Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 12 Thời gian làm bài :45 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Sơ đồ khối của phần thu thông tin là A. Nhận thông tin Xử lí tin Giải điều chế, giải mã Thiết bị đầu cuối. B. Nhận thông tin Xử lí tin Đường truyền Giải điều chế, mã. C. Giải điều chế, mã Nhận thông tin Xử lí tin Đường truyền. D. Xử lí tin Nhận thông tin Đường truyền Giải điều chế, mã. Câu 2: Mạng điện trong các nhà máy, xí nghiệp, khu dân cư thuộc lưới điện A. Điện áp. B. Phân phối. C. Truyền tải. D. Dây dẫn. Câu 3: Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là A. 500KV. B. 800KV. C. 110KV. D. 220KV. Câu 4: Các khối cơ bản của máy tăng âm gồm A. 6 khối. B. 7 khối. C. 5 khối. D. 4 khối. Câu 5: Máy thu thanh là A. thiết bị điện tử thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian. B. hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. C. hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. D. thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 6: Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định? A. Mạch khuếch đại công suất. B. Mạch tiền khuyếch đại. C. Mạch âm sắc. D. Mạch trung gian kích. Câu 7: Sơ đồ khối của phần phát thông tin là A. Nguồn thông tin Xử lí tin Giải điều chế, mã hóa Đường truyền. B. Xử lí tin Nhận thông tin Đường truyền Giải điều chế, mã. C. Giải điều chế, mã Nhận thông tin Xử lí tin Đường truyền. D. Nhận thông tin Xử lí tin Đường truyền Giải điều chế, mã. Câu 8: Lưới điện truyền tải có cấp điện áp A. 35KV. B. 22KV. C. 60KV. D. 66KV. Câu 9: Khối nguồn có nhiệm vụ A. nhận tín hiệu hình ảnh màu, tín hiệu quét để phục hồi hình ảnh hiện lên màn hình. B. nhận và xử lí tín hiệu màu từ mạch tách sóng đưa sang. C. nhận tín hiệu hình, khuếch đại, giải mã màu rối đưa tới hình màu. D. tạo các mức điện áp cần thiết để cung cấp cho máy làm việc. Câu 10: Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là A. Đỏ, lục, vàng. B. Đỏ, lục, lam. C. Xanh, đỏ, tím. D. Đỏ, tím, vàng. Câu 11: Mức độ trầm bổng của âm thanh trong máy tăng âm do khối nào quyết định? A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch khuếch đại công suất. C. Mạch âm sắc. D. Mạch khuếch đại trung gian. Câu 12: Chọn câu đúng A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Trang 1/3 - Mã đề 001
- C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi. Câu 13: Lưới điện quốc gia có chức năng A. Làm tăng áp trong quá trình truyền tải điện năng đi xa. B. Thực hiện quá trình sản xuất, truyền tải, phân phối điện năng. C. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại. D. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ. Câu 14: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm A. Phần thu thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phát và thu thông tin. D. Phần phát thông tin. Câu 15: Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là A. Đường truyền. B. Xử lí tin. C. Nguồn thông tin. D. Nhận thông tin. Câu 16: Máy tăng âm là một thiết bị A. biến đổi tần số. B. khuếch đại tín hiệu âm thanh. C. biển đổi điện áp. D. biến đổi dòng điện. Câu 17: Ở mạch khuếch đại công suất (đẩy kéo) nếu một tranzito bị hỏng A. Mạch ngừng hoạt động. B. Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ. C. Mạch vẫn hoạt động bình thường. D. Tín hiệu không được khuếch đại. Câu 18: Hệ thống điện quốc gia là hệ thống gồm A. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc. B. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung. C. nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc. D. nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam. Câu 19: Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm A. 6 khối. B. 5 khối. C. 7 khối. D. 4 khối. Câu 20: Chức năng của lưới điện quốc gia là truyền tải A. điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp. B. điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ. C. điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt. D. điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện. Câu 21: Máy thu hình là A. thiết bị điện tử thu sóng điện từ do các đài phát thanh phát ra trong không gian. B. hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. C. hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. D. thiết bị nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình. Câu 22: Hãy chọn đáp án sai A. Hệ thống thông tin là hệ thống viễn thông. B. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền những thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến điện. C. Hệ thống thông tin là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết. D. Hệ thống viễn thông là hệ thống truyền thông báo cho nhau qua đài truyền hình. Câu 23: Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là A. Tín hiệu trung tần. B. Tín hiệu cao tần. C. Tín hiệu âm tần. D. Tín hiệu một chiều. Câu 24: Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu âm tần, trung tần. Trang 2/3 - Mã đề 001
- C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 25: Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm A. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp. B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt. C. Đường dây dẫn điện và các trạm điện. D. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ. Câu 26: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng A. 565 kHz. B. 465 kHz. C. 465 Hz. D. 565 Hz. Câu 27: Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh A. Được xử lí chung. B. Tuỳ thuộc vào máy phát. C. Tuỳ thuộc vào máy thu. D. Được xử lí độc lập. Câu 28: Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở A. Mã hoá tin. B. Xử lý tin. C. Nhận thông tin. D. Môi trường truyền tin. Câu 29: Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là tín hiệu A. âm tần. B. ngoại sai. C. cao tần. D. trung tần. Câu 30: Khối đầu tiên trong phần phát thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là: A. Xử lí tin. B. Nguồn thông tin. C. Đường truyền. D. Nhận thông tin. ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 41 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn