intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy

  1. PHÒNG GD & ĐT KON RẪY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: CÔNG NGHỆ; LỚP: 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT Số câu hỏi theo mức độ Nội Đơn vị nhận thức TT dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhậ Thôn Vận Vận kiến thức n g hiểu dụng dụng thức biết cao Nhận biết: 7 3 1.1. Lựa - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. chọn và - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. bảo Thông hiểu: quản - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông trang dụng. phục - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. 1 1. Trang Vận dụng: phục và - Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông thời dụng. trang Nhận biết: 5 - Nêu được những kiến thức cơ bản về thời trang. 1.2. - Kể tên được một số phong cách thời trang phổ biến. Phong Thông hiểu: 1 cách - Phân biệt được phong cách thời trang của một số bộ trang phục thông dụng. Vận dụng: - Bước đầu hình thành xu hướng thời trang của bản thân.
  2. Nhận biết: 4 3 - Kê tên và công dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình. - Nêu được một số lưu ý khi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Nêu được cách lựa chọn và một số lưu ý sử dụng đồ dùng 2.1. điện trong gia đình an toàn và tiết kiệm. 2. Đồ Khái - Nêu được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng 2 dùng quát đồ cách, tiết kiệm và an toàn. điện dùng - Biết được mức điện áp đang dùng phổ biến ở Việt Nam. trong điện Thông hiểu: gia đình trong - Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong 1 gia đình gia đình. - Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình tiết kiệm năng lượng. - Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng: - Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn. Vận dụng cao: - Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù hợp với điều kiện gia đình. Tổng 16 6 1 1
  3. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE Năm học 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 TT Nội Đơn vị Mức độ nhận biết Tổng số câu hỏi, Tổng dung kiến thức thời gian số kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng TN TL TG điểm thức cao CH TG CH TG CH TG CH TG (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Sử dụng 7 3 10 3,25 và bảo Trang quản trang phục và phục thời Thời trang trang Thời trang 5 1 5 1 2,25 2 Khái Khái quát 4 3 1 7 1 4.5 quát về về đồ dùng đồ dùng điện trong điện gia đình trong gia đình Tổng 16 6 1 1 22 2 10,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100
  4. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Mã đề: 601 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1:Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 2: Hãy chỉ ra đâu là phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt và giặt khô. B. Giặt khô. C. Giặt ướt. D. Phơi. Câu 3: Phong cách dân gian có đặc điểm A. Mang vẻ hiện đại. B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 4: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Nhẹ nhàng và mềm mại. D. Thể hiện sự nghiêm túc. Câu 6: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến hiện nay. B. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. C. Là những kiểu trang phục mà khi mặc lên người tạo cảm giác tự tin, thoải mái. D. Là những kiểu trang phục được mọi người ưa chuộng và sử dụng. Câu 7: Phong cách dân gian mang có nét đặc trưng của: A. Mang nét đặc trưng về hoa văn. B. Mang chất liệu đặc biệt. C. Trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. D. Có kiểu dáng đặc biệt. Câu 8: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Hoạt động, thời điểm. C. Hoàn cảnh gia đình, thời gian. D. Hoàn cảnh xã hội. Câu 9: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự”.
  5. A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển. Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? A. Làm sách, làm khô, làm phẳng và cất giữ. B. Cất giữ, làm khô, làm phẳng. C. Làm sách, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, giặt khô. Câu 11: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Làm khô quần áo bằng máy tức là A. Sấy. B. Phơi. C. Phơi và sấy. D. Phơi hoặc sấy. Câu 13. Trang phục màu trắng có thể kết hợp với trang phục màu nào? A. Màu đen. B. Chỉ kết hợp với trang phục màu đen. C. Màu đỏ D. Các màu bất kì. Câu 14: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, giày ba ta. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, màu sáng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, dép lê. D. Vải sợi bông, may sát người, màu sáng, giày cao gót. Câu 15. Ở Việt Nam điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là bao nhiêu? A. 380V B. 110V C. 220V D. 200V Câu 16. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Hiệu điện thế. D. Dung tích. Câu 17: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V. B. 46V. C. 220W. D. 46W. Câu 18: Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục? A. Để giữ được vẻ đẹp và độ bền cao cho trang phục. B. Để quần áo luôn sạch sẽ. C. Để quần áo không bị nhăn. D. Để quần áo luôn còn mới. Câu 19: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 20: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 21: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
  6. A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 22: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0đ): Để sử dụng đồ dùng điện an toàn đối với các thành viên trong gia đình em thì gia đình em cần thực hiện như thế nào ? Câu 2 (1,0đ): Cho biết phong cách thời trang của em thích nhất là gì? Vì sao em lại thích phong cách thời trang đó? -----------Hết-----------
  7. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Mã đề: 602 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Phong cách dân gian có đặc điểm A. Mang vẻ hiện đại. B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 2: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Nhẹ nhàng và mềm mại. D. Thể hiện sự nghiêm túc. Câu 4: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến hiện nay. B. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. C. Là những kiểu trang phục mà khi mặc lên người tạo cảm giác tự tin, thoải mái. D. Là những kiểu trang phục được mọi người ưa chuộng và sử dụng. Câu 5: Phong cách dân gian mang có nét đặc trưng của: A. Mang nét đặc trưng về hoa văn. B. Mang chất liệu đặc biệt. C. Trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. D. Có kiểu dáng đặc biệt. Câu 6. Trang phục màu trắng có thể kết hợp với trang phục màu nào? A. Màu đen. B. Chỉ kết hợp với trang phục màu đen. C. Màu đỏ D. Các màu bất kì. Câu 7: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, giày ba ta. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, màu sáng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, dép lê. D. Vải sợi bông, may sát người, màu sáng, giày cao gót. Câu 8: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự”. A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển. Câu 9: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? A. Làm sách, làm khô, làm phẳng và cất giữ. B. Cất giữ, làm khô, làm phẳng.
  8. C. Làm sách, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, giặt khô. Câu 10: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 11: Làm khô quần áo bằng máy tức là A. Sấy. B. Phơi. C. Phơi và sấy. D. Phơi hoặc sấy. Câu 12. Ở Việt Nam điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là bao nhiêu? A. 380V B. 110V C. 220V D. 200V Câu 13. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Hiệu điện thế. D. Dung tích. Câu 14:Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 15: Hãy chỉ ra đâu là phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt và giặt khô. B. Giặt khô. C. Giặt ướt. D. Phơi. Câu 16: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Hoạt động, thời điểm. C. Hoàn cảnh gia đình, thời gian. D. Hoàn cảnh xã hội. Câu 17: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 18: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 19: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 20: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
  9. Câu 21: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V. B. 46V. C. 220W. D. 46W. Câu 22: Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục? A. Để giữ được vẻ đẹp và độ bền cao cho trang phục. B. Để quần áo luôn sạch sẽ. C. Để quần áo không bị nhăn. D. Để quần áo luôn còn mới. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0đ): Để sử dụng đồ dùng điện an toàn đối với các thành viên trong gia đình em thì gia đình em cần thực hiện như thế nào ? Câu 2 (1,0đ): Cho biết phong cách thời trang của em thích nhất là gì? Vì sao em lại thích phong cách thời trang đó? -----------Hết-----------
  10. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Mã đề: 603 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Nhẹ nhàng và mềm mại. D. Thể hiện sự nghiêm túc. Câu 3: Phong cách dân gian có đặc điểm A. Mang vẻ hiện đại. B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 4: Phong cách dân gian mang có nét đặc trưng của: A. Mang nét đặc trưng về hoa văn. B. Mang chất liệu đặc biệt. C. Trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. D. Có kiểu dáng đặc biệt. Câu 5. Trang phục màu trắng có thể kết hợp với trang phục màu nào? A. Màu đen. B. Chỉ kết hợp với trang phục màu đen. C. Màu đỏ D. Các màu bất kì. Câu 6: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến hiện nay. B. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. C. Là những kiểu trang phục mà khi mặc lên người tạo cảm giác tự tin, thoải mái. D. Là những kiểu trang phục được mọi người ưa chuộng và sử dụng. Câu 7: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự”. A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển. Câu 8: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, giày ba ta. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, màu sáng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, dép lê. D. Vải sợi bông, may sát người, màu sáng, giày cao gót. Câu 9. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Hiệu điện thế. D. Dung tích.
  11. Câu 10:Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 11: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12: Làm khô quần áo bằng máy tức là A. Sấy. B. Phơi. C. Phơi và sấy. D. Phơi hoặc sấy. Câu 13. Ở Việt Nam điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là bao nhiêu? A. 380V B. 110V C. 220V D. 200V Câu 14: Hãy chỉ ra đâu là phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt và giặt khô. B. Giặt khô. C. Giặt ướt. D. Phơi. Câu 15: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Hoạt động, thời điểm. C. Hoàn cảnh gia đình, thời gian. D. Hoàn cảnh xã hội. Câu 16: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? A. Làm sách, làm khô, làm phẳng và cất giữ. B. Cất giữ, làm khô, làm phẳng. C. Làm sách, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, giặt khô. Câu 17: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 18: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 19: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 20: Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục? A. Để giữ được vẻ đẹp và độ bền cao cho trang phục. B. Để quần áo luôn sạch sẽ. C. Để quần áo không bị nhăn.
  12. D. Để quần áo luôn còn mới. Câu 21: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 22: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V. B. 46V. C. 220W. D. 46W. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0đ): Để sử dụng đồ dùng điện an toàn đối với các thành viên trong gia đình em thì gia đình em cần thực hiện như thế nào ? Câu 2 (1,0đ): Cho biết phong cách thời trang của em thích nhất là gì? Vì sao em lại thích phong cách thời trang đó? -----------Hết-----------
  13. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Mã đề: 603 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Hiệu điện thế. D. Dung tích. Câu 2:Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 3: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Nhẹ nhàng và mềm mại. D. Thể hiện sự nghiêm túc. Câu 5: Phong cách dân gian mang có nét đặc trưng của: A. Mang nét đặc trưng về hoa văn. B. Mang chất liệu đặc biệt. C. Trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. D. Có kiểu dáng đặc biệt. Câu 6. Trang phục màu trắng có thể kết hợp với trang phục màu nào? A. Màu đen. B. Chỉ kết hợp với trang phục màu đen. C. Màu đỏ D. Các màu bất kì. Câu 7: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến hiện nay. B. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. C. Là những kiểu trang phục mà khi mặc lên người tạo cảm giác tự tin, thoải mái. D. Là những kiểu trang phục được mọi người ưa chuộng và sử dụng. Câu 8: Làm khô quần áo bằng máy tức là A. Sấy. B. Phơi. C. Phơi và sấy. D. Phơi hoặc sấy. Câu 9. Ở Việt Nam điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là bao nhiêu? A. 380V B. 110V C. 220V D. 200V Câu 10: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự”. A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách thể thao.
  14. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển. Câu 11: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, giày ba ta. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, màu sáng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, dép lê. D. Vải sợi bông, may sát người, màu sáng, giày cao gót. Câu 12: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Hãy chỉ ra đâu là phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt và giặt khô. B. Giặt khô. C. Giặt ướt. D. Phơi. Câu 14: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Hoạt động, thời điểm. C. Hoàn cảnh gia đình, thời gian. D. Hoàn cảnh xã hội. Câu 15: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? A. Làm sách, làm khô, làm phẳng và cất giữ. B. Cất giữ, làm khô, làm phẳng. C. Làm sách, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, giặt khô. Câu 16: Phong cách dân gian có đặc điểm A. Mang vẻ hiện đại. B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 17: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 18: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 19: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 20: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc.
  15. Câu 21: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V. B. 46V. C. 220W. D. 46W. Câu 22: Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục? A. Để giữ được vẻ đẹp và độ bền cao cho trang phục. B. Để quần áo luôn sạch sẽ. C. Để quần áo không bị nhăn. D. Để quần áo luôn còn mới. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0đ): Để sử dụng đồ dùng điện an toàn đối với các thành viên trong gia đình em thì gia đình em cần thực hiện như thế nào ? Câu 2 (1,0đ): Cho biết phong cách thời trang của em thích nhất là gì? Vì sao em lại thích phong cách thời trang đó? -----------Hết-----------
  16. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐẮK RVE NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Mã đề: 604 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến hiện nay. B. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định. C. Là những kiểu trang phục mà khi mặc lên người tạo cảm giác tự tin, thoải mái. D. Là những kiểu trang phục được mọi người ưa chuộng và sử dụng. Câu 2: Phong cách dân gian mang có nét đặc trưng của: A. Mang nét đặc trưng về hoa văn. B. Mang chất liệu đặc biệt. C. Trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. D. Có kiểu dáng đặc biệt. Câu 3: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Hoa to. D. Kẻ dọc. Câu 4: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa? A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người. C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết. Câu 5: Vì sao chúng ta cần phải bảo quản trang phục? A. Để giữ được vẻ đẹp và độ bền cao cho trang phục. B. Để quần áo luôn sạch sẽ. C. Để quần áo không bị nhăn. D. Để quần áo luôn còn mới. Câu 6. Trang phục màu trắng có thể kết hợp với trang phục màu nào? A. Màu đen. B. Chỉ kết hợp với trang phục màu đen. C. Màu đỏ D. Các màu bất kì. Câu 7:Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điểu kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điểu kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điểu kiện làm việc, tài chính. Câu 8: Hãy chỉ ra đâu là phương pháp làm sạch quần áo? A. Giặt ướt và giặt khô. B. Giặt khô. C. Giặt ướt. D. Phơi.
  17. Câu 9: Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự”. A. Phong cách lãng mạn. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách cổ điển. Câu 10: Bảo quản trang phục gồm những công việc nào? A. Làm sách, làm khô, làm phẳng và cất giữ. B. Cất giữ, làm khô, làm phẳng. C. Làm sách, làm khô, làm phẳng. D. Làm sạch, làm khô, làm phẳng, giặt khô. Câu 11: Khi đi học thể dục em chọn trang phục như thế nào? A. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, giày ba ta. B. Vải sợi tổng hợp, may rộng, màu sáng, giày da đắt tiền. C. Vải sợi bông, may rộng, màu sẫm, dép lê. D. Vải sợi bông, may sát người, màu sáng, giày cao gót. Câu 12: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng. B. Vải dày dặn. C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng, mịn. Câu 13: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật? A. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp. B. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. C. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật. D. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật. Câu 14: Phong cách dân gian có đặc điểm A. Mang vẻ hiện đại. B. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. D. Cổ hủ, lỗi thời. Câu 15: An toàn khi sử dụng đồ dùng điện phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Phong cách lãng mạn mang đặc điểm A. Nhẹ nhàng. B. Mềm mại. C. Nhẹ nhàng và mềm mại. D. Thể hiện sự nghiêm túc. Câu 17: Làm khô quần áo bằng máy tức là A. Sấy. B. Phơi. C. Phơi và sấy. D. Phơi hoặc sấy. Câu 18. Ở Việt Nam điện áp dùng trong sinh hoạt phổ biến là bao nhiêu? A. 380V B. 110V C. 220V D. 200V Câu 19: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào A. Thời điểm, hoạt động, hoàn cảnh xã hội. B. Hoạt động, thời điểm. C. Hoàn cảnh gia đình, thời gian. D. Hoàn cảnh xã hội.
  18. Câu 20: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Đại lượng thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dùng điện là? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Hiệu điện thế. D. Dung tích. Câu 22: Quạt treo tường có thông số: 220V – 46W. Hãy cho biết công suất định mức của quạt đó là bao nhiêu? A. 220V. B. 46V. C. 220W. D. 46W. II. Phần tự luận: (3,0 điểm) Câu 1 (2,0đ): Để sử dụng đồ dùng điện an toàn đối với các thành viên trong gia đình em thì gia đình em cần thực hiện như thế nào ? Câu 2 (1,0đ): Cho biết phong cách thời trang của em thích nhất là gì? Vì sao em lại thích phong cách thời trang đó? -----------Hết-----------
  19. PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) - Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng được 0,25 điểm - Từ câu 17 đến câu 22 mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu Đề 601 Đề 602 Đề 603 Đề 604 1 D C B B 2 A B C D 3 C C C B 4 B B C C 5 C C D C 6 B D B D 7 C A D B 8 A D A A 9 D A B C 10 A B D D 11 B A B A 12 A C A B 13 D B C A 14 A D A A 15 C A A A 16 B A A C 17 D C C D 18 B C D C 19 C D C C 20 D D A D 21 C D D D 22 D C D A II. Phần tự luận: (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG Điểm - Không chạm vào chổ đang có điện như ổ cắm điện, dây 0,5 điện trần hay những nơi hở điện. - Không cắm phích điện, đóng cầu dao, bật công tắc điện 0,25 hay sử dụng đồ dùng điện khi tay hoặc người bị ướt. Câu 1 - Nạp điện đúng cách cho các đồ dùng điện. 0,25 (2,0đ) - Không tiếp xúc trực tiếp với những bộ phận của đồ 0,25 dùng điện có nhiệt độ cao hoặc đang hoạt động. - Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. 0,25 - Khi sửa chữa các đồ dung điện cần ngắt nguồn điện. 0,25 - Các đồ dung điện khi không sử dụng cần xử lí đúng 0,25
  20. cách. - Em thích phong cách thể thao nhất. 0,5 Câu 2 - Vì phong cách này mặc đơn giản nhưng tạo cảm giác 0,5 (1,0đ) mạnh mẽ, khoẻ khoắn và thoải mái. Lưu ý: Học sinh có câu trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. DUYỆT CỦA TỔ NGƯỜI RA ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN Lê Thị Thuỳ Vi Kim Thị Thu Hà DUYỆT NHÀ TRƯỜNG Lương Tấn Thanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2