intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hội An

  1. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. MÔN: CÔNG NGHỆ 6. Nội dung kiến Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT thức thức thức kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Thực phẩm cần kiểm tra, Nhận biết: và dinh - Nêu dưỡng. được một số nhóm thực phẩm 3 chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại 1 được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần 1 thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số
  2. việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, 1 ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. 4 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số 1 phương pháp bảo quản 2.2. Bảo quản thực phẩm 1 thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế biến Nhận biết: thực phẩm - Trình bày
  3. được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. 4 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số 1
  4. ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói gquen ăn uống khoa học. Vận dụng 1 cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng
  5. cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. TỔNG 1
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 Mức độ Tổng % tổng điểm Nhận th Thông h Vận dụn Vận dụ Số CH nhận bi Thời Nội ết iểu g ng cao gian dung Thời Thời Thời Thời kiến 1. Thựck Đơn vị gian gian CH (phút) Số 1 gian gian 1 3 3 1 2 10 4 1 15 33.3 phẩm và 2. Bảo 5 5 1 12 5 1 17 36.7 quản 3. Chế 4 4 2 4 1 5 6 1 13 30 biến Tổng 12 12 4 18 1 10 1 5 15 3 45 100 Tỉ lệ (% 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 ) Tỉ lệ chung (%) 70% 30% 100 TRƯỜNG TH- THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA GIỮA KỲ II LỚP: / Ngày kiểm tra: / /2024 HỌ VÀ TÊN: ……………………………….……. Môn: ……………….. Thời gian làm bài:
  7. Điểm Điểm Điểm Nhận xét của Giáo viên: chung trắc nghiệm tự luận …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phương pháp nào không phải là phương pháp bảo quản thực phẩm ? A. Làm khô. B. Ướp. C. Làm lạnh và đông lạnh. D. Rán. Câu 2: Bảo quản lạnh là bảo quản ở nhiệt độ A. 1℃ đến 7℃. B. Dưới 0℃. C. 15℃. D. 0℃. Câu 3: Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo: A. thịt lợn nạc, cá, ốc, mỡ lợn. B. mỡ lợn, bơ, dầu dừa, dầu mè. C. lạc, vừng, ốc, cá. D. thịt bò, mỡ, bơ, vừng. Câu 4: Cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể là nhóm thực phẩm A. giàu chất tinh bột, chất đường. B. giàu chất đạm. C. giàu chất béo. D. giàu vitamin. Câu 5: Món ăn nào sau đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt ? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 6: Loại thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp đông lạnh ? A. Quả chín. B. Đồ hộp. C. Thịt. D. Các loại rau. Câu 7: Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm nhằm: A. Đảm bảo món ăn có nhiều chất dinh dưỡng. B. Tạo sự hấp dẫn cho món ăn. C. Kéo dài thời gian sử dụng. D. Tạo ra các món ăn. Câu 8: Nhóm chất dinh dưỡng nào là thành phần để cấu trúc cho cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt là
  8. A. chất béo. B. tinh bột và đường C. chất đạm. D. chất xơ. Câu 9: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có nguy cơ gây ung thư ? A. Hấp. B. Luộc. C. Nướng. D. Kho. Câu 10: Phương pháp chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là phương pháp A. nướng. B. kho. C. luộc. D. trộn. Câu 11: Cà chua được bảo quản bằng phương pháp A. ướp . B. muối chua C. thoáng và lạnh. D. đông lạnh. Câu 12: Phương pháp luộc có ưu điểm là : A. Dễ chế biến. B. Không tốn nhiều gia vị. C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng. D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng. Câu 13: Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu là nhóm thực phẩm A. giàu chất béo. B. giàu vitamin . C. giàu chất đạm. D. giàu chất khoáng. Câu 14: Thực phẩm được làm chín ở nhiệt độ sôi của dầu là phương pháp A. chiên. B. đóng hộp. C. lên men. D. luộc. Câu 15: Món ăn sử dụng phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt là món A. cá hấp. B. dưa cải. C. thịt nướng. D. thịt kho trứng Câu 16: Nhóm thực phẩm nào sau đây giàu Vitamin? A. Cà chua, bí, chanh. B. Ngô, khoai, mía. C. Đậu phụng, bơ, mè. D. Ốc, tôm, cua. II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
  9. Câu 1: (2 điểm) Bạn An là một học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn An lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối,khỏe mạnh ? Câu 2: (3 điểm) Em hãy giải thích vì sao phương pháp ướp lại bảo quản được thực phẩm ? Phương pháp ướp thường được áp dụng cho những loại thực phẩm nào ? Câu 3. (1 điểm) Bạn Lan xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn, bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau : Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo Số lượng ( kg) 0.5 0.5 1 0.5 Giá tiền cho 1 kg ( đồng ) 15.000 60.000 30.000 130.000 Em hãy giúp bạn Lan tính chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa ăn đó là bao nhiêu tiền ? ---------------------Hết--------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi)
  10. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
  11. Câu Đáp án Điểm hỏi I.Trắc nghiệm: Chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 16x0,25đ = đáp 4,0đ D A B A B C C C C D C D D A B A án đúng nhất HSKT chỉ cần trả lời đúng 8 câu đạt 4 điểm II. Tự luận: Câu Lời khuyên cho bạn An là 0.5x 4 ý= 1: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán, chiên, xào . 2điểm. + Tăng cường ăn rau xanh, củ, quả . + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn. Trả lời đúng + Uống nhiều nước . ý câu 1 được 3,0 điểm Câu Giải thích vì sao phương pháp ướp lại bảo quản được thực phẩm: Vì ướp là 2 điểm 2: phương pháp trộn một số chất vào thực phẩm để diệt và ngăn ngừa sự phát Trả lời đúng 1 triển của vi khuẩn làm hỏng thực phẩm. ý được 2,0 điểm
  12. Áp dụng: Bảo quản các loại thực phẩm như thịt, cá. 1 điểm Trả lời đúng 1 ví dụ được 1,0 điểm Câu 3 - Viết được phép tính : 0.5 x15.000 + 0.5 x 60.000 +1x 30.000 + 0.5x 0.5 x 2 ý 130.000 chấm 0.5 điểm. đúng = 1 - Tính ra kết quả : 132.500 đồng chấm 0.5 điểm điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1