intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Nguyên Hãn, TP Bắc Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 6 Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm TT Vận Số Nhận Thông Vận dụng CH biết hiểu dụng cao TN TL Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời CH gian CH gian CH gian CH gian 1 Chươn Bài 7: 3 3 2 2 2 2 0 0 7 0 7 17.5 Trang g III: phục Trang và đời phục sống Bài 8: 3 3 3 3 1 1 0 0 7 0 7 17.5 và thời Sử trang dụng và bảo quản trang
  2. phục Thời gian (phút) Bài 9: 1 1 3 3 2 2 1 10 6 1 16 35 Thời trang 2 Chươn Bài 3 3 3 3 3 9 0 0 8 1 15 30 10: g IV: Khái Đồ quát dùng về đồ dùng điện điện trong trong gia gia đình đình Tổng 10 10 11 11 8 14 1 10 28 2 45 100 Tỉ lệ 33.3 36.7 26.7 3.3 93.33 6.67 100 100 (%)
  3. Tỉ lệ chung (%) 100 100 100 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II CÔNG NGHỆ 6 Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá kiến thức, kĩ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội dung Đơn vị kiến TT năng cần cao kiến thức thức kiểm tra, đánh giá 1 Chương III: Bài 7: Trang Nhận biết: 3 phục và đời - Nhận biết Trang phục sống được số loại và thời trang trang phục được phân 2 loại theo thời tiết; nguồn gốc vải cotton; chức 2 năng của trang phục. Thông hiểu: - Hiểu đặc tính của vải
  4. sợi len; yếu tố để tạo nên vẻ đẹp của trang phục. Vận dụng: - Lựa chọn được loại vải thích hợp để may trang phục mùa hè. - Biết tên gọi trang phục của bác sĩ. Bài 8: Sử Nhận biết: 3 dụng và bảo - Biết được quản trang số cách bảo phục quản trang 3 phục- phối hợp trang phục- làm 1 khô quần áo. Thông hiểu: - Cách kết hợp các loại trang phục.
  5. - Cách lựa chọn trang phục phù hợp vóc dáng người Vận dụng: - Lựa chọn loại vải phù hợp may trang phục cho em bé sơ sinh. Bài 9: Thời Nhận biết: 1 trang - Nhận biết được thế nào 3 là mặc đẹp. Thông hiểu: - Hiểu về các 2 yếu tố ảnh hưởng đến thời trang. 1 - Hiểu được các phong cách thời trang.
  6. Vận dụng: - Cách sử dụng phong cách dân gian. Vận dụng cao: - Liên hệ thực tế bản thân để đưa ra phong cách thời trang yêu thích của mình và lựa chọn 1 bộ trang phục phù hợp với phong cách đó. 2 Chương IV: Bài 10: Nhận biết: 3 Khái quát về - Nhận biết Đồ dùng đồ dùng điện được thông điện trong trong gia số kĩ thuật 3 gia đình đình của đồ dùng
  7. điện; nơi đặt đồ dùng điện. Thông hiểu: 3 - Hiểu điện áp định mức của Việt Nam; năng lượng đầu ra của đồ dùng điện- quang; hiểu những việc làm cần thiết để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện. Vận dụng: - Thông số kĩ thuật của máy giặt. - Vận dụng được kiến thức đã học để đưa ra
  8. những tiêu chí khi đi lựa chọn bóng đèn học cho bản thân. Tổng 10 11 8 1 PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 001 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 2: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải sợi tơ tằm B. Vải nylon C. Vải polyester D. Vải polyamide Câu 3: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt? A. Vải sợi visco B. Vải sợi len C. Vải sợi bông D. Vải tơ tằm Câu 4: Có mấy cách cơ bản để làm khô quần áo: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì? A. Áo bà ba B. Áo choàng C. Áo blouse D. Áo khoác Câu 6: Chức năng của trang phục là
  9. A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 7: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V C. KV D. l Câu 8: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục? A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 9: Bảo quản trang phục gồm bao nhiêu bước? A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 10: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm B. Kẻ dọc, hoa nhỏ C. Màu sáng D. Vải mềm mỏng, mịn Câu 11: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Cây bông B. Cây lanh C. Lông cừu D. Con tằm nhả tơ Câu 12: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to C. Vải sợi pha, hoa văn sinh động D. Vải sợi bông, hoa văn sinh động Câu 13: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào? A. Màu sáng, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, kẻ sọc dọc C. Màu tối, kẻ sọc ngang D. Màu tối, kẻ sọc dọc Câu 14: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây? A. Vải trơn B. Vải kẻ caro C. Vải kẻ dọc D. Vải kẻ ngang Câu 15: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W B. 220 V - 2 lít C. 220 V - 9 000 BTU/h D. 220V - 8kg Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 17: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
  10. A. Tạo sự thoải mái khi vận động B. Tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn C. Chỉ sử dụng cho nam giới D. Ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau Câu 18: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Thể thao B. Lãng mạn C. Cổ điển D. Dân gian Câu 19: Khi lựa chọn đồ dùng điện, nên ưu tiên tiêu chí nào trước : A. Giá cả phù hợp điều kiện B. Khả năng tiết kiệm điện C.Thông số kĩ thuật D. Thân thiện môi trường Câu 20: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào? A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển C. Phong cách lãng mạn D. Phong cách thể thao Câu 21: Đâu không phải là thông số kĩ thuật thường gặp xcủa đồ dùng điện trong gia đình? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích D. Chiều sâu Câu 22: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Giáo dục C. Văn hóa D. Sự phát triển kinh tế Câu 23: Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì? A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. năng lượng gió Câu 24: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 25: Yếu tố tạo nên vẻ đẹp của trang phục là A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, hoạ tiết Câu 26: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần đặt chúng ở nơi: A. nơi nấu ăn B. Nơi có ánh sáng mặt trời C. Nơi khô ráo, thoáng mát. D. Nơi gần nguồn nước Câu 27. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần:
  11. A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả A-B-C đều đúng Câu 28: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào? A. Thi đấu thể thao B. Tết cổ truyền C. Phỏng vấn xin việc D. Đi lao động II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em thích phong cách thời trang nào nhất? Hãy lựa chọn một bộ trang phục cho bản thân theo phong cách thời trang đó và nêu rõ hoàn cảnh sử dụng. Câu 2 (1 điểm). Em cần mua 1 chiếc bóng đèn để học bài. Khi đi mua, em sẽ quan tâm đến những tiêu chí gì của sản phẩm? …………HẾT………… PHÒNG GD & ĐT TP BẮC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 002 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Yếu tố tạo nên vẻ đẹp của trang phục là A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, hoạ tiết Câu 2: Điện áp phổ biến dùng trong sinh hoạt ở Việt Nam là A. 220V B. 120V C. 230V D. 110V Câu 3: Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt? A. Vải sợi visco B. Vải sợi len C. Vải sợi bông D. Vải tơ tằm Câu 4: Vải cotton được tạo ra từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. Cây bông B. Cây lanh C. Lông cừu D. Con tằm nhả tơ
  12. Câu 5: Phân loại trang phục theo thời tiết, có mấy loại trang phục? A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 6: Chức năng của trang phục là A. Giúp con người chống nóng B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người C. Giúp con người chống lạnh D. Làm tăng vẻ đẹp của con người Câu 7: Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì? A. Áo bà ba B. Áo choàng C. Áo blouse D. Áo khoác Câu 8: Có bao nhiêu cách để phối hợp trang phục? A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 9: Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì? A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. năng lượng gió Câu 10: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm B. Kẻ dọc, hoa nhỏ C. Màu sáng D. Vải mềm mỏng, mịn Câu 11: Phong cách dân gian có thể được mặc trong dịp nào? A. Thi đấu thể thao B. Tết cổ truyền C. Phỏng vấn xin việc D. Đi lao động Câu 12: Vải may quần áo cho trẻ sơ sinh, tuổi mẫu giáo nên chọn A. Vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ B. Vải dệt kim, màu sẫm, hoa to C. Vải sợi pha, hoa văn sinh động D. Vải sợi bông, hoa văn sinh động Câu 13: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào có những đặc điểm nào? A. Màu sáng, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, kẻ sọc dọc C. Màu tối, kẻ sọc ngang D. Màu tối, kẻ sọc dọc Câu 14: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần đặt chúng ở nơi: A. nơi nấu ăn B. Nơi có ánh sáng mặt trời C. Nơi khô ráo, thoáng mát. D. Nơi gần nguồn nước Câu 15: Mặc đẹp là mặc quần áo
  13. A. Chạy theo mốt thời trang B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền C. Hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. May cầu kì, phức tạp Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang? A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ B. Giáo dục C. Văn hóa D. Sự phát triển kinh tế Câu 17: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao? A. Tạo sự thoải mái khi vận động B. Tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn C. Chỉ sử dụng cho nam giới D. Ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau Câu 18: Phong cách nào dưới đây phù hợp với nhiều người, thường được sử dụng khi đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Thể thao B. Lãng mạn C. Cổ điển D. Dân gian Câu 19: Có mấy cách cơ bản để làm khô quần áo: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20: Nón quai thao thường được sử dụng trong phong cách thời trang nào? A. Phong cách dân gian B. Phong cách cổ điển C. Phong cách lãng mạn D. Phong cách thể thao Câu 21: Đâu không phải là thông số kĩ thuật thường gặp của đồ dùng điện trong gia đình? A. Điện áp định mức B. Công suất định mức C. Dung tích D. Chiều sâu Câu 22: Thông số kĩ thuật nào dưới đây của máy giặt? A. 220 V - 75 W B. 220 V - 2 lít C. 220 V - 9 000 BTU/h D. 220V - 8kg Câu 23: Bảo quản trang phục gồm bao nhiêu bước? A. 2 B.3 C. 4 D. 5 Câu 24: Loại vải nào dưới đây thích hợp để may trang phục mùa hè? A. Vải sợi tơ tằm B. Vải nylon C. Vải polyester D. Vải polyamide Câu 25: Kí hiệu của đơn vị công suất định mức là: A. W B. V C. KV D. l
  14. Câu 26: Vải hoa nên kết hơp với loại vải nào sau đây? A. Vải trơn B. Vải kẻ caro C. Vải kẻ dọc D. Vải kẻ ngang Câu 27. Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng điện, cần: A. Thường xuyên kiểm tra đồ dùng điện. B. Sửa chữa nếu bị hư hỏng C. Thay thế nếu bị hư hỏng D. Cả A-B-C đều đúng Câu 28: Khi lựa chọn đồ dùng điện, nên ưu tiên tiêu chí nào trước : A. Giá cả phù hợp điều kiện B. Khả năng tiết kiệm điện C.Thông số kĩ thuật D. Thân thiện môi trường II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (2 điểm). Em thích phong cách thời trang nào nhất? Hãy lựa chọn một bộ trang phục cho bản thân theo phong cách thời trang đó và nêu rõ hoàn cảnh sử dụng. Câu 2 (1 điểm). Em cần mua 1 chiếc bóng đèn để học bài. Khi đi mua, em sẽ quan tâm đến những tiêu chí gì của sản phẩm? …………HẾT………… PHÒNG GD&ĐT TP BẮC GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TRẦN NGUYÊN HÃN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Mã đề 001: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A A B B C B A A C C A D D A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
  15. Đáp D C C C A A D B A A C C D B án Mã đề 002: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C A B A A B C A A C B D D C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C B C C B A D D C A A A A A án II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Thang điểm 1 - Tên 1 phong cách thời trang yêu thích: chọn 1 trong 4 0.5đ phong cách lãng mạn, thể thao, cổ điển, dân gian. (2 điểm) - Mô tả bộ trang phục phù hợp với phong cách: cách lựa 1đ chọn quần, áo hoặc váy vóc, giày dép, mũ, phụ kiện đi kèm… 0.5đ - Hoàn cảnh sử dụng. 2 5 tiêu chí: - Lựa chọn các thương hiệu và cửa hàng uy tín - Lựa chọn loại có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của
  16. (1 điểm) gia đình. 0.2đ/ ý - Lựa chọn các loại có khả năng tiết kiệm điện (có dán nhãn tiết kiệm năng lượng) - Lựa chọn loại có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu của gia đình. - Lựa chọn các đồ dùng điện thân thiện với môi trường, sử dụng năng lượng từ tự nhiên như năng lượng mặt trời, năng lượng gió… DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NHÓM GV RA ĐỀ Nguyễn Thị Hạnh Lê Vũ Minh Nhung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0