Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 3
download
Để đạt được kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra, các em học sinh khối lớp 6 có thể tải về tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh" được chia sẻ dưới đây để ôn tập, hệ thống kiến thức môn học, nâng cao tư duy giải đề thi để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính chức. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học: 2020 2021 MÔN CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Cơ sở của ăn uống hợp lý. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn. Các phương pháp chế biến thực phẩm. 2. Năng lực: a) Năng lực chung: Năng lực sáng tạo, năng lực tự quản lí, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống, năng lực quan sát. b) Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực sử dụng ngôn ngữ, năng lực tư duy, năng lực tông h ̉ ợp kiên ́ thưc. ́ 3. Phẩm chất: Nhân ái: tôn trọng sự khác biệt về năng lực nhận thức, ý kiến cá nhân của người khác. Chăm chỉ: tích cực, tự giác, luôn cố găng học tập đạt kết quả tốt. Trung thực: khách quan, công bằng trong đánh giá kết quả. Trách nhiệm quan tâm đến ý kiến của người khác. II. MA TRẬN ĐỀ (có đính kèm trang sau) III. ĐỀ KIỂM TRA (có đính kèm trang sau) IV. HƯỚNG DẪN CHẢM VÀ BIỂU ĐIỂM (có đính kèm trang sau)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN CN KHỐI 6 Mức Vận Nhận Thông Vận độ dụng Tổng biết hiểu dụng cao TNK TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Q Chủ đề Hiểu được hậu quả Biết của ăn được uống khái thiếu niệm chất Liên hệ nhiễm đạm, các trùng thực công thực phẩm việc phẩm, nên ăn ít thường ảnh hoặc làm ở hưởng hạn Cần gia đình của chế. phải Cơ sở nhiệt khi Hiểu thay đổi của ăn độ đối chọn được món ăn mua uống với vi cách trong thực hợp lý. khuẩn. thay thế các bữa phẩm Vệ sinh Biết thức ăn ăn. để bảo an toàn được trong Cách đảm thực vai trò cùng thay thế cân phẩm của các nhóm, thức ăn bằng nhóm an toàn lẫn dinh chất đối thực nhau. dưỡng với cơ phẩm và thể. khi mua phòng Nêu sắm. tránh nguồn Nêu ngộ độc cung chức thức ăn. cấp năng chất dinh đường dưỡng bột. của chất đường bột.
- Số câu 4 1 4 1 1 1 12 Số điểm 1đ 1đ 1đ 1đ 2đ 1đ 7đ Tỉ lệ % 10% 10% 10% 10% 20% 10% 70% Hiểu được cách bảo Biết quản được chất cách dinh bảo dưỡng quản trong Bảo thịt cá các thực quản và phẩm chất vitamin khi trong dinh chuẩn khi chế dưỡng bị chế biến. trong biến. Biết chế Hiểu được biến được vitamin món ăn ảnh dễ tan hưởng trong của nước và nhiệt trong độ đối chất với béo. thành phần dinh dưỡng. Số câu 4 4 8 Số điểm 1đ 1đ 2đ Tỉ lệ % 10% 10% 20%
- Nêu được các Các phương phương pháp chế pháp chế biến biến thực phẩm. thực phẩm Số câu 4 4 Số điểm 1đ 1đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số câu 13 9 1 1 24 Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Ban Giám Hiệu Tổ Chuyên Môn Nhóm Chuyên Môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: CN601 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: A. nguồn cung cấp năng lượng. B. ngăn ngừa bệnh táo bón. C. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. D. nguồn cung cấp vitamin. Câu 2: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm là: A. chỉ mua thực phẩm đông lạnh không có nguồn gốc xuất xứ. B. thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. D. rau, quả, thịt, cá.. phải mua khi khô héo. Câu 3: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn dầu giấm. B. Luộc. C. Trộn hỗn hợp. D. Muối chua. Câu 4: Vitamin nào dễ tan trong nước? A. Vitamin K. B. Vitamin E. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 5: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Xào. B. Rang. C. Nấu. D. Nướng. Câu 6: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá. B. Cắt lát thịt cá trước khi rửa và để khô héo. C. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 7: Không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi đã cắt thái vì sẽ bị? A. Mất vitamin và chất khoáng. B. Chất đạm và chất béo. C. Mất vitamin và chất đạm. D. Mất vitamin và chất béo. Câu 8: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ? A. 180°C. B. 150°C. C. 100°C. D. 200°C. Câu 9: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. ngâm rửa sau khi cắt thái. B. đun nấu càng lâu càng tốt. C. cắt, thái sau khi đã rửa sạch. D. rửa dưới vòi nước. Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào? A. 10°C 25°C. B. 50°C 60°C. C. 80°C 100°C. D. 0°C 37°C. Câu 11: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. B. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. D. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. Câu 12: Thực phẩm nên ăn ít hoặc hạn chế là: A. đồ ăn nhanh. B. gạo, khoai. C. rau xanh. D. thịt, cá.
- Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hoà tan các vitamin, cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. D. Là dung môi hoà tan các vitamin, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể, tăng sức đề kháng cho cơ thể. Câu 14: Hấp là gì? A. Là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải. B. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng hơi nước. C. Là làm chín thực phẩm với ít nước. D. Là làm chín thực phẩm với nhiều nước. Câu 15: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột? A. Tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. B. Tinh bột sẽ bị phân hủy và bị biến chất. C. Tinh bột sẽ hòa tan hoàn toàn vào nước. D. Nhiệt độ không có ảnh hưởng gì đến tinh bột. Câu 16: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Chất đạm. Câu 17: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. thịt heo thay bằng cá. B. gạo thay bằng mỡ. C. trứng thay bằng rau. D. lạc thay bằng gạo. Câu 18: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Xào. B. Nướng. C. Muối chua. D. Kho. Câu 19: Nếu thiếu chất đạm trong cơ thể sẽ dẫn đến mắc bệnh gì? A. Suy dinh dưỡng. B. Béo phì. C. Bệnh tim mạch. D. Bệnh huyết áp. Câu 20: Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố B, C. B. Sinh tố P, B1. C. Sinh tố C, B2. D. Sinh tố A, D. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? Câu 2 (2 điểm): Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? Câu 3 (1 điểm): Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn. HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: CN602 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá. B. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. C. Cắt lát thịt cá trước khi rửa và để khô héo. D. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. Câu 2: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: A. nguồn cung cấp vitamin. B. nguồn cung cấp năng lượng. C. ngăn ngừa bệnh táo bón. D. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. Câu 3: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. B. Là dung môi hoà tan các vitamin, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể, tăng sức đề kháng cho cơ thể. C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Là dung môi hoà tan các vitamin, cung cấp năng lượng cho cơ thể. Câu 4: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Xào. C. Nướng. D. Kho. Câu 5: Vitamin nào dễ tan trong nước? A. Vitamin A. B. Vitamin K. C. Vitamin C. D. Vitamin E. Câu 6: Thực phẩm nên ăn ít hoặc hạn chế là: A. rau xanh. B. gạo, khoai. C. đồ ăn nhanh. D. thịt, cá. Câu 7: Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố C, B2. B. Sinh tố B, C. C. Sinh tố P, B1. D. Sinh tố A, D. Câu 8: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Nướng. B. Rang. C. Nấu. D. Xào. Câu 9: Hấp là gì? A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng hơi nước. B. Là làm chín thực phẩm với ít nước. C. Là làm chín thực phẩm với nhiều nước. D. Là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải. Câu 10: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào? A. 80°C 100°C. B. 10°C 25°C. C. 50°C 60°C. D. 0°C 37°C. Câu 11: Không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi đã cắt thái vì sẽ bị? A. Mất vitamin và chất khoáng. B. Mất vitamin và chất béo. C. Chất đạm và chất béo. D. Mất vitamin và chất đạm. Câu 12: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. rửa dưới vòi nước. B. ngâm rửa sau khi cắt thái. C. đun nấu càng lâu càng tốt. D. cắt, thái sau khi đã rửa sạch. Câu 13: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. B. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm.
- D. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. Câu 14: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất đạm. B. Tinh bột. C. Chất béo. D. Vitamin. Câu 15: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Luộc. C. Trộn dầu giấm. D. Trộn hỗn hợp. Câu 16: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột? A. Tinh bột sẽ hòa tan hoàn toàn vào nước. B. Tinh bột sẽ bị phân hủy và bị biến chất. C. Nhiệt độ không có ảnh hưởng gì đến tinh bột. D. Tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. Câu 17: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm là: A. để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. B. thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. chỉ mua thực phẩm đông lạnh không có nguồn gốc xuất xứ. D. rau, quả, thịt, cá.. phải mua khi khô héo. Câu 18: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ? A. 100°C. B. 200°C. C. 150°C. D. 180°C. Câu 19: Nếu thiếu chất đạm trong cơ thể sẽ dẫn đến mắc bệnh gì? A. Béo phì. B. Suy dinh dưỡng. C. Bệnh huyết áp. D. Bệnh tim mạch. Câu 20: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. trứng thay bằng rau. B. thịt heo thay bằng cá. C. lạc thay bằng gạo. D. gạo thay bằng mỡ. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? Câu 2 (2 điểm): Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? Câu 3 (1 điểm): An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: CN603 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Cắt lát thịt cá trước khi rửa và để khô héo. C. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. D. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá. Câu 2: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. rửa dưới vòi nước. B. ngâm rửa sau khi cắt thái. C. cắt, thái sau khi đã rửa sạch. D. đun nấu càng lâu càng tốt. Câu 3: Vitamin nào dễ tan trong nước? A. Vitamin K. B. Vitamin E. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 4: Không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi đã cắt thái vì sẽ bị? A. Chất đạm và chất béo. B. Mất vitamin và chất khoáng. C. Mất vitamin và chất béo. D. Mất vitamin và chất đạm. Câu 5: Thực phẩm nên ăn ít hoặc hạn chế là: A. rau xanh. B. thịt, cá. C. gạo, khoai. D. đồ ăn nhanh. Câu 6: Hấp là gì? A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng hơi nước. B. Là làm chín thực phẩm với ít nước. C. Là làm chín thực phẩm với nhiều nước. D. Là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải. Câu 7: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Nấu. B. Nướng. C. Xào. D. Rang. Câu 8: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ: A. 150°C. B. 200°C. C. 180°C. D. 100°C. Câu 9: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm là: A. để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. B. thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. C. rau, quả, thịt, cá.. phải mua khi khô héo. D. chỉ mua thực phẩm đông lạnh không có nguồn gốc xuất xứ. Câu 10: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. B. Là dung môi hoà tan các vitamin, cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. D. Là dung môi hoà tan các vitamin, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể, tăng sức đề kháng cho cơ thể.
- Câu 11: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Vitamin. C. Tinh bột. D. Chất đạm. Câu 12: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: A. nguồn cung cấp năng lượng. B. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. C. nguồn cung cấp vitamin. D. ngăn ngừa bệnh táo bón. Câu 13: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Luộc. C. Trộn hỗn hợp. D. Trộn dầu giấm. Câu 14: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. gạo thay bằng mỡ. B. trứng thay bằng rau. C. lạc thay bằng gạo. D. thịt heo thay bằng cá. Câu 15: Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố B, C. B. Sinh tố C, B2. C. Sinh tố P, B1. D. Sinh tố A, D. Câu 16: Nếu thiếu chất đạm trong cơ thể sẽ dẫn đến mắc bệnh gì? A. Béo phì. B. Suy dinh dưỡng. C. Bệnh huyết áp. D. Bệnh tim mạch. Câu 17: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Kho. B. Nướng. C. Xào. D. Muối chua. Câu 18: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. B. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. D. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. Câu 19: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào? A. 50°C 60°C. B. 10°C 25°C. C. 0°C 37°C. D. 80°C 100°C. Câu 20: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột? A. Tinh bột sẽ hòa tan hoàn toàn vào nước. B. Tinh bột sẽ bị phân hủy và bị biến chất. C. Tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. D. Nhiệt độ không có ảnh hưởng gì đến tinh bột. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? Câu 2 (2 điểm): Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? Câu 3 (1 điểm): Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn. HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: CN604 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: A. nguồn cung cấp vitamin. B. nguồn cung cấp năng lượng. C. ngăn ngừa bệnh táo bón. D. là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. Câu 2: Hấp là gì? A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng hơi nước. B. Là làm chín thực phẩm với ít nước. C. Là làm chín thực phẩm với nhiều nước. D. Là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải. Câu 3: Vitamin nào dễ tan trong nước? A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin E. D. Vitamin K. Câu 4: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. B. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. C. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. D. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. Câu 5: Không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi đã cắt thái vì sẽ bị? A. Mất vitamin và chất đạm. B. Chất đạm và chất béo. C. Mất vitamin và chất béo. D. Mất vitamin và chất khoáng. Câu 6: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Xào. B. Kho. C. Nướng. D. Muối chua. Câu 7: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Xào. B. Nướng. C. Nấu. D. Rang. Câu 8: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột? A. Nhiệt độ không có ảnh hưởng gì đến tinh bột. B. Tinh bột sẽ bị phân hủy và bị biến chất. C. Tinh bột sẽ hòa tan hoàn toàn vào nước. D. Tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. Câu 9: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là: A. ngâm rửa sau khi cắt thái. B. cắt, thái sau khi đã rửa sạch. C. đun nấu càng lâu càng tốt. D. rửa dưới vòi nước. Câu 10: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ? A. 100°C. B. 180°C. C. 150°C. D. 200°C. Câu 11: Nếu thiếu chất đạm trong cơ thể sẽ dẫn đến mắc bệnh gì? A. Béo phì. B. Bệnh tim mạch. C. Suy dinh dưỡng. D. Bệnh huyết áp.
- Câu 12: Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố A, D. B. Sinh tố C, B2. C. Sinh tố B, C. D. Sinh tố P, B1. Câu 13: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. lạc thay bằng gạo. B. trứng thay bằng rau. C. thịt heo thay bằng cá. D. gạo thay bằng mỡ. Câu 14: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm là: A. thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. B. để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. C. rau, quả, thịt, cá.. phải mua khi khô héo. D. chỉ mua thực phẩm đông lạnh không có nguồn gốc xuất xứ. Câu 15: Thực phẩm nên ăn ít hoặc hạn chế là: A. thịt, cá. B. gạo, khoai. C. rau xanh. D. đồ ăn nhanh. Câu 16: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá. B. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. C. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. D. Cắt lát thịt cá trước khi rửa và để khô héo. Câu 17: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. B. Là dung môi hoà tan các vitamin, cung cấp năng lượng cho cơ thể. C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. D. Là dung môi hoà tan các vitamin, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể, tăng sức đề kháng cho cơ thể. Câu 18: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Trộn dầu giấm. C. Luộc. D. Trộn hỗn hợp. Câu 19: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin. B. Chất béo. C. Tinh bột. D. Chất đạm. Câu 20: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào? A. 10°C 25°C. B. 0°C 37°C. C. 50°C 60°C. D. 80°C 100°C. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? Câu 2 (2 điểm): Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? Câu 3 (1 điểm): An toàn thực phẩm là gì? Em hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm? HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH KIỂM TRA GIỮA KÌ II Năm học 20202021 MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian làm bài: 45 phút MÃ ĐỀ: CN605 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm? A. Cắt lát thịt cá trước khi rửa và để khô héo. B. Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá. C. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 2: Nhiệt độ cao gây ảnh hưởng thế nào đến tinh bột? A. Tinh bột sẽ hòa tan hoàn toàn vào nước. B. Tinh bột sẽ bị phân hủy và bị biến chất. C. Nhiệt độ không có ảnh hưởng gì đến tinh bột. D. Tinh bột sẽ bị cháy đen, chất dinh dưỡng bị tiêu hủy hoàn toàn. Câu 3: Hấp là gì? A. Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng hơi nước. B. Là làm chín thực phẩm với lượng nước vừa phải. C. Là làm chín thực phẩm với nhiều nước. D. Là làm chín thực phẩm với ít nước. Câu 4: Rán lâu sẽ mất nhiều sinh tố nào? A. Sinh tố P, B1. B. Sinh tố C, B2. C. Sinh tố A, D. D. Sinh tố B, C. Câu 5: Chất đường sẽ bị biến mất, chuyển sang màu nâu, có vị đắng khi đun khô đến nhiệt độ A. 100°C. B. 180°C. C. 150°C. D. 200°C. Câu 6: Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của lửa? A. Rang. B. Nấu. C. Xào. D. Nướng. Câu 7: Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Xào. B. Muối chua. C. Kho. D. Nướng. Câu 8: Nếu thiếu chất đạm trong cơ thể sẽ dẫn đến mắc bệnh gì? A. Bệnh huyết áp. B. Suy dinh dưỡng. C. Bệnh tim mạch. D. Béo phì. Câu 9: Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần không bị thay đổi là: A. trứng thay bằng rau. B. gạo thay bằng mỡ. C. lạc thay bằng gạo. D. thịt heo thay bằng cá. Câu 10: Vitamin nào dễ tan trong nước? A. Vitamin K. B. Vitamin E. C. Vitamin A. D. Vitamin C. Câu 11: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể là: A. nguồn cung cấp vitamin. B. ngăn ngừa bệnh táo bón. C. nguồn cung cấp chất dinh dưỡng. D. nguồn cung cấp năng lượng.
- Câu 12: Thế nào là nhiễm trùng thực phẩm? A. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào thực phẩm. B. Là bản thân thức ăn có sẵn chất độc. C. Là sự xâm nhập của vi khuẩn có lợi vào thực phẩm. D. Là sự xâm nhập của chất độc vào thực phẩm. Câu 13: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? A. Là dung môi hoà tan các vitamin, cung cấp năng lượng cho cơ thể. B. Là dung môi hoà tan các vitamin, chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể, tăng sức đề kháng cho cơ thể. C. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể. D. Tăng sức đề kháng cho cơ thể. Câu 14: Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp. B. Muối chua. C. Trộn dầu giấm. D. Luộc. Câu 15: Thực phẩm nên ăn ít hoặc hạn chế là: A. gạo, khoai. B. rau xanh. C. thịt, cá. D. đồ ăn nhanh. Câu 16: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Tinh bột. Câu 17: Vi khuẩn sinh sôi và nảy nở mạnh nhất ở nhiệt độ nào? A. 0°C 37°C. B. 10°C 25°C. C. 50°C 60°C. D. 80°C 100°C. Câu 18: Không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi đã cắt thái vì sẽ bị? A. Mất vitamin và chất khoáng. B. Mất vitamin và chất béo. C. Chất đạm và chất béo. D. Mất vitamin và chất đạm. Câu 19: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm khi mua sắm là A. rau, quả, thịt, cá.. phải mua khi khô héo. B. chỉ mua thực phẩm đông lạnh không có nguồn gốc xuất xứ. C. thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. D. để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. Câu 20: Cách bảo quản chất dinh dưỡng trong thịt, cá là A. ngâm rửa sau khi cắt thái. B. rửa dưới vòi nước. C. cắt, thái sau khi đã rửa sạch. D. đun nấu càng lâu càng tốt. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1 (2 điểm): Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau? Câu 2 (2 điểm): Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đường bột? Câu 3 (1 điểm): Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn. HẾT
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học: 2020 2021 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: CÔNG NGHỆ KHỐI 6 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Đề: 1 Đề: 2 Đề: 3 Đề: 4 Đề: 5 1 B 1 D 1 A 1 C 1 C 2 D 2 C 2 C 2 C 2 B 3 C 3 D 3 A 3 D 3 C 4 A 4 A 4 A 4 A 4 D 5 D 5 B 5 D 5 B 5 A 6 C 6 C 6 C 6 D 6 D 7 B 7 B 7 B 7 B 7 B 8 C 8 A 8 D 8 B 8 D 9 C 9 C 9 C 9 B 9 C 10 A 10 B 10 B 10 A 10 A 11 B 11 C 11 D 11 A 11 B 12 A 12 D 12 D 12 C 12 D 13 A 13 B 13 C 13 A 13 A 14 D 14 A 14 C 14 C 14 A 15 B 15 D 15 A 15 D 15 D 16 D 16 B 16 A 16 C 16 B 17 D 17 D 17 D 17 B 17 B 18 C 18 A 18 B 18 D 18 C 19 B 19 A 19 B 19 D 19 A 20 A 20 C 20 B 20 A 20 C
- II. TỰ LUẬN: (5 điểm) ĐỀ 1,3,5 ĐỀ 2,4 Bài Đáp án Biểu điểm 1 Sự thay đôi mon ăn hăng ngay sao cho đa ̉ ́ ̀ ̀ 1đ (2 điểm) ̣ dang h ơn la rât cân thiêt. Ngoai viêc tao cho ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̣ chung ta co cam giac ngon miêng, viêc thay ́ ́ ̣ ̉ đôi mon ăn hăng ngay se cung câp cho c ́ ̀ ̀ ̃ ́ ơ thể 1đ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̣ chung ta đây đu cac nguyên tô hoa hoc, trong ́ đo co cac nguyên tô vi l ́ ́ ́ ́ ượng, vitamin... và ham l ̀ ượng axit amin ko thay thê cân thiêt. ́ ̀ ́ Nên ăn nhiều rau, củ, quả, phối hợp nhiều loại thực phẩm đa dạng thay đổi trong các bữa ăn thường ngày để đảm bảo cân bằng chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể... 2 * Nguồn cung cấp: (2 điểm) + Tinh bột là thành phần chính, ngũ cốc, các 0,5đ sản phẩm của ngũ cốc (bột, bánh mì, các 0,5đ loại củ). + Đường là thành phần chính: các loại trái 0,5đ cây tươi hoặc khô, mật ong, sữa, mía, kẹo… 0,5đ * Chức năng dinh dưỡng : Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động của cơ thể. Chuyển hoá thành các chất dinh dưỡng khác. 3 Các công việc thường làm ở gia đình em khi * An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm 0,5đ (1 điểm) chọn mua thực phẩm để bảo đảm cân bằng độc và biến chất. dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn: * Phòng tránh nhiễm trùng: + Chọn đủ thức ăn của các nhóm. (0,25đ) Rữa tay sạch trước khi ăn 0,5đ + Chú ý hạn sử dụng, mua thực phẩm tươi Vệ sinh nhà bếp sống. (0,25đ) Rửa kĩ thực phẩm + Khi mua về phải bảo quản cẩn thận. Nấu chín thực phẩm (0,25đ) Đậy thức ăn cẩn thận + Tránh để thức ăn lẫn lộn. (0,25đ) Bảo quản thực phẩm chu đáo Ban giám hiệu Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Nguyệt Phạm Như Trang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn