Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu Trang phục trong đời sống 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 1đ Sử dụng và bảo quản trang 1 câu 2 câu 1 câu 4 câu phục 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 1đ 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 5 câu Thời trang 4đ 0.25 đ 0.5 đ 0.25 đ 5đ Khái quát về đồ dùng điện 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 5 câu trong gia đình 0.25 đ 2đ 0.5 đ 0.25 đ 3đ 1 câu 4 câu 1 câu 8 câu 4 câu 18 câu Tổng 4đ 1đ 2đ 2đ 1đ 10 đ
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm Câu 1: Biết được vật dụng quan trọng nhất trong trang phục Câu 2: Biết được các cách phân loại trang phục Câu 3: Hiểu được nguồn gốc của vải sợi tổng hợp Câu 4: Hiểu được nguồn gốc của vải sợi bông Câu 5: Biết được các cách sử dụng trang phục Câu 6: Hiểu được đặc điểm của trang phục đi học Câu 7: Hiểu được đặc điểm của trang phục lao động Câu 8: Hiểu được đặc điểm của trang phục dự lễ hội Câu 9: Biết được sắc độ của màu trong trang phục Câu 10: Hiểu được đặc điểm của phong cách cổ điển Câu 11: Hiểu được đặc điểm của phong cách lãng mạn Câu 12: Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang Câu 13: Vận dụng để lựa chọn trang phục phù hợp khi đi học thể dục Câu 14: Biết được công việc của nghề thợ điện Câu 15: Hiểu được tính chất của vải sợi nhân tạo Câu 16: Biết được đồ dung điện hoạt động bằng năng lượng nào II. Phần tự luận Câu 1: Hiểu được điện áp định mức và công suất định mức Câu 2: Biết được đặc điểm của các phong cách thời trang trong cuộc sống
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ A I/ Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục? A. Giày B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án trên Câu 3: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 4: Vải sợi bông thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 5: Có mấy cách sử dụng trang phục A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 7: Trang phục nào có kiểu dáng rộng, dễ hoạt động; màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 8: Trang phục nào có kiểu dáng đẹp, trang trọng; tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 9: Sắc độ của màu trong trang phục là gì? A. Độ đậm nhạt hoặc sáng tối B. Độ sang chảnh C. Độ dài D. Độ trong suốt Câu 10: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 11: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 12: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Giáo dục B. Phong cách C. Văn hóa, xã hội, kinh tế D. Màu sắc Câu 13: Khi đi học thể dục học sinh nên chọn trang phục ra sao? A.Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê C.Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền D. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót Câu 14: Lắp đặt, bảo trì, sữa chữa hệ thống điện là công việc của nghề nào? A. Thợ may B. Thợ điện C. Thợ sắt D. Thợ sơn Câu 15: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu là ưu điểm của loại vải nào? A. Vải sợi pha B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải len Câu 16: Đồ dùng điện là sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng nào? A. Năng lượng điện B. Năng lượng nước C. Năng lượng vũ trụ D. Năng lượng nhiệt II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Điện áp định mức là gì? Công suất định mức là gì? (2 điểm) Câu 2: Kể tên các phong cách thời trang trong cuộc sống và nêu đặc điểm từng phong cách? (4 điểm) Bài làm:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II–NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Công nghệ - Lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên học sinh:………………………………………………………………..Lớp:…………………… ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu là ưu điểm của loại vải nào? A. Vải sợi pha B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải len Câu 2: Khi đi học thể dục học sinh nên chọn trang phục ra sao? A. Vải sợi bông, may rộng, giày ba ta B. Vải sợi bông, may rộng, dép lê C. Vải sợi tổng hợp, may rộng, giày da đắt tiền D. Vải sợi bông, may sát người, giày cao gót Câu 3: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 4: Sắc độ của màu trong trang phục là gì? A. Độ đậm nhạt hoặc sáng tối B. Độ sang chảnh C. Độ dài D. Độ trong suốt Câu 5: Trang phục nào đơn giản, rộng, dễ hoạt động; màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 6: Có mấy cách sử dụng trang phục A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 8: Trong các trang phục sau đây, những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Giày B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Quần áo Câu 9: Lắp đặt, bảo trì, sữa chữa hệ thống điện là công việc của nghề nào? A. Thợ may B. Thợ điện C. Thợ sắt D. Thợ sơn Câu 10: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Giáo dục B. Phong cách C. Văn hóa, xã hội, kinh tế D. Màu sắc Câu 11: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 12: Trang phục nào có kiểu dáng đẹp, trang trọng; tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 13: Trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, dễ mặc, dễ hoạt động, được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 14: Vải sợi bông thuộc loại vải nào? A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học C. Vải sợi pha D. Không thuộc các đáp án trên Câu 15: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính B. Theo lứa tuổi C. Theo thời tiết D. Tất cả các đáp án trên Câu 16: Đồ dùng điện là sản phẩm công nghệ, hoạt động bằng năng lượng nào? A. Năng lượng điện B. Năng lượng nước C. Năng lượng vũ trụ D. Năng lượng nhiệt II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Điện áp định mức là gì? Công suất định mức là gì? (2 điểm) Câu 2: Kể tên các phong cách thời trang trong cuộc sống và nêu đặc điểm từng phong cách? (4 điểm) Bài làm:
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ- LỚP 6 (Đề A) I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D D B A D D A B A A D C A B C A án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2đ) + Điện áp định mức: Là mức điện áp để đồ dung điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (kí hiệu là V) + Công suất định mức: Là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dung điện ứng với điện áp định mức, đơn vị là oát (kí hiệu là W) Câu 2: (4đ) + Phong cách cổ điển: Là cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự, phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng + Phong cách thể thao: Là cách mặc trang phục có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn, thoải mái khi vận động. Phù hợp với nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau + Phong cách dân gian: Là cách mặc trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. Phong cách dân gian vừa mang vẻ hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc + Phong cách lãng mạn: Là cách mặc trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, thông qua các đường cong, đường uốn lượn, thường được sử dụng cho phụ nữ
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Công nghệ - LỚP 6 (Đề B) I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C A D A A D B D B C A B D A D A án II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1: (2đ) - Điện áp định mức: Là mức điện áp để đồ dung điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (kí hiệu là V) - Công suất định mức: Là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện năng của đồ dung điện ứng với điện áp định mức, đơn vị là oát (kí hiệu là W) Câu 2: (4đ) + Phong cách cổ điển: Là cách mặc trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự, phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng + Phong cách thể thao: Là cách mặc trang phục có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn, thoải mái khi vận động. Phù hợp với nhiều đối tượng và lứa tuổi khác nhau + Phong cách dân gian: Là cách mặc trang phục có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng. Phong cách dân gian vừa mang vẻ hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc + Phong cách lãng mạn: Là cách mặc trang phục thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại, thông qua các đường cong, đường uốn lượn, thường được sử dụng cho phụ nữ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn