intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Tâm

  1. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài: 45 phút A. MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TT Nội Đơn Mức Tổn % dun Đơn độ g tổng điểm g vị nhận kiến kiến thức thức vị Nhậ Thô Vận Vận Số Thờ kiến n ng dụn dụn CH i thức biết hiểu g g gian cao (phút Số Thời Số Thời Số ) Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút (phút (phút (phút ) ) ) ) 1 Chư 1. Tr 4 10 4 10 20 ơng ang III. phục Tran tron g g phục đời và sống thời . tran 2. S 1 15 1 15 30 g ử dụn g và bảo quản tran g phục 3. Th 2 5 1 15 2 1 20 50 ời tran g Tổn 4 10 2 5 1 15 1 15 6 2 45 100 g Tỉ lệ 20 10 40 30 30 70 100 (%) Tỉ lệ chung (%) 40 60 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi kiến thức thức thức, kĩ theo mức độ nhận thức năng cần Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiểm tra, cao đánh giá 1 Chương III. 1. Trang Thông hiểu: 4 Trang phục phục trong Hiểu được và thời đời sống. các trang trang phục qua các thời kì Nhận biết: Trình bày được vai trò của trang phục và đặc
  2. điểm của nó Phân loại được trang phục, một số loại vải để may trang phục Vận dụng: Lựa chọn loại vải phù hợp để may mặc. 2. Sử dụng Nhận biết: 1 và bảo quản Nhận biết trang phục được cách lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. Thông hiểu: Được quy trình sử dụng được một số loại hình trang phục thông dụng. Vận dụng Biết cách lựa chọn trang phục 3. Thời Nhận biết: 2 1 trang Nhận biết được những kiến thức cơ bản về thời trang. Nhận biết được phong cách thời trang. Thông hiểu Hiểu được thế nào là thời trang, các phong cách thời trang Vận dụng
  3. Phong cách thời trang là gì và phong cách thường thấy trong cuộc sống Tổng: 4 2 1 1 B. Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày C. Tất, khăn quàng, mũ B. Thắt lưng D. Quần áo Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính C. Theo thời tiết B. Theo lứa tuổi D. Tất cả các đáp án A, B, C Câu 3: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 4: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 5: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển C. Phong cách dân gian B. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn Câu 6: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? Câu 2 (4,0 điểm). Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống?
  4. C. Đáp án và thang điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm ): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D C A A D II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu 1:Cơ thể con người rất đa dạng về tầm vóc và hình dáng. Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. Phối hợp chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ 3,0 điểm tiết khác nhau có thể tạo ra các hiệu ứng thẩm mỹ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. Câu 2. Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách sở thích của người mặc. Có các phong cách thời trang: - Phong cách cổ điển 4,0 điểm - Phong cách thể thao - Phong cách dân gian - Phong cách lãng mạn Ban Giám hiệu Tổ trưởng Giáo viên ra đề Phạm Thị Hồng Huế Triệu Thành Vĩnh Phan Thị Hải
  5. TRƯỜNG THCS ĐỒNG TÂM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Ghi vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày C. Tất, khăn quàng, mũ B. Thắt lưng D. Quần áo Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính C. Theo thời tiết B. Theo lứa tuổi D. Tất cả các đáp án A, B, C Câu 3: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. 80% làm từ vải sợi thiên nhiên và 20% làm từ vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 4: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gì? A. Làm hoàn toàn từ vải sợi tổng hợp B. Làm hoàn toàn từ vải sợi thiên nhiên C. Làm từ vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp D. Tất cả các đáp án trên Câu 5: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển C. Phong cách dân gian
  6. B. Phong cách thể thao D. Phong cách lãng mạn Câu 6: Có mấy cách sử dụng trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm). Làm thế nào để có những bộ trang phục đẹp? Câu 2 (4,0 điểm). Phong cách thời trang là gì và có những phong cách thời trang nào thường thấy trong cuộc sống? - - -Hết- - - Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh:……………………………………….Lớp:…………………….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2