Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chu Văn An, Quảng Nam
- Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra giữa kì HKII - Năm học 2023-2024 Mã đề: 143 Trường THPT Chu Văn An Môn: Công nghệ 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Câu 1. Sơ đồ khối của máy tăng âm có bao nhiêu khối? A. 5 B. 7 C. 6 D. 4 Câu 2. Nhiệm vụ khối "mạch âm sắc" trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy C. Điều chỉnh cường độ âm D. Điều chỉnh công suất âm tần Câu 3. Máy tăng âm là thiết bị dùng để: A. khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. khuếch đại tín hiệu hình ảnh. C. điều chỉnh độ trầm của âm. D. điều chỉnh độ bổng của âm. Câu 4. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm chất lượng cao B. Máy tăng âm công suất nhỏ C. Máy tăng âm thông thường D. Máy tăng âm dùng IC Câu 5. Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. C. Là hệ thống internet. D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. Câu 6. Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần phát và phần thu thông tin có cùng khối cơ bản nào sau đây? A. Xử lí tin. B. Nguồn tin. C. Điều chế, mã hoá. D. Nhận thông tin. Câu 7. Phương pháp nào sau đây không được dùng để điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha? A. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. B. Điều khiển tần số nguồn điên đưa vào động cơ C. Thay đổi số vòng dây của dây quấn stato. D. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. Câu 8. Loại máy tăng âm nào sau đây được phân loại dựa theo chất lượng? A. Tăng âm dùng linh kiện rời rạc. B. Tăng âm thông thường. C. Tăng âm công suất lớn. D. Tăng âm công suất nhỏ. Câu 9. Chức năng của triac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Điều khiển điện áp Câu 10. Có mấy căn cứ để phân loại máy tăng âm? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 11. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận tín hiệu và chuyển thành thông tin hữu ích thuộc: A. môi trường truyền dẫn B. phần nhận thông tin. C. phần phát thông tin D. điều chế, mã hoá. Câu 12. Chức năng của điac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Điều khiển điện áp Câu 13. Máy tăng âm nào sau đây phân loại theo linh kiện? A. Máy tăg âm chất lượng cao B. Máy tăg âm dùng IC C. Máy tăg âm thông thường D. Máy tăg âm công suất nhỏ Câu 14. Có mấy loại mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha được sử dụng phổ biến?
- A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm A. 7 khối B. 3 khối C. 4 khối D. 6 khố Câu 16. Trong hệ thống thông tin viễn thông, khối nào sau đây không thuộc phần phát thông tin? A. điều chế, mã hoá B. thiết bị đầu cuối. C. xử lí tin D. nguồn thông tin Câu 17. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. D. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. Câu 18. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là A. nguồn thông tin. B. xử lí tin. C. nhận thông tin. D. đường truyền. Câu 19. Chức năng của biến trở trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Điều khiển điện áp C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac Câu 20. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần thiết phải sử dụng máy tăng âm A. Một đám thôi nôi B. Một buổi chiếu phim gia đình. C. Một show diển thời trang có nhiều người theo dõi D. Một cuộc nói chuyện với một nhóm nhỏ. Câu 21. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu ngoại sai. B. Tín hiệu âm tần. C. Tín hiệu trung tần. D. Tín hiệu cao tần. Câu 22. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 23. Chức năng của tụ điện trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Điều khiển điện áp D. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn Câu 24. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch âm sắc. B. Mạch tiền khuếch đại. C. Mạch khuếch đại công suất. D. Mạch trung gian kích. Câu 25. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận thông tin và chuyển thành tín hiệu điện thuộc: A. môi trường truyền dẫn B. phần thu thông tin.
- C. giải điều chế, giải mã. D. phần phát thông tinSở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra giữa kì HKII - Năm học 2023-2024 Mã đề: 177 Trường THPT Chu Văn An Môn: Công nghệ 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Câu 1. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm chất lượng cao B. Máy tăng âm dùng IC C. Máy tăng âm thông thường D. Máy tăng âm công suất nhỏ Câu 2. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. Câu 3. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận tín hiệu và chuyển thành thông tin hữu ích thuộc: A. điều chế, mã hoá. B. phần phát thông tin C. môi trường truyền dẫn D. phần nhận thông tin. Câu 4. Chức năng của triac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều khiển điện áp B. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac C. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac D. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn Câu 5. Có mấy căn cứ để phân loại máy tăng âm? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 6. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là A. nhận thông tin. B. nguồn thông tin. C. đường truyền. D. xử lí tin. Câu 7. Phương pháp nào sau đây không được dùng để điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha? A. Điều khiển tần số nguồn điên đưa vào động cơ B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. C. Thay đổi số vòng dây của dây quấn stato. D. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. Câu 8. Máy tăng âm là thiết bị dùng để: A. điều chỉnh độ trầm của âm. B. khuếch đại tín hiệu âm thanh. C. khuếch đại tín hiệu hình ảnh. D. điều chỉnh độ bổng của âm. Câu 9. Nhiệm vụ khối "mạch âm sắc" trong máy tăng âm A. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. B. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy C. Điều chỉnh cường độ âm D. Điều chỉnh công suất âm tần Câu 10. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận thông tin và chuyển thành tín hiệu điện thuộc: A. phần thu thông tin. B. phần phát thông tin C. giải điều chế, giải mã. D. môi trường truyền dẫn Câu 11. Máy tăng âm nào sau đây phân loại theo linh kiện? A. Máy tăg âm dùng IC B. Máy tăg âm chất lượng cao C. Máy tăg âm thông thường D. Máy tăg âm công suất nhỏ Câu 12. Chức năng của biến trở trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Điều khiển điện áp D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac
- Câu 13. Chức năng của tụ điện trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Điều khiển điện áp D. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn Câu 14. Chức năng của điac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn C. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac D. Điều khiển điện áp Câu 15. Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần phát và phần thu thông tin có cùng khối cơ bản nào sau đây? A. Nhận thông tin. B. Nguồn tin. C. Xử lí tin. D. Điều chế, mã hoá. Câu 16. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần thiết phải sử dụng máy tăng âm A. Một buổi chiếu phim gia đình. B. Một đám thôi nôi C. Một cuộc nói chuyện với một nhóm nhỏ. D. Một show diển thời trang có nhiều người theo dõi Câu 17. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch âm sắc. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch tiền khuếch đại. D. Mạch khuếch đại công suất. Câu 18. Sơ đồ khối của máy tăng âm có bao nhiêu khối? A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19. Loại máy tăng âm nào sau đây được phân loại dựa theo chất lượng? A. Tăng âm dùng linh kiện rời rạc. B. Tăng âm công suất lớn. C. Tăng âm công suất nhỏ. D. Tăng âm thông thường. Câu 20. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại trung gian. B. Khối mạch khuếch đại công suất. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch âm sắc. Câu 21. Trong hệ thống thông tin viễn thông, khối nào sau đây không thuộc phần phát thông tin? A. xử lí tin B. điều chế, mã hoá C. thiết bị đầu cuối. D. nguồn thông tin Câu 22. Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống internet. B. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. Câu 23. Có mấy loại mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha được sử dụng phổ biến? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 24. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu ngoại sai. C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 25. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm
- A. 6 khối B. 4 khối C. 7 khối D. 3 khối Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra giữa kì HKII - Năm học 2023-2024 Mã đề: 211 Trường THPT Chu Văn An Môn: Công nghệ 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Câu 1. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm A. 6 khối B. 4 khối C. 3 khối D. 7 khối Câu 2. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận thông tin và chuyển thành tín hiệu điện thuộc: A. phần thu thông tin. B. môi trường truyền dẫn C. phần phát thông tin D. giải điều chế, giải mã. Câu 3. Sơ đồ khối của máy tăng âm có bao nhiêu khối? A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 4. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu ngoại sai. B. Tín hiệu âm tần. C. Tín hiệu cao tần. D. Tín hiệu trung tần. Câu 5. Phương pháp nào sau đây không được dùng để điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha? A. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. B. Điều khiển tần số nguồn điên đưa vào động cơ C. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. D. Thay đổi số vòng dây của dây quấn stato. Câu 6. Loại máy tăng âm nào sau đây được phân loại dựa theo chất lượng? A. Tăng âm công suất nhỏ. B. Tăng âm thông thường. C. Tăng âm công suất lớn. D. Tăng âm dùng linh kiện rời rạc. Câu 7. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch tiền khuếch đại. B. Mạch trung gian kích. C. Mạch khuếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. Câu 8. Chức năng của biến trở trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Điều khiển điện áp C. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac D. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn Câu 9. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần thiết phải sử dụng máy tăng âm A. Một đám thôi nôi B. Một buổi chiếu phim gia đình. C. Một cuộc nói chuyện với một nhóm nhỏ. D. Một show diển thời trang có nhiều người theo dõi Câu 10. Chức năng của tụ điện trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Điều khiển điện áp D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac Câu 11. Máy tăng âm nào sau đây phân loại theo linh kiện? A. Máy tăg âm dùng IC B. Máy tăg âm công suất nhỏ C. Máy tăg âm thông thường D. Máy tăg âm chất lượng cao Câu 12. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận tín hiệu và chuyển thành thông tin hữu ích thuộc: A. phần phát thông tin B. điều chế, mã hoá. C. phần nhận thông tin. D. môi trường truyền dẫn Câu 13. Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần phát và phần thu thông tin có cùng khối cơ bản nào sau đây? A. Xử lí tin. B. Nhận thông tin. C. Nguồn tin. D. Điều chế, mã hoá. Câu 14. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là A. đường truyền. B. nhận thông tin. C. nguồn thông tin. D. xử lí tin.
- Câu 15. Chức năng của điac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Điều khiển điện áp Câu 16. Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thống internet. C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. Câu 17. Chức năng của triac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Điều khiển điện áp D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac Câu 18. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch tiền khuếch đại. B. Khối mạch khuếch đại trung gian. C. Khối mạch khuếch đại công suất. D. Khối mạch âm sắc. Câu 19. Máy tăng âm là thiết bị dùng để: A. khuếch đại tín hiệu âm thanh. B. điều chỉnh độ bổng của âm. C. khuếch đại tín hiệu hình ảnh. D. điều chỉnh độ trầm của âm. Câu 20. Có mấy căn cứ để phân loại máy tăng âm? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 21. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm dùng IC B. Máy tăng âm chất lượng cao C. Máy tăng âm công suất nhỏ D. Máy tăng âm thông thường Câu 22. Nhiệm vụ khối "mạch âm sắc" trong máy tăng âm A. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy B. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. C. Điều chỉnh cường độ âm D. Điều chỉnh công suất âm tần Câu 23. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. B. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. D. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. Câu 24. Có mấy loại mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha được sử dụng phổ biến? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25. Trong hệ thống thông tin viễn thông, khối nào sau đây không thuộc phần phát thông tin?
- A. điều chế, mã hoá B. thiết bị đầu cuối. C. xử lí tin D. nguồn thông tin Sở GD- ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra giữa kì HKII - Năm học 2023-2024 Mã đề: 245 Trường THPT Chu Văn An Môn: Công nghệ 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . Câu 1. Tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất ở máy tăng âm là: A. Tín hiệu âm tần. B. Tín hiệu trung tần. C. Tín hiệu ngoại sai. D. Tín hiệu cao tần. Câu 2. Máy tăng âm nào sau đây phân loại theo linh kiện? A. Máy tăg âm dùng IC B. Máy tăg âm chất lượng cao C. Máy tăg âm công suất nhỏ D. Máy tăg âm thông thường Câu 3. Máy tăng âm nào sau đây được phân loại theo công suất? A. Máy tăng âm công suất nhỏ B. Máy tăng âm dùng IC C. Máy tăng âm chất lượng cao D. Máy tăng âm thông thường Câu 4. Chức năng của tụ điện trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn C. Điều khiển điện áp D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac Câu 5. Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần phát thông tin gồm A. 7 khối B. 3 khối C. 6 khối D. 4 khối Câu 6. Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông, phần phát và phần thu thông tin có cùng khối cơ bản nào sau đây? A. Xử lí tin. B. Nhận thông tin. C. Điều chế, mã hoá. D. Nguồn tin. Câu 7. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận tín hiệu và chuyển thành thông tin hữu ích thuộc: A. môi trường truyền dẫn B. điều chế, mã hoá. C. phần phát thông tin D. phần nhận thông tin. Câu 8. Chức năng của biến trở trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn C. Điều khiển điện áp D. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac Câu 9. Chức năng của triac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac B. Điều khiển điện áp C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac Câu 10. Máy tăng âm là thiết bị dùng để: A. khuếch đại tín hiệu hình ảnh. B. khuếch đại tín hiệu âm thanh. C. điều chỉnh độ bổng của âm. D. điều chỉnh độ trầm của âm. Câu 11. Trong hệ thống thông tin viễn thông, khối nào sau đây không thuộc phần phát thông tin? A. xử lí tin B. nguồn thông tin C. điều chế, mã hoá D. thiết bị đầu cuối. Câu 12. Nhiệm vụ khối "mạch âm sắc" trong máy tăng âm A. Điều chỉnh công suất âm tần B. Điều chỉnh cường độ âm C. Điều chỉnh lượng điện cung cấp cho máy D. Điều chỉnh âm trầm, bổng phù hợp người nghe. Câu 13. Trong hệ thống thông tin viễn thông, phần nhận thông tin và chuyển thành tín hiệu điện thuộc: A. phần phát thông tin B. giải điều chế, giải mã. C. phần thu thông tin. D. môi trường truyền dẫn Câu 14. Sơ đồ khối của máy tăng âm có bao nhiêu khối? A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
- Câu 15. Hệ thống viễn thông là gì? A. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác. B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa. C. Là hệ thống truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến. D. Là hệ thống internet. Câu 16. Có mấy căn cứ để phân loại máy tăng âm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 17. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần thiết phải sử dụng máy tăng âm A. Một đám thôi nôi B. Một cuộc nói chuyện với một nhóm nhỏ. C. Một buổi chiếu phim gia đình. D. Một show diển thời trang có nhiều người theo dõi Câu 18. Cường độ âm thanh trong máy tăng âm do mạch nào quyết định: A. Mạch trung gian kích. B. Mạch tiền khuếch đại. C. Mạch khuếch đại công suất. D. Mạch âm sắc. Câu 19. Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là A. đường truyền. B. xử lí tin. C. nhận thông tin. D. nguồn thông tin. Câu 20. Có mấy loại mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha được sử dụng phổ biến? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì? A. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp. B. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao. C. Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình. D. Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe. Câu 22. Chức năng của điac trên mạch điều khiển động cơ quạt là: A. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn D. Điều khiển điện áp Câu 23. Khối nào của máy tăng âm thực hiện nhiệm vụ khuếch đại công suất âm tần đủ lớn để phát ra loa? A. Khối mạch khuếch đại công suất. B. Khối mạch âm sắc. C. Khối mạch tiền khuếch đại. D. Khối mạch khuếch đại trung gian. Câu 24. Phương pháp nào sau đây không được dùng để điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều 1 pha? A. Thay đổi số vòng dây của dây quấn stato. B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ. C. Điều khiển tần số nguồn điên đưa vào động cơD. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ. Câu 25. Loại máy tăng âm nào sau đây được phân loại dựa theo chất lượng? A. Tăng âm thông thường. B. Tăng âm dùng linh kiện rời rạc.
- C. Tăng âm công suất lớn. D. Tăng âm công suất nhỏ. Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2008-2009 Trường THPT Bình Phú Môn: Vật Lý 12 Ban TN Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Học sinh giải các bài toán hay trả lời ngắn gọn các câu hỏi vào các dòng trống tương ứng của từng câu (Nhớ ghi rõ đơn vị các đại lượng đã tính). Đáp án mã đề: 143 01. - - = - 08. - / - - 15. - - = - 22. ; - - - 02. ; - - - 09. - - - ~ 16. - / - - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - - ~ 24. - - = - 04. - / - - 11. - - - ~ 18. - - = - 25. - / - - 05. - / - - 12. - - = - 19. ; - - - 06. ; - - - 13. - / - - 20. - - = - 07. - - - ~ 14. - - = - 21. - / - - Đáp án mã đề: 177 01. - - - ~ 08. - / - - 15. - - = - 22. - - - ~ 02. ; - - - 09. ; - - - 16. - - - ~ 23. ; - - - 03. ; - - - 10. ; - - - 17. - - - ~ 24. ; - - - 04. ; - - - 11. ; - - - 18. - - = - 25. - / - - 05. ; - - - 12. - / - - 19. - - - ~ 06. ; - - - 13. ; - - - 20. - / - - 07. - - - ~ 14. - / - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 211 01. - / - - 08. ; - - - 15. - - = - 22. - / - - 02. ; - - - 09. - - - ~ 16. - - = - 23. - / - - 03. - / - - 10. - - - ~ 17. - - = - 24. - - = - 04. - / - - 11. ; - - - 18. - - = - 25. - / - -
- 05. - - = - 12. - / - - 19. ; - - - 06. - / - - 13. ; - - - 20. - / - - 07. - - = - 14. - / - - 21. - - = - Đáp án mã đề: 245 01. ; - - - 08. - - - ~ 15. - - = - 22. - - = - 02. ; - - - 09. - / - - 16. - - = - 23. ; - - - 03. ; - - - 10. - / - - 17. - - - ~ 24. - - - ~ 04. - - - ~ 11. - - - ~ 18. - - = - 25. ; - - - 05. - - - ~ 12. - - - ~ 19. - - = - 06. ; - - - 13. - - = - 20. - - = - 07. - / - - 14. ; - - - 21. - - - ~
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn