Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lê Hồng Phong, Bắc Trà My
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – CÔNG NGHỆ 6 TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG Năm học: 2023 – 2024 PHONG Thời gian: 45 phút Mức độ Tổng % tổng điểm nhận Nội thức Đơn vị dung Vận Thời TT kiến Nhận Thông Vận kiến dụng Số CH gian thức biết hiểu dụng thức cao (phút) Thời Thời Thời Thời Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) Thực Thực phẩm phẩm 1 và 2 4 1 4 2 1 8 20% và dinh dinh dưỡng dưỡng Bảo quản 2 4 1 4 2 1 8 20% thực Bảo phẩm quản Chế và chế 2 biến biến thực thực phẩm 6 12 1 7 1 10 6 2 29 60% phẩm trong gia đình Tổng 10 20 2 8 1 7 10 100% Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% (%)
- Tỉ lệ chung 70% 30% 45 100% (%) PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDT BT THCS LÊ HỒNG CÔNG NGHỆ 6, Năm học: 2023 – 2024 PHONG Thời gian: 45 phút Mức độ nhận Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Đơn vị kiến TT Nội dung thức YCCĐ thức NB VD VDC cần kiểm tra, Nhận biết: - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. TN1 - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm TN2 Thực phẩm và chính. 1 dinh dưỡng Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. 2 Bảo quản thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. TN3 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ TN4 biến. Thông hiểu:
- - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. TN5 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ TN6 biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo TN7 phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực TN8 phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: Chế biến thực - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phẩm trong gia phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. đình - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn TL3 uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia TL4 đình.
- PHÒNG GDĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: CÔNG NGHỆ 6, Năm học: 2023 –2024 LÊ HỒNG PHONG Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) SBD Giám thị 1 Giám thị 2 Họ và tên: ......................... .......................... Lớp: ....... Điểm Nhận xét: ---------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1: Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 2: Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3: Vai trò của bảo quản thực phẩm là
- A. kéo dài thời gian sử dụng, không đảm bảo được chất lượng sản phẩm. B. rút ngắn thời gian sử dụng, đảm bảo được chất lượng sản phẩm. C. đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo được chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 4: Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn A. đảm bảo chất dinh dưỡng. B. đa dạng món ăn. C. sự hấp dẫn cho món ăn. D. được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn cho món ăn. Câu 6: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo ở nhiệt độ cao đó là A. luộc. B. rán. C. nướng. D. kho. Câu 7: Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn. Câu 8: Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. B. Không cần che đậy bụi. C. Không cần che đậy côn trùng. D. Để chung thực phẩm sống và chín. Câu 9: Theo em, phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt nào làm cho một số loại vitamin có thể bị hòa tan trong nước? A. Rán. B. Nướng. C. Kho. D. Luộc. Câu 10: Yêu cầu kĩ thuật của món nộm rau muống tôm thịt là A. có mùi thơm của trái cây, rau muống không bị nát, không còn màu xanh của lá. B. có vị ngọt, chua dịu nhẹ, thanh mát, khi ăn không cảm nhận được độ giòn của rau.
- C. rau muống không bị nát, giữ được màu xanh; khi ăn cảm nhận được độ giòn của rau muống; có đủ vị chua, cay, mặn ngọt, béo ngậy; có mùi thơm của các loại thực phẩm. D. không cần nhặt bớt lá của rau muống, có mùi thơm của các loại thực phẩm.. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho biết những thực phẩm sau thuộc nhóm thực phẩm nào? a/ Đỗ xanh (đậu xanh), cua, mực, thịt vịt, trứng cuốc. b/ Xoài, rau muống, nho, bí đỏ, đu đủ. c/ Bún, khoai lang, ngô (bắp), bột gạo. d/ Bơ, mỡ động vật. Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày ưu điểm và nhược điểm của bảo thực phẩm bằng phương pháp làm khô. Câu 3: (2,0 điểm) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình của mình. Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy xây dựng bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng hợp lí trong 1 ngày cho gia đình mình. ------------------------------------ HẾT ------------------------------------ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: Công nghệ 6 – Năm học: 2023 -2024 LÊ HỒNG PHONG I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm. Câu 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 Đáp án D B A A D C D A D D II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm a/ Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. 0,25 điểm Câu 1 b/ Nhóm thực phẩm giàu chất xơ. 0,25 điểm (1,0đ) c/ Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng, vitamin. 0,25 điểm d/ Nhóm thực phẩm giàu chất béo. 0,25 điểm Ưu điểm: Dễ thực hiện, ít tốn kém. 0,5 điểm Câu 2 Nhược điểm: Làm tổn hại các vitamin trong thực phẩm, cũng 0,5 điểm (1,0đ) không áp dụng được ở nhiều loại thực phẩm. Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình: + Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính là bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. 0,5 điểm Câu 3 + Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo bầu không khí 0,5 điểm (2,0đ) thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn. + Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm sạch và chế 0,5 điểm biến cẩn thận, đúng cách. + Uống đủ nước mỗi ngày. 0,5 điểm
- Ví dụ bữa ăn đảm bảo dinh dưỡng hợp lí trong 1 ngày cho gia đình mình như sau: + Bữa sáng 6h: bánh mì và sữa 0,25 điểm Câu 4 + Bữa trưa 11h: ăn trưa với thịt kho, rau muống luộc, trứng chiên 0,5 điểm (1,0đ) và cơm trắng. + Bữa tối 18h: ăn tối với thịt gà, rau muống xào, canh chua nấu cá 0,25 điểm và cơm trắng. (Mọi cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa) Người duyệt đề Người ra đề Phạm Thị Thiều
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn