Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Thái, Ba Vì
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BA VÌ BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG THÁI Năm học: 2022-2023 Môn: Công nghệ 6 - Tiết: 27. Họ và tên:……………………….. ( Thời gian làm bài 45 phút) Lớp: 6……………. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án Em hãy chọn A, B, C hoặc D đứng trước đáp án đúng của mỗi câu dưới đây rồi điền vào bảng trên: Câu 1 (NB). Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Cây bông B. Cây lanh C. Lông cừu D. Con tằm nhả tơ Câu 2 (NB). Vải sợi nhân tạo có nguồn gốc từ đâu: A. Thực vật và dầu mỏ. B. Sợi bông, sợi len. C. Gỗ, tre, nứa. D. Than đá và dầu mỏ. Câu 3 (NB). Vải lanh được tạo ra từ: A. Lông cừu B. Cây lanh C. Lông dê D. Lông vịt Câu 4 (TH). Vải sợi pha dệt từ sợi bông và sợi polyester có đặc điểm gì? A. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ bị nhàu B. Độ ẩm thấp, mặc không thoáng mát, ít nhàu C. Đẹp, bền, ít nhàu, mặc thoáng mát D. Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát nhưng dễ bị nhàu Câu 5 (TH). Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 6 (NB). Trang phục có vai trò: A. Che chở B. Bảo vệ C. Làm đep D.Che chở, bảo vệ, làm đẹp
- Câu 7 (NB). Vật nào dưới đây không phải là trang phục? A. Quần áo B. Mũ C. Khăn quàng D. Điện thoại di động Câu 8 (NB). Trang phục bảo hộ lao động thích hợp mặc trong trường hợp nào? A. Đi chơi, dạo phố B. Làm việc ở công trường C. Làm việc ở văn phòng D. Đi lễ hội Câu 9 (TH). Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu đỏ D. Màu trắng và màu đen Câu 10 (TH). Theo em, người mặc sẽ tự tin và cảm thấy lịch sự khi mặc trang phục như thế nào? A. Đẹp B. Đắt tiền C. Phù hợp với hoàn cảnh D. Đẹp và phù hợp với hoàn cảnh Câu 11 (TH). Bạn Hoa có vóc dáng thấp, bé cần lựa chọn trang phục có màu sắc như thế nào? A. Màu theo sở thích của Hoa. B. Màu Theo sở thích ba mẹ C. Màu tối như màu đen, màu xanh đậm, màu nâu đậm D. Màu sáng như màu trắng, xanh nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt. Câu 12 (TH). Đối với người có vóc dáng béo, cần lựa chọn và sử dụng loại vải có màu sắc như thế nào? A. Màu sáng B. Màu trắng C. Mặt vàng nhạt D. Màu tối, sẫm. Câu 13 (NB). Thời trang là gì? A. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người. B. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp của cá nhân mỗi người. C. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian. D. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định.
- Câu 14 (NB). Đặc điểm nào sau đây thuộc phong cách thời trang cổ điển? A. Hình thức đơn giản, nghiêm túc, lịch sự. B. Mang đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. C. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn. Câu 15 (NB). Đặc điểm nào sau đây mô tả phong cách lãng mạn? A. Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự. B. Trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. C. Trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại qua các đường cong, đường uốn lượn. D. Trang phục có thiết kế đơn giản, ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau. Câu 16 (TH). “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào? A. Phong cách đơn giản. B. Phong cách thể thao. C. Phong cách dân gian. D. Phong cách hiện đại. Câu 17 (NB). Bảo quản trang phục gồm những công việc nào sau đây? A. Phơi, là (ủi), cất giữ. B. Giặt, phơi, cất giữ. C. Giặt, phơi, là (ủi). D. Giặt, phơi, là (ủi), cất giữ. Câu 18 (NB). Trên vỏ của bóng đèn có ghi số liệu là: 220V – 20W. Hãy cho biết thông số 20W cho chúng ta biết điều gì? A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay Câu 20 (NB). Trên thân máy xay thực phẩm có số liệu 1,5L - 400W – 220V. Hãy cho biết thông số 1,5 L cho chúng ta biết điều gì? A. Công suất định mức B. Dung tích máy xay C. Điện áp định mức D. Khối lượng máy xay Câu 19 (NB). Trong hình sau, hình nào là trang phục đi học? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
- II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Bạn Lan có vóc dáng cao gầy, để khắc phục nhược điểm trên bạn Lan cần lựa chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như thế nào Câu 2 (2 điểm). Nêu cách sử dụng an toàn đồ dùng điện trong gia đình em? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIỮA KÌ II CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC: 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,35 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B C B D D B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D D A C C D A A B II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm Bạn Hoa cần lựa chọn chất liệu vải, kiểu dáng, màu sắc, đường nét và họa tiết của trang phục như sau: 0,25 đ - Chất liệu vải: Vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải 1 - Kiểu dáng: Kiểu thụng, có đường nếp gấp ngang, tay bồng, 0,25 đ có bèo… (1 điểm) 0,25 đ - Màu sắc: Màu sáng. - Đường nét, hoa văn: Kẻ ngang, kẻ ô vuông to; hoa to 0,25 đ - Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc 0,3đ 2 chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành. - Hạn chế cắm chung nhiều đồ dùng điện có công suất lớn (2 điểm) 0,3 đ trên cùng một ổ cắm. - Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn. 0,3 đ - Nên sử dụng đúng chức năng của đồ dùng điện. 0,3đ - Tránh đặt đồ dùng điện ở nơi ẩm ướt hoặc gần các nguồn 0,3 đ nhiệt - Ngắt điện hoặc rút phích cắm điện khỏi ổ cắm khi không 0,5đ sử dụng hoăc trước khi làm vê sinh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn