intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút I. Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá học sinh qua quá trình học. 1. Kiến thức:  ­ Sử dụng và bảo quản trang phục ­ Khái quát đồ dùng điện trong gia đình ­ Đèn điện 2. Năng lực:  3. Phẩm chất: Có ý thức trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thực.  II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA                               Mức độ  nhận  Nhận biết Thông hiểu Vận  Vận dụng  Tổng thức dụng cao Nội dung chính Sử dụng và bảo quản trang  4 3 2 1 10 phục 1,4 1,05 0,6 0,3 3,35 Khái quát về  đồ  dùng điện  3 4 2 1 10 trong gia đình 1,05 1,4 0,6 0,3 3,35 Đèn điện 3 3 3 1 10 1,05 1,05 0,9 0,3 3,3 TỔNG 10 10 7 3 30 3, 5 3,5 2,1 0,9 10 Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Thị Thanh  Huyền
  2. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: CÔNG NGHỆ 6 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian: 45 phút Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục? A. 2     B.3       C. 4         D. 5 Câu 2: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có  đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 3: Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 4: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Làm khô, làm phẳng, cất giữ B. Làm sạch, làm khô, cất giữ C. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng Câu 5: Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo sơ mi B. Áo da C. Quần âu D. Áo cộc tay Câu 6: Màu vải nào đây dùng may quần áo để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng
  3. B. Màu đen, màu trắng C. Màu đen, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 7: Nhược điểm của phương pháp phơi khô quần áo là: A. Phụ thuộc vào thời tiết B. Tiêu hao điện năng C. Quần áo lâu khô D. Đáp án A và C Câu 8: Để có sự đồng bộ đẹp trong trang phục A. Chỉ cần có áo đẹp B. Có quần áo đẹp C. Các phụ kiện đi kèm phù hợp với quần áo D. Có giày dép đẹp Câu 9: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải láng, kẻ sọc dọc C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải trơn, kẻ sọc dọc Câu 10: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to C. Vải sợi pha, màu sáng, hoa văn sinh động D. Vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động Câu 11: Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13: Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. W C. KW D. Ampere Câu 14: Tai nạn giật điện sẽ không xảy ra nếu chúng ta thực hiện việc làm nào sau đây? A. Chạm tay vào nguồn điện B. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống
  4. D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài Câu 15: Trên một số đồ dùng điện có ghi 220V ­ 1000W, ý nghĩa của con số này là gì? A. Điện áp định mức: 220V; dung tích: 1000W B. Điện áp định mức: 220V; công suất định mức: 1000W C. Công suất định mức: 220V; dung tích: 1000W D. Công suất định mức: 220V; điện áp định mức: 1000W Câu 16: Đèn sợi đốt biến điện năng thành loại năng lượng nào? A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Điện năng thành hóa năng  Câu 17: Loại đồ dùng điện nào có mục đích sử dụng điện khác với 3 loại còn lại? A. Đèn LED B. Đèn huỳnh quang C. Máy xay sinh tố D. Đèn compact Câu 18: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần: A. Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của đồ dùng điện có nhiệt độ cao B. Sử dụng không đúng chức năng của đồ dùng điện C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn D. Sử dụng các đồ dùng điện trong nhà phải ngắt nguồn điện Câu 19: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V ­ 75 W B. 220 V ­ 2 lít C. 220 V ­ 9 000 BTU/h D. 220V ­ 8kg Câu 20: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 21: Hình ảnh dưới đây mô tả loại đèn nào?
  5. A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn compact D. Đèn LED Câu 22: Bộ phận nào của đèn LED phát ra ánh sáng? A. Vỏ bóng B. Bảng mạch LED C. Đuôi đèn D. Bóng thủy tinh Câu 23: Cấu tạo bóng đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai về đèn sợi đốt? A. Tuổi thọ của đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ B. Nếu sờ vào bóng đèn đang chiếu sáng sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng C. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng D. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng Câu 25: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất? A. Đèn sợi đốt B. Đèn huỳnh quang C. Đèn compact D. Đèn LED Câu 26: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện? A. Bật, tắt đèn liên tục B. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện C. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo D. Không chạm vào chỗ đang có điện
  6. Câu 27: Mùa đông, bác nông dân muốn thắp sáng điện để sưởi ấm cho đàn gà. Bác nên sử  dụng loại bóng đèn nào để nhiệt tỏa ra là nhiều nhất? A. Sợi đốt B. Huỳnh quang C. Compact D. LED Câu 28: Nhà bác Lan có mua một nồi áp suất, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1.8L. EM  hãy cho biết 1.8L có nghĩa là: A. Điện áp định mức của nồi B. Dòng điện định mức của nồi C. Công suất định mức của nồi D. Dung tích của nồi Câu 29: Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì? A. Giảm độ chói của đèn B. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng C. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím D. Chuyển đổi bức xạ thành ánh sáng  Câu 30: Lựa chọn để thay thế bóng đèn sợi đốt 60W bị hỏng bằng loại nào sau đây để  tiết kiệm điện nhất? A. Đèn compact 12W B. Đèn compact 9W  C. Đèn led 3W D. Đèn led 7W
  7. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu Đáp án Điểm 1 A 0,35 11 B 0,35 2 D 0,35 12 B 0,35 3 A 0,35 13 A 0,3 4 C 0,35 14 C 0,3 5 B 0,35 15 B 0,3 6 B 0,3 16 A 0,35 7 D 0,3 17 C 0,35 8 C 0,35 18 C 0,35 9 D 0,35 19 D 0,35 10 D 0,35 20 A 0,35 Đáp  Câu án Điểm 21 C 0,3 22 B 0,3 23 B 0,3 24 D 0,35 25 D 0,35 26 A 0,35 27 A 0,35 28 D 0,35 29 B 0,3 30 C 0,3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1