intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. Khung ma trận Mức độ Tổng Tổng điểm Đơn vị kiến nhận thức thức V ậ n Nội dung Vận dụng Nhận biết Số CH kiến thức d cao ụ n g Số CH Số CH Số CH Số CH TN TL Bảo quản và Thực phẩm 3 1 1TL 4 1 3.33đ chế biến và dinh (1.33đ) (2.0đ) thực phẩm dưỡng Bảo quản 3 2 4 1 3.33đ thực phẩm (1TN, 1TL) (1.33đ) (2.0đ) Chế biến 6 1 1TL 7 1 3.33đ thực (2.33đ) (1.0đ) Tổng 12 4 1 15 3 Tỷ lệ % 40% 30% 1 50% 50% 10đ 0 %
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Số câu Mức độ kiến hỏi theo Nội thức, kĩ năng mức độ dung cần kiểm tra, nhận TT kiến đánh giá thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao (1) (2) ( (5) (6) (7) (8) 3 (4) ) 1 Bảo quản và Thực phẩm và Nhận biết: chế biến thực dinh dưỡng - Nêu được C1 phẩm một số nhóm thực phẩm C2, C3 chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm Thông hiểu: - Phân loại C4 được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng
  3. nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được C2TL một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học Bảo quản Nhận biết: thực phẩm - Trình bày C5 được vai trò, ý nghĩa của bảo C6, C7 quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phẩm. Thông hiểu: - Mô tả được C8 một số phương
  4. pháp bảo quản thực phẩm phổ C1TL biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. Chế biến Nhận biết: thực - Trình bày C9, C15 được vai trò, ý nghĩa của C10, C11 bảo quản và C12 chế biến thực phẩm. - Nêu được C13 một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được
  5. các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình Thông hiểu: - Trình bày C14 được một số ưu điểm, nhược điểm
  6. của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học.
  7. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ C3TL dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Tổng 12 1 1 Tỷ lệ % 40% 20% 10% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 Phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: ............... SBD: ........................... A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0đ) (Học sinh làm bài vào giấy thi)
  8. Đọc và trả lời câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1.A…) Câu 1. Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng của mỗi loại thực phẩm, người ta chia thực phẩm thành mấy nhóm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 2. Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể? A. Thịt, trứng, sữa. B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả. C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá. D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả. Câu 4. Cá thuộc nhóm thực phẩm A. giàu chất đạm. B. giàu chất xơ. C. giàu đường bột. D. giàu vitamin và khoáng chất. Câu 5. Nhận định nào sau đây là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm? A. Tạo ra thực phẩm có chất lượng tốt. B. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm. C. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 6. Hãy cho biết có bao nhiêu phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh. B. Luộc và trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm. D. Nướng và muối chua. Câu 8. Làm khô là phương pháp A. để thực phẩm tỏng túi. B. làm bay hơi nước trong thực phẩm. C. để thực phẩm ở trong tủ lạnh. D. làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt. Câu 9. Vai trò của chế biến thực phẩm? A. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa. B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
  9. C. tăng giá trị dinh dưỡng cho thực phẩm, giúp thực phẩm chín mềm. D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm. Câu 10. Phương pháp nào sau đây thuộc loại phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt? A. Muối chua. B. Nướng. C. Kho. D. Xào. Câu 11. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi. B. Rang và nướng. C. Xào và muối chua. D. Rán và trộn dầu giấm. Câu 12. Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn. C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn. D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn. Câu 13. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây? A. Không cần che đậy bụi. B. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ. C. Không cần che đậy côn trùng. D. Sử dụng nguyên liệu không rõ nguồn gốc. Câu 14. Nhược điểm của phương pháp nướng là A. thời gian chế biến lâu. B. thực phẩm nướng chứa những chất có nguy cơ gây ung thư. C. món ăn nhiều chất béo. D. một số loại vitamin hòa tan trong nước. Câu 15. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. C. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. D. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0đ) Câu 1 (2.0đ). Em hãy trình bày ưu và nhược điểm của phương pháp làm lạnh và phương pháp muối chua trong bảo quản thực phẩm?
  10. Câu 2 (2.0đ). Bình là học sinh lớp 6. Trong bữa ăn hằng ngày của bạn Bình, bạn chỉ thích ăn trứng và thịt. Nên cơ thể phát triển thiếu cân đối. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Bình lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 3 (1.0đ). Hãy tính toán sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn của gia đình em. --------------HẾT------------- - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. - Thí sinh không sử dụng tài liệu NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Võ Thị Mỹ Hoa
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0đ) 1 câu đúng 0.33đ, 2 câu đúng 0,67đ, 3 câu đúng 1đ. Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đá C B D A C D A B D A A C B B D p án B. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 * Đông lạnh ( 2.0 điểm) - Ưu điểm: Có thể bảo quản các loại thực phẩm có nguồn gốc động 0.5đ vật, thủy hải sản trong một thời gian dài mà vẫn giữ được hương vị vốn có của nó. - Nhược điểm: Cần phải tuân theo những điều kiện bảo quản lạnh 0.5đ phù hợp. Khi kết thúc việc bảo quản, phải sử dụng ngay chứ không được để thực phẩm đông lạnh tiếp xúc lâu ở nhiệt độ thường sẽ rất nhanh hỏng. * Muối chua - Ưu điểm: Đơn giản, dễ thực hiện, tạo nên những sản phẩm độc đáo, 0.5đ có vị đặc trưng.
  12. - Nhược điểm: Phương pháp này có thể bảo quản một số loại rau củ 0.5đ nhưng thời gian bảo quản không dài như hai phương pháp trên. Nếu để quá lâu sẽ khiến cho thực phẩm quá chua và không tốt cho dạ dày khi ăn nhiều. Câu 2 Lời khuyên: ( 2.0 điểm) - Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả. 0.5đ - Hạn chế ăn thịt trứng. 0.5đ - Kết hợp nhiều loại thực phẩm trong bữa ăn. 0,5đ - Uống nhiều nước. 0,5đ Câu 3 - HS tự tính toán trả lời theo thực tế gia đình của mình. 1.0đ ( 1.0 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2