút nhiên liệu. C. Xupap thải mở. D. Nhiên liệu Diêzen có áp suất cao được phun vào buồng cháy. Câu 7. Độ dẻo biểu thị khả năng: A. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. B. Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực. C. Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. D. Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực. Câu 8. Ở động cơ xăng, nhiên liệu và không khí được đưa và trong xilanh như thế nào? A. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kỳ thải. B. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kỳ cháy-dãn nở. C. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kỳ nạp. D. Hoà trộn bên ngoài xilanh trước khi đi vào xilanh ở kỳ nén. Câu 9. Dây chuyền tự động là: A. Tổ hợp của các máy và các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. B. Tổ hợp của các máy tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. C. Tổ hợp của các thiết bị tự động được sắp xếp theo một trật tự xác định định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. D. Tổ hợp của các máy tự động đa chức năng được sắp xếp theo một trật tự xác định định để thực hiện các công việc khác nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đó. Câu 10. Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong sản xuất cơ khí là gì? A. Dầu mỡ và các chất bôi trơn, làm nguội, phế thải trong quá trình cắt gọt không qua xử lí, đưa trực tiếp vào môi trường sẽ gây ra ô nhiễm đất đai. B. Do hoạt động sản xuất nông nghiệp không hợp lý, sử dụng thuốc trừ sâu quá ngưỡng cho phép. C. Chất thải trong chăn nuôi gia súc, gia cầm, chất thải khi giết mổ, chế biến thực phẩm. D. Do tập quán canh tác: chăn nuôi không hợp vệ sinh, dùng phân chuồng bón cây. Câu 11. Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là: A. Độ cứng, độ dẻo, độ bền. B. Tính chống ăn mòn, độ bền, độ dẻo. C. Độ cứng, độ dẻo, độ ôxy hóa. D. Độ cứng, độ dẫn điện, độ dẻo. Câu 12. Nhiệm vụ nào sau đây là của nắp máy? A. Cùng với xilanh và đỉnh pittông tạo thành buồng cháy của động cơ. B. Tạo không gian quay của trục khuỷu. C. Liên kết các xilanh tạo thành 1 khối duy nhất.
  11. D. Dẫn hướng cho pit-tông chuyển động. Câu 13. Bước 3 trong công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát: A. Nấu chảy và rót gang lỏng vào khuôn. B. Chuẩn bị vật liệu nấu. C. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn. D. Tiến hành làm khuôn. Câu 14. Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là: A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp đúc. B. Nối các chi tiết với nhau bằng phương pháp nối ghép các chi tiết bằng bulông, đai ốc. C. Nối các chi tiết kim loại với nhau bằng phương pháp nung chảy chỗ nối, kim loại kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. D. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. Câu 15. Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt là: A. Lấy đi 1 phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt để thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. B. Nung kim loại đến trạng thái dẻo, dùng ngoại lực thông qua các dụng cụ tác dụng vào kim loại, làm kim loại biến dạng theo yêu cầu. C. Rót kim loại lỏng vào lòng khuôn, sau khi kim loại kết tinh, nguội đi thu được chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu. D. Cắt đi phần phoi không cần thiết. Câu 16. Bản chất của phương pháp đúc là: A. Nối các chi tiết lại với nhau bằng phương pháp nung dẻo chỗ nối, kim loại sau khi nguội tạo thành mối hàn. B. Dùng ngoại lực tác dụng thông qua các dụng cụ thích hợp làm cho vật liệu bị biến dạng dẻo. C. Rót kim loại lỏng vào khuôn, chờ cho kim loại lỏng kết tinh và nguội sẽ thu được vật đúc theo yêu cầu. D. Nối các chi tiết bằng cách nung nóng chỗ nối đến trạng thái nóng chảy, sau khi kết tinh sẽ tạo thành mối hàn. Câu 17. Khi pittông ở điểm chết dưới kết hợp với nắp máy và xilanh tạo thành thể tích: A. Thể tích buồng cháy. B. Thể tích xilanh. C. Thể tích toàn phần. D. Thể tích công tác. Câu 18. Đâu không phải là biện pháp nhằm đẩm bảo sự phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí? A. Sử dụng công nghệ cao trong sản xuất nhằm giảm chi phí năng lượng. B. Có biện pháp xử lí dầu mỡ và nước thải trong sản xuất trước khi thải ra môi trường. C. Giáo dục ý thức người dân, trồng nhiều cây xanh. D. Sử dụng công nghệ trong sản xuất nhằm giảm chi phí năng lượng. Câu 19. Độ bền của vật liệu cơ khí biểu thị khả năng: A. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu khi bị nung nóng B. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của nội lực C. Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực D. Chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực Câu 20. Trong nguyên lý làm việc của động cơ 4 kỳ, kỳ nào cả 2 xupap đều đóng? A. Kỳ nén, kỳ thải. B. Kỳ nén, kỳ cháy-dãn nở. C. Kỳ cháy-dãn nở, kỳ thải. D. kỳ nạp, kỳ cháy-dãn nở.
  12. Câu 21. Trên má khuỷu của trục khuỷu làm thêm đối trọng có tác dụng gì? A. Cân bằng cho trục khuỷu. B. Tăng khối lượng cho trục khuỷu. C. Giảm lực quán tính cho trục khuỷu. D. Tích trữ năng lượng. Câu 22. Tiết diện ngang của thanh truyền có dạng hình chữ I nhằm mục đích: A. Dễ truyền lực. B. Chịu được các biến dạng uốn, biến dạng nén, biến dạng kéo. C. Chịu được các tác dụng của pittông và trục khuỷu. D. Đảm bảo tính thẩm mĩ. Câu 23. Để nạp được nhiều hơn và thải được sạch hơn thì: A. Nhiên liệu phải được phun vào đầu kỳ nén. B. Các xupap được bố trí đóng sớm và mở muộn hơn. C. Đỉnh pittông phải có dạng thích hợp. D. Các xupap được bố trí mở sớm và đóng muộn hơn. Câu 24. Đầu pittông có các rãnh để lắp các xéc măng, các xec măng được lắp như thế nào? A. Lắp tùy ý. B. Xec măng khí và xec măng dầu được lắp xen kẽ. C. Xec măng khí được lắp ở phía dưới và xec măng dầu được lắp ở phía trên. D. Xec măng khí được lắp ở phía trên và xec măng dầu được lắp ở phía dưới. Câu 25. Trong cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo, xupap được đặt ở: A. Nắp máy, mặt xupap hướng lên nắp máy. B. Nắp máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. C. Thân máy, mặt xupap hướng lên nắp máy. D. Thân máy, mặt xupap hướng vào đỉnh pittông. Câu 26. Trong nguyên lý làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, Ở kỳ 1: A. Pittong đi từ ĐCD lên ĐCT, trong xilanh diễn ra các quá trình: Cháy dãn nở, thải tự do, quét thải-khí. B. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xilanh diễn ra các quá trình: Cháy dãn nở, thải tự do, quét-thải khí. C. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xilanh diễn ra các quá trình: Cháy dãn nở và thải khí D. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xilanh diễn ra các quá trình: Thải tự do, quét thải khí. Câu 27. Trong động cơ 4 kì số vòng quay của trục cam bằng ½ số vòng quay trục khuỷu vì: A. Trong 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 2 vòng để đóng mở 2 xupap. B. Trong 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 2 vòng để đóng mở 2 xupap. C. Trong 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 1 vòng, trục cam quay 1 vòng để đóng mở mỗi xupap. D. Trong 1 chu trình làm việc trục khuỷu quay 2 vòng, trục cam quay 1 vòng để đóng mở mỗi xupap. Câu 28. Trong nguyên lý làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, Ở kỳ 2: A. Pittong đi từ ĐCD lên ĐCT, trong xilanh diễn ra các quá trình: Nén và cháy, thải tự do, quét -thải khí, lọt khí. B. Pittong đi từ ĐCD lên ĐCT, trong xilanh diễn ra các quá trình: Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy. C. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xilanh diễn ra các quá trình: Cháy-dãn nở và thải khí D. Pittong đi từ ĐCT xuống ĐCD, trong xilanh diễn ra các quá trình: Cháy-dãn nở, thải tự do, quét-thải khí.
  13. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Điêzen 4 kì?(2 điểm) Câu 2: Tại sao không làm pittông vừa khít với xilanh để không phải sử dụng xec măng?(1 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0