Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ 6 Mã đề:01 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ ô vuông C. Hoa to D. Kẻ dọc Câu 2. Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục? A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 3. Trong hình sau, hình nào là trang phục lao động? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 4. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo sơ mi B. Áo da C. Quần âu D. Áo cộc tay Câu 5. Màu vải nào sau đây dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu vàng, màu trắng B. Màu đen, màu trắng C. Màu đen, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 6. Có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Vò B. Xả C. Ngâm D. Vắt Câu 8. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Chỉ giặt bằng tay B. Không giặt khô C. Không giặt bằng tay D. Không được tẩy Câu 9. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Sở thích người mặc.
- C. Tính cách hoặc sở thích người mặc D. Tính cách và sở thích người mặc. Câu 10. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng khác nhau B. Nhiều lứa tuổi khác nhau C. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau D. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. Câu 11. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 12. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Cổ điển B. Dân gian C. Thể thao D. Lãng mạn Câu 13. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. V B. W C. KW D. A Câu 16. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 46 B. 400 C. 220 D. Ý kiến khác Câu 17. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 75 W B. 220 V - 2 lít C. 220 V - 9 000 BTU/h D. 220V - 8kg Câu 18. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 19. Nhà bác Lan có mua một nồi áp suất, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1.8L. Em hãy cho biết 1.8L có nghĩa là: A. Điện áp định mức của nồi B. Dòng điện định mức của nồi C. Công suất định mức của nồi D. Dung tích của nồi Câu 20. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Túi xách B. Bàn là C. Móc treo D. Tủ
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2điểm) Trong 4 phong cách thời trang đã học, em thích phong cách nào? Tại sao? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm)Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ6 Mã đề:02 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM(5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Trong hình sau, hình nào là trang phục lao động? A. Hình d B. Hình b C. Hình c D. Hình a Câu 2. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ô vuông B. Kẻ dọc C. Hoa to D. Kẻ ngang Câu 3. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không giặt khô B. Chỉ giặt bằng tay C. Không được tẩy D. Không giặt bằng tay Câu 4. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách cổ điển Câu 5. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Sở thích người mặc. B. Tính cách hoặc sở thích người mặc C. Tính cách người mặc. D. Tính cách và sở thích người mặc. Câu 6. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Ngâm B. Xả C. Vắt D. Vò Câu 7. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. B. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau C. Nhiều lứa tuổi khác nhau D. Nhiều đối tượng khác nhau Câu 8. Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục?
- A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 9. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 120V B. 220V C. 110V D. 230V Câu 10. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Thể thao B. Cổ điển C. Lãng mạn D. Dân gian Câu 11. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. A B. W C. V D. KW Câu 12. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 13. Màu vải nào sau đây dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu đỏ, màu xanh B. Màu đen, màu vàng C. Màu đen, màu trắng D. Màu vàng, màu trắng Câu 14. Có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 15. Nhà bác Lan có mua một nồi áp suất, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1.8L. Em hãy cho biết 1.8L có nghĩa là: A. Dung tích của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Công suất định mức của nồi D. Dòng điện định mức của nồi Câu 16. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 75 W B. 220 V - 2 lít C. 220 V - 9 000 BTU/h D. 220V - 8kg Câu 17. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Áo cộc tay B. Áo da C. Áo sơ mi D. Quần âu Câu 18. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 19. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 220 B. Ý kiến khác C. 400 D. 46 Câu 20. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Túi xách B. Móc treo C. Tủ D. Bàn là
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2 điểm) Trong 4 phong cách thời trang đã học, em thích phong cách nào? Tại sao? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ6 Mã đề:03 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 230V B. 220V C. 110V D. 120V Câu 2. Trong hình sau, hình nào là trang phục lao động? A. Hình d B. Hình c C. Hình b D. Hình a Câu 3. Màu vải nào sau đây dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu đen, màu vàng B. Màu đỏ, màu xanh C. Màu vàng, màu trắng D. Màu đen, màu trắng Câu 4. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Quần âu B. Áo da C. Áo cộc tay D. Áo sơ mi Câu 5. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Túi xách B. Bàn là C. Móc treo D. Tủ Câu 6. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được tẩy B. Không giặt bằng tay C. Không giặt khô D. Chỉ giặt bằng tay Câu 7. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Hoa to B. Kẻ ngang C. Kẻ ô vuông D. Kẻ dọc Câu 8. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là: A. KW B. W C. V D. A Câu 9. Nhà bác Lan có mua một nồi áp suất, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1.8L. Em hãy cho biết 1.8L có nghĩa là: A. Dòng điện định mức của nồi B. Dung tích của nồi C. Công suất định mức của nồi D. Điện áp định mức của nồi Câu 10. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 11. Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục?
- A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 12. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách người mặc. B. Sở thích người mặc. C. Tính cách hoặc sở thích người mặc D. Tính cách và sở thích người mặc. Câu 13. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 14. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Ngâm B. Vắt C. Vò D. Xả Câu 15. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. Ý kiến khác B. 220 C. 46 D. 400 Câu 16. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Lãng mạn B. Cổ điển C. Thể thao D. Dân gian Câu 17. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220V - 8kg B. 220 V - 2 lít C. 220 V - 75 W D. 220 V - 9 000 BTU/h Câu 18. Có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 19. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau B. Nhiều lứa tuổi khác nhau C. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. D. Nhiều đối tượng khác nhau Câu 20. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách dân gian B. Phong cách thể thao C. Phong cách lãng mạn D. Phong cách cổ điển
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2 điểm) Trong 4 phong cách thời trang đã học, em thích phong cách nào? Tại sao? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ6 Mã đề:04 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi tô vào phiếu trả lời Câu 1. Phát biểu sau đây nói về phong cách nào? “Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” A. Phong cách lãng mạn B. Phong cách dân gian C. Phong cách cổ điển D. Phong cách thể thao Câu 2. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào? A. Quần âu B. Áo sơ mi C. Áo cộc tay D. Áo da Câu 3. Có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 4. Trong hình sau, hình nào là trang phục lao động? A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d Câu 5. Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là: A. 230V B. 120V C. 110V D. 220V Câu 6. Nhà bác Lan có mua một nồi áp suất, trên vỏ nồi có ghi 220V – 700W – 1.8L. Em hãy cho biết 1.8L có nghĩa là: A. Dòng điện định mức của nồi B. Điện áp định mức của nồi C. Dung tích của nồi D. Công suất định mức của nồi Câu 7. Thông số kĩ thật của đồ dùng điện được chia làm mấy loại? A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 8. Trên nhãn quần áo của bạn Chi có kí hiệu sau, em hãy cho biết ý nghĩa của kí hiệu đó: A. Không được tẩy B. Không giặt khô C. Chỉ giặt bằng tay D. Không giặt bằng tay Câu 9. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Hoa to C. Kẻ dọc D. Kẻ ô vuông Câu 10. Kí hiệu đơn vị của điện áp định mức là:
- A. W B. A C. V D. KW Câu 11. Phong cách thể thao được sử dụng cho: A. Chỉ sử dụng cho người có điều kiện. B. Nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau C. Nhiều lứa tuổi khác nhau D. Nhiều đối tượng khác nhau Câu 12. Căn cứ để lựa chọn phong cách thời trang là gì? A. Tính cách và sở thích người mặc. B. Sở thích người mặc. C. Tính cách hoặc sở thích người mặc D. Tính cách người mặc. Câu 13. Hình sau là bước nào trong các bước giặt quần áo? A. Vò B. Xả C. Vắt D. Ngâm Câu 14. Chiếc quạt dưới đây có điện áp định mức là bao nhiêu? A. 46 B. 400 C. Ý kiến khác D. 220 Câu 15. Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 16. Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thường có mấy đại lượng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 17. Dụng cụ dùng để là (ủi) quần áo? A. Túi xách B. Tủ C. Bàn là D. Móc treo Câu 18. Hình ảnh sau thể hiện phong cách thời trang nào? A. Dân gian B. Thể thao C. Lãng mạn D. Cổ điển Câu 19. Màu vải nào sau đây dùng may quần để hợp với tất cả các màu của áo? A. Màu đen, màu vàng B. Màu đen, màu trắng C. Màu vàng, màu trắng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 20. Thông số kĩ thuật nào dưới đây là của máy giặt? A. 220 V - 9 000 BTU/h B. 220 V - 75 W C. 220 V - 2 lít D. 220V - 8kg
- II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(2 điểm) Trong 4 phong cách thời trang đã học, em thích phong cách nào? Tại sao? Câu 2: (1 điểm) Khi lựa chọn trang phục cần dựa trên những tiêu chí nào? Câu 3: (2 điểm) Hãy kể tên một số đồ dùng điện trong gia đình em và cho biết công dụng của nó?
- TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Công nghệ6 Năm học: 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Mã đề01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A B B B B B A D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B B A C D A D B Mã đề02 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B B D D B B B B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D C C A D B A A D Mã đề03 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D A B D D C B A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A D B D A D A D Mã đề04 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D C D C D C C C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A B D C B C A B D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 2 - Em thích phong cách thể thao vì thiết kế thường đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khoẻ khoắn, thoải mái khi
- vận động và thể hiện được cá tính của em. 2 1 Tiêu chí lựa chọn trang phục - Khi lựa chọn trang phục, cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với vóc dáng cơ thể. 0,5 - Có thể lựa chọn trang phục dựa trên hiệu ứng thẩm mĩ của trang phục về chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét, hoạ tiết để tạo ra các hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc. 0,5 3 2 0,5 - Nồi cơm điện: giúp nấu cơm nhanh, tiện hơn - Bếp điện: giúp đun nấu tiện lợi, nhanh chóng và sạch hơn bếp 0,5 ga - Ấm siêu tốc: giúp đun nước nhanh sôi 0,5 - Điều hòa: giúp làm mát về mùa hè, làm ấm về mùa đông 0,5 BGH DUYỆT TTCM DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ Phạm Lan Anh Nguyễn Thị Vân Thủy Đăng Thị Huyền
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn