
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
lượt xem 0
download

Chinh phục kỳ thi dễ dàng hơn với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum”. Không chỉ giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, tài liệu này còn cung cấp những bài tập rèn luyện sát với đề thi thực tế, giúp bạn tự tin đối mặt với mọi thử thách. Hãy cùng khám phá ngay!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Kon Tum
- SỞ GDĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI MÔN CÔNG NGHỆ SINH - Lớp 11 Ngày kiểm tr : 24 / 03 / 2025 Thời gi n làm bài: 45 phút (không kể thời gian gia đề) Mã đề 111 (Đề kiểm tra có 04 trang) Họ và tên thí sinh:……….……………………….......................Lớp..................SBD............ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 điểm) 1. Câ trắc nghiệm nhiề phư ng án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một ph ng án. Câ 1. Bệnh nà d ới đây có thể phát triển thành dịch? A. Bệnh ghẻ. B. Bệnh viêm dạ dày. C. Bệnh dịch tả lợn châu Phi. D. Bệnh giun đũ ở gà. Câ 2. Công nghệ mới ứng dụng tr ng sản xuất v ccin ? A. Công nghệ sử dụng virus. B. Kĩ thuật tấn công trực diện virus. C. Kĩ thuật triệt phá virus tr đổi g n . D. Công nghệ v ccin DNA tái tổ hợp. Câ 3. Tác nhân gây r bệnh lở mồm, l ng móng ở trâu, bò? A. Virus có vật chất di truyền là DNA. B. Virus lở mồm, l ng móng có vật chất di truyền là RNA. C. Virus lở mồm, l ng móng có vật chất di truyền là DNA. D. Nấm và vi khuẩn. Câ 4. Ứng dụng công nghệ sinh học tr ng phòng, trị bệnh ch vật nuôi đ m lại ch ngành chăn nuôi lợi ích gì? A. Giúp việc chăm sóc, điều trị bệnh ch vật nuôi đ ợc nh nh chóng, hiệu quả, tốn ít chi phí h n. B. Giúp c n ng ời không b giờ phải l t n đến sức kh ẻ củ c n vật nữ . C. Giúp vật nuôi trở nên kh ẻ mạnh vô cùng, chống chịu đ ợc mọi l ại bệnh tật. D. Tăng hiệu quả kinh tế. Câ 5. Nội dung nà không đúng khi đề cập đến các biện pháp phòng và trị bệnh tụ huyết trùng trâu bò? A. Nuôi d ỡng, chăm sóc đúng kĩ thuật, đảm bả vệ sinh chuồng trại, thức ăn, n ớc uống. B. Khi c n vật có dấu hiệu nghi ngờ bệnh thì cần bá ch c qu n thú y để đ ợc h ớng dẫn cách xử lí và điều trị bệnh. C. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò có thể điều trị đ ợc bằng các l ại thuốc kháng sinh có tác dụng với vi khuẩn Gr m d ng kết hợp với thuốc trợ tim. D. Tiêm phòng đầy đủ v ccin phòng bệnh mỗi năm 2 lần th chỉ dẫn củ bác sĩ thú y. Câ 6. Những biện pháp đảm bả vệ sinh chuồng nuôi và bả vệ môi tr ờng tr ng chăn nuôi? A. Tiêu độc, thu g m và không xử lí chất thải. B. Vệ sinh chuồng nuôi, thu g m và xử lí chất thải tr ng chăn nuôi. C. Tiêu độc, khử trùng chuồng nuôi và không xử lí chất thải. D. Vệ sinh chuồng nuôi, không thu g m và xử lí chất thải tr ng chăn nuôi. Câ 7. Nội dung nà không phải biện pháp đúng để phòng bệnh dịch tả lợn cổ điển? A. Cách li 100 ngày với lợn mới nhập về. B. Hạn chế ng ời lạ và khu chăn nuôi. C. Chú ý giữ gìn vệ sinh. D. Để trống chuồng 2 tuần giữ các lứ nuôi. Mã đề 111 Tr ng 1/4
- Câ 8. Vì s kháng sinh đ ợc sản xuất th ph ng pháp truyền thống có giá thành c và chất l ợng mỗi sản phẩm có thể không đồng đều? A. Vì kháng sinh đ ợc sản xuất và gi công bằng t y, không có máy móc hỗ trợ nên độ chính xác giảm xuống. B. Vì kháng sinh đ ợc sản xuất tr ng hệ thống lên m n từng phần nên tốn ít thời gi n để tạ r một đ n vị sản phẩm. C. Vì kháng sinh đ ợc sản xuất tr ng hệ thống lên m n từng mẻ nên tốn nhiều thời gi n để tạ r một đ n vị sản phẩm. D. Vì việc sản xuất kháng sinh phải trải qu quá trình kiểm nghiệm nghiêm ngặt. Câ 9. Bệnh tụ huyết trùng trâu bò th ờng xảy r và thời gi n nà tr ng năm? A. Mù xuân. B. Qu nh năm. C. Mù m . D. Mù khô. Câ 10. Nội dung nà đúng khi nói về biện pháp phòng bệnh lở mồm, l ng móng ở trâu, bò? A. Tránh ch c n vật ăn quá nhiều các l ại thức ăn dễ lên m n sinh h i. B. Ch c n vật nằm kê c đầu; dùng r m, cỏ khô chà xát và vùng hõm hông bên trái; dùng t y ké l ỡi c n vật th nhịp thở, có thể móc bớt phân ở trực tràng. C. Kiểm dịch ở biên giới, ngăn ngừ không để bệnh ở các n ớc khác lây l n và nội đị . D. Khi phát hiện bệnh thì cần bá bác sĩ thú y để đ ợc t vấn điều trị kịp thời. Câ 11. Nội dung nà không phải một ứng dụng công nghệ sinh học tr ng phòng, trị bệnh ch vật nuôi? A. Ứng dụng công nghệ sinh học tr ng sản xuất v ccin phòng bệnh ch vật nuôi B. Ứng dụng công nghệ cid sulfuric xúc tác tr ng l ại bỏ virus có hại C. Ứng dụng công nghệ chẩn đ án di truyền tr ng chẩn đ án bệnh ch vật nuôi D. Ứng dụng công nghệ lên m n liên tục tr ng sản xuất kháng sinh điều trị bệnh ch vật nuôi Câ 12. u điểm củ chuồng kín? A. Phù hợp với giống đị ph ng và chăn nuôi hữu c . B. Tiết kiệm điện, n ớc. C. Chi phí thấp. D. Năng suất c , giảm chi phí thức ăn và ít dịch bệnh. Câ 13. Quy trình ứng dụng công nghệ sinh học phát hiện sớm virus gây bệnh ở vật nuôi gồm các b ớc c bản nà s u đây? A. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ng ợc -> Khuếch đại cRNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR. B. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết DNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ng ợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR. C. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ng ợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm DNA. D. Mẫu bệnh phẩm -> Tách chiết RNA tổng số -> Tổng hợp cDNA từ RNA nhờ quá trình phiên mã ng ợc -> Khuếch đại cDNA bằng phản ứng PCR -> Điện di kiểm tr sản phẩm PCR. Câ 14. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn là bệnh truyền nhiễm d tác nhân nà s u đây gây r ? A. Virus. B. Vi khuẩn Gr m âm. C. Nấm. D. Kí sinh trùng. Câ 15. Bệnh tụ huyết trùng ở lợn thuộc l ại bệnh gì? A. Bệnh kí sinh trùng. B. Bệnh truyền nhiễm. C. Bệnh không truyền nhiễm. D. Bệnh di truyền. Câ 16. Bệnh dịch tả lợn cổ điển là A. bệnh truyền nhiễm d virus nhóm A gây r , tác động đến lợn ở nhiều góc độ, làm mất hệ miễn dịch và lây l n nh nh r đồng l ại. B. bệnh kí sinh d các l ại vi khuẩn có hại gây r ch lợn ở mọi độ tuổi, kí sinh trùng bộc phát nh nh chóng tr ng c thể và lây l n s ng c thể củ c n vật khác. C. bệnh kí sinh d các l ại vi khuẩn có hại gây r ch lợn ở tuổi tr ởng thành, kí sinh trùng bộc phát nh nh chóng tr ng c thể và lây l n s ng c thể củ c n vật khác. Mã đề 111 Tr ng 2/4
- D. bệnh truyền nhiễm d virus gây r ở mọi lứ tuổi củ lợn với mức độ lây l n rất mạnh và tỉ lệ chết c 80 – 90%. Câ 17. Vị trí và đị điểm xây dựng chuồng nuôi? A. Chọn vị trí c rá , th áng mát, th át n ớc tốt, x khu dân c , chợ và tr ờng học. B. Chọn n i có gi thông thuận tiện. C. Chọn vị trí c rá , th áng mát, th át n ớc tốt, gần khu dân c , chợ, tr ờng học. D. Chọn vị trí ở trung tâm các thành phố để dễ dàng chứng minh chất l ợng củ chuồng nuôi. Câ 18. Những biểu hiện ở gà khi mắc bệnh cúm gi cầm? A. Màu mà tím tái, xuất huyết m ng t i, nghẹ cổ. B. Màu tím tái, diều căng h i, phân lỏng có màu trắng x nh. C. Màu tím tái, phân x nh, xuất huyết m ng t i, diều căng tròn, xuất huyết nhiều n i . D. Tụ máu d ới chân, mà tím tái, xuất huyết nhiều n i trên niêm mạc. Câ 19. Đặc điểm nổi bật củ bệnh tụ huyết trùng trâu bò? A. Gây lở l ét ở phần đầu và đuôi củ c thể. B. Gây tụ huyết ở tr ng tim, khó nhận biết. C. Gây tụ huyết, xuất huyết ở những vùng nhất định trên c thể. D. Gây xuất huyết ở mọi bộ phân trên c thể. Câ 20. Bệnh cúm gi cầm d tác nhân nà gây r ? A. Virus. B. Nấm và vi khuẩn. C. Vi khuẩn. D. Nấm. 2. Câ trắc nghiệm đúng s i. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 Tr ng mỗi ý ), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng h ặc s i. Câ 1. Gi cầm bị bệnh N wc stl th ờng có các triệu chứng nh ủ rũ, ít vận động, nhắm mắt, uống nhiều n ớc, mà tím tái, khó thở, h , ngáp, lắc đầu, dịch nhớt chảy r từ mũi và miệng, diều căng đầy h i, phân lỏng và có màu trắng x nh. Gà bị bệnh s u 5 đến 6 ngày xuất hiện triệu chứng thần kinh nh nghẹ cổ, b ớc vòng tròn, liệt chân và cánh. Đối với gà đẻ, ng ài triệu chứng kể trên còn có thêm triệu chứng nh giảm đẻ, trứng bị biến dạng, vỏ trứng xù xì. ) Trứng củ gà bị bệnh N wc stl sẽ không có sự biến dạng mà chỉ giảm số l ợng trứng. b) Triệu chứng thần kinh nh nghẹ cổ và đi vòng tròn th ờng xuất hiện ng y khi gà mắc bệnh. c) Khi phát hiện dịch nhớt chảy r từ mũi và miệng, khó thở, h , cùng với giảm sản l ợng trứng, có thể kết luận gà đẻ đ ng bị bệnh N wc stl . d) Nếu một đàn gà xuất hiện triệu chứng nh mà tím tái, lắc đầu, diều căng đầy h i, thì cần cách ly ng y và thực hiện các biện pháp vệ sinh chuồng trại. Câ 2. Tr ng các tr ng trại chăn nuôi lợn quy mô lớn hiện n y, ng ời t thiết kế lắp máy ép tách phân để tách phần bã và phần chất lỏng riêng. Phần bã đ ợc dùng để sản xuất phân vi sinh, phần chất lỏng đ ợc đ và hầm bi g s. S u khi xử lí n ớc thải đủ tiêu chuẩn đ ợc tái sử dụng tr ng trồng trọt và chăn nuôi. ) Phân lợn s u khi tách bã và xử lý chất lỏng h àn t àn có thể sử dụng trực tiếp mà không cần qu bất kỳ b ớc xử lý nà khác. b) Máy ép tách phân tr ng chăn nuôi đ ợc sử dụng để tách riêng phần bã và phần chất lỏng từ phân lợn. c) S u khi xử lý chất thải tr ng hầm bi g s, n ớc thải có thể đ ợc tái sử dụng tr ng chăn nuôi và trồng trọt. d) Việc xử lý phân lợn bằng máy ép tách phân và hầm bi g s giúp giảm ô nhiễm môi tr ờng và tận dụng tối đ nguồn tài nguyên từ chăn nuôi. Mã đề 111 Tr ng 3/4
- PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câ 1. (1 điểm) Nếu chuồng nuôi các c n vật nuôi đặt cạnh nhà ở thì có thể gây r những tác hại gì đối với vật nuôi, c n ng ời và môi tr ờng? Câ 2. (1 điểm) Th m, kiểu chuồng hở tr ng chăn nuôi lợn phù hợp với mô hình chăn nuôi hộ gi đình h y chăn nuôi công nghiệp? Vì s . Câ 3. (1 điểm) Mù nắng nóng là mù trâu, bò rất dễ mắc phải bệnh tiêu chảy. Em hãy tìm hiểu và ch biết các triệu chứng củ bệnh tiêu chảy ở trâu, bò? Từ đó đ r cách trị bệnh tiêu chảy trâu, bò ở tỉnh K n Tum? ------ HẾT ------ Mã đề 111 Tr ng 4/4
- SỞ GDĐT KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TR TRƯỜNG THPT LÊ LỢI CUỐI GIỮ HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2024 - 2025 Môn: CÔNG NGHỆ SINH, Lớp 11 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lự chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20(mỗi câu trả lời đúng học sinh đ ợc 0,25 điểm) Mã đề Câu 111 112 113 114 1 C A D C 2 D D D D 3 B D B C 4 A A D B 5 C B B C 6 B B C A 7 A B D A 8 C B B A 9 C B C A 10 C D A C 11 B A D D 12 D C B A 13 D A C D 14 B C A A 15 B C A C 16 D B D C 17 A A A D 18 D A B D 19 C C D D 20 A A D D 2. Câu trắc nghiệm đúng s i. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2 , tr ng mỗi ý ),b),c),d) ở mỗi câu học sinh chọn đúng h ặc s i . Học sinh lự chọn chính xác 01 ý tr ng 01 câu hỏi đ ợc 0,25 điểm Mã đề Câu 111 112 113 114 )S )Đ )S )S 1 b) S b) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S c) Đ c) Đ d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ )S )S )Đ )S b) Đ b) S b) Đ b) Đ 2 c) Đ c) Đ c) S c) S d) Đ d) Đ d) Đ d) Đ
- PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) MÃ ĐỀ : 111, 113 Câu Nội dung Điểm Nếu chuồng nuôi (nuôi gà, vịt, lợn, trâu, bò,...) đặt cạnh nhà ở thì có thể gâ r những tác hại đối với vật nuôi, c n ng ời và môi tr ờng: - Lâ l n dịch bệnh. 0.25 - Ảnh h ởng xấu đến môi tr ờng, vật nuôi. 0.25 1 - Không đảm bả vệ sinh 0.25 - Dễ gâ bệnh ch ng ời. 0.25 - Kiểu chuồng hở phù hợp với hình thức chăn nuôi hộ gi đình. 0.5 - Vì chi phí xâ dựng củ kiểu chuồng nà không quá lớn và vẫn đáp ứng đ ợc 0.5 2 các nhu cầu cần thiết ch vật nuôi phát triển, tu nhi n đối với chăn nuôi th hình thức công nghiệp thì cần thiết nhiều tr ng thiết bị h n, việc sử dụng chuồng hở không tối u đ ợc hết các khả năng sử dụng. Mù nắng nóng là mù trâu, bò rất dễ mắc phải bệnh ti u chả * Triệu chứng bệnh tiêu chảy ở trâu, bò: - Khi mắc bệnh ở gi i đ ạn đầu vật nuôi th ờng mệt mỏi, ăn kém, uống n ớc 0.25 3 nhiều, đi phân lỏng có màu xám vàng h ặc xám x nh có mùi t nh khó chịu. - Khi bị nặng, b , nghé phân t àn n ớc, đôi khi có máu, mất n ớc, mất muối tr ng c thể và chết d kiệt sức. Nếu điều trị không kịp thời, tỷ lệ b , nghé 0.25 chết từ 30 - 40%, d đó cần phát hiện bệnh sớm để có biện pháp điều trị. * Cách điều trị: - Ng ài dùng thuốc Atr pin ti m th liều 1ml/15 - 20kg thể trọng, tr ờng hợp bị nặng phải tru ền dung dịch n ớc đ ờng đẳng tr ng h ặc n ớc muối 0.25 sinh lý và tĩnh mạch ch b , nghé th liều 0,5 - 0,8 lít/ b , nghé. - Ng ài r , kết hợp sử dụng 300g lá ổi h ặc lá phèn đ n + 1 lít n ớc rồi đun sôi 0.25 ch b , nghé uống 1 - 2 lần/ngà , mỗi lần từ 0,2 - 0,5 lít. MÃ ĐỀ : 112, 114 Câu Nội dung Điểm - Kiểu chuồng hở phù hợp với hình thức chăn nuôi hộ gi đình. 0.5 1 - Vì chi phí xâ dựng củ kiểu chuồng nà không quá lớn và vẫn đáp ứng đ ợc 0.5 các nhu cầu cần thiết ch vật nuôi phát triển, tu nhi n đối với chăn nuôi th hình thức công nghiệp thì cần thiết nhiều tr ng thiết bị h n, việc sử dụng chuồng hở không tối u đ ợc hết các khả năng sử dụng. Nếu chuồng nuôi (nuôi gà, vịt, lợn, trâu, bò,...) đặt cạnh nhà ở thì có thể gâ r những tác hại đối với vật nuôi, c n ng ời và môi tr ờng: 2 - Lâ l n dịch bệnh. 0.25 - Ảnh h ởng xấu đến môi tr ờng, vật nuôi. 0.25 - Không đảm bả vệ sinh 0.25 - Dễ gâ bệnh ch ng ời. 0.25 Mù nắng nóng là mù trâu, bò rất dễ mắc phải bệnh ti u chả * Triệu chứng bệnh tiêu chảy ở trâu, bò: - Khi mắc bệnh ở gi i đ ạn đầu vật nuôi th ờng mệt mỏi, ăn kém, uống n ớc 0.25 nhiều, đi phân lỏng có màu xám vàng h ặc xám x nh có mùi t nh khó chịu. - Khi bị nặng, b , nghé phân t àn n ớc, đôi khi có máu, mất n ớc, mất muối 0.25 3 tr ng c thể và chết d kiệt sức. Nếu điều trị không kịp thời, tỷ lệ b , nghé chết từ 30 - 40%, d đó cần phát hiện bệnh sớm để có biện pháp điều trị. * Cách điều trị: - Ng ài dùng thuốc Atr pin ti m th liều 1ml/15 - 20kg thể trọng, tr ờng 0.25 hợp bị nặng phải tru ền dung dịch n ớc đ ờng đẳng tr ng h ặc n ớc muối sinh lý và tĩnh mạch ch b , nghé th liều 0,5 - 0,8 lít/ b , nghé.
- - Ng ài r , kết hợp sử dụng 300g lá ổi h ặc lá phèn đ n + 1 lít n ớc rồi đunsôi 0.25 ch b , nghé uống 1 - 2 lần/ngà , mỗi lần từ 0,2 - 0,5 lít. -------- Hết --------

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
318 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
313 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
330 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
324 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
311 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
327 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
309 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
318 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
321 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
302 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
330 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
312 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
321 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
310 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
319 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
336 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
320 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
